Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu: | 468/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Đào Xuân Liên |
Ngày ban hành: | 06/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 468/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Đào Xuân Liên |
Ngày ban hành: | 06/08/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 468/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;
Căn cứ công văn số 645/HĐND-VP ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1092/TTr- STNMT ngày 15 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 đến năm 2020” với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 76 khu vực khoáng sản vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, cụ thể như sau:
a) Bổ sung mới 41 khu vực mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2015 - 2020, gồm: Đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường: 15 khu vực; Cát xây dựng: 16 khu vực; Đất san lấp: 05 khu vực; Sét gạch ngói: 04 khu vực; Than bùn: 01 khu vực (Phụ lục số 1 kèm theo).
b) Điều chỉnh 35 khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009, Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 như sau:
- Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn gồm 30 khu vực mỏ, trong đó: Đá Granít xây dựng: 04 khu vực, Đá Bazan xây dựng: 06 khu vực; Cát xây dựng: 13 khu vực; Đất san lấp: 02 khu vực; Sét gạch ngói: 03 khu vực; Than bùn: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
- Các mỏ thuộc khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố tại Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT 30/6/2014 và Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2015, gồm 05 khu vực mỏ: Quặng Fluorit: 02 khu vực; Đá Granít ốp lát: 01 khu vực; Đá Bazan ốp lát: 02 khu vực (Phụ lục số 2 kèm theo).
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009; Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã phê duyệt.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015 -
2020
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Vị trí khu vực mỏ |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo |
Ghi chú |
I |
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Ia Sao, huyện Ia Grai |
Bxd(06) |
1,6 |
Cấp 334b: 140.000m3 |
|
02 |
|
Xã Ia Hrung, huyện Ia Grai |
Bxd(07) |
8,8 |
Cấp 334b: 880.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia Bă, huyện Ia Grai |
Bxd(09) |
6,4 |
Cấp 334b: 550.000m3 |
|
04 |
|
Xã Chư Á, thành phố Pleiku |
Bxd(10) |
6,3 |
Cấp 334b: 430.000m3 |
|
05 |
|
Xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh |
Bxd(11) |
6,4 |
Cấp 334b: 640.000m3 |
|
06 |
|
Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh |
Bxd(12) |
3,6 |
Cấp 334b: 360.000m3 |
|
07 |
|
Xã Ia Le, huyện Chư Pưh |
Bxd(13) |
4,4 |
Cấp 334b: 440.000m3 |
|
08 |
|
Xã Bình Giáo, huyện Chư Prông |
Bxd(14) |
14,3 |
Cấp 334b: 1.400.000m3 |
|
09 |
|
Thị trấn Ia Ly và xã Ia Phí, huyện Chư Păh |
Bxd(16) |
3,05 |
Cấp 334b: 300.000m3 |
|
10 |
|
Xã Yang Trung và Thị trấn Kông Chro huyện Kông Chro |
Bxd(17) |
11,52 |
Cấp 334b: 960.000m3 |
|
11 |
|
Thôn 1, xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bxd(18) |
3,2 |
Cấp 334b: 320.000m3 |
|
12 |
|
Thôn 5, xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bxd(19) |
2,1 |
Cấp 334b: 210.000m3 |
|
13 |
|
Xã H’Ra, huyện Mang Yang |
Bxd(21) |
1,96 |
Cấp 334b: 313.000m3 |
|
14 |
|
Thị trấn Kbang, huyện Kbang |
Bxd(22) |
4,05 |
Cấp 334b: 405.000m3 |
|
15 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa |
Bxd(23) |
2,83 |
Cấp 334b: 283.000m3 |
|
II |
Cát xây dựng |
|||||
01 |
|
Xã Ia Khươl huyện Chư Păh |
Cxd(31) |
2,1 |
Cấp 334b: 32.000m3 |
|
02 |
|
Xã Hòa Phú, huyện Chư Păh |
Cxd(32) |
1,1 |
Cấp 334b: 22.000m3 |
|
03 |
|
Phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa và xã Ia Broãi, huyện Ia Pa |
Cxd(34) |
8,76 |
Cấp 334b: 175.000m3 |
|
04 |
|
Làng Nú, xã Ia Khai, huyện Ia Grai |
Cxd(39) |
6,0 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
05 |
|
Làng Ếch, xã Ia Khai, huyện Ia Grai |
Cxd(40) |
7,0 |
Cấp 334b: 105.000m3 |
|
06 |
|
Xã Ia Piar và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện |
Cxd(42) |
6,0 |
Cấp 334b: 120.000m3 |
|
07 |
|
Xã Chư Drăng, huyện Krông Pa |
Cxd(43) |
2,0 |
Cấp 334b: 30.000m3 |
|
08 |
|
Thôn H’Lil 1, xã Ia Mrơn, huyện Ia Pa |
Cxd(45) |
4,5 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
09 |
|
Xã Lơ Pang và xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang |
Cxd(46) |
3,6 |
Cấp 334b: 54.000m3 |
|
10 |
|
Xã Đăk H’Lơ, huyện Kbang và xã Tú An, thị xã An Khê |
Cxd(47) |
5,0 |
Cấp 334b: 75.000m3 |
|
11 |
|
Xã Ya Ma và Xã Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro |
Cxd(48) |
2,7 |
Cấp 334b: 40.000m3 |
|
12 |
|
Xã An Trung và Thị trấn Kông Chro, huyện Krông Chro |
Cxd(49) |
4,0 |
Cấp 334b: 60.000m3 |
|
13 |
|
Xã Kông Yang, huyện Kông Chro và xã Yang Bắc, huyện Đăk Pơ |
Cxd(50) |
3,5 |
Cấp 334b: 42.000m3 |
|
14 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa, xã Đăk Djrăng và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang |
Cxd(51) |
2,8 |
Cấp 334b: 44.000m3 |
|
15 |
|
Xã H’Nol, huyện Đak Đoa và xã Lơ Pang, huyện Mang Yang |
Cxd(52) |
3,0 |
Cấp 334b: 45.000m3 |
|
16 |
|
Suối Mơ, xã Ia Mơ, huyện Chư Prông |
Cxd(54) |
3,5 |
Cấp 334b: 33.000m3 |
|
III |
Đất san lấp |
|||||
01 |
|
Xã Ia AKe, huyện Phú Thiện |
Đsl(57) |
3,07 |
Cấp 334b: 90.000m3 |
|
02 |
|
Xã Ia Sol, huyện Phú Thiện |
Đsl(58) |
2,09 |
Cấp 334b: 55.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa |
Đsl(59) |
2,12 |
Cấp 334b: 64.000m3 |
|
04 |
|
Xã Thăng Hưng, huyện Chư Prông |
Đsl(60) |
6,23 |
Cấp 334b: 180.000m3 |
|
05 |
|
Xã Ia Ga, huyện Chư Prông; |
Đsl(61) |
4,0 |
Cấp 334b: 120.000m3 |
|
IV |
Sét gạch ngói |
|||||
01 |
|
Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện |
Sng(63) |
2,62 |
Cấp 334b: 130.000m3 |
|
02 |
|
xã Ayun, huyện Mang Yang |
Sng(64) |
8,3 |
Cấp 334b: 240.000m3 |
|
03 |
|
Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa |
Sng(66) |
2,31 |
Cấp 334b: 160.000m3 |
|
04 |
|
Xã Tân An, huyện Đak Pơ |
Sng(67) |
1,76 |
Cấp 334b: 53.000m3 |
|
V |
Than bùn |
|||||
01 |
|
Thôn 6, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông |
Tb(71) |
2,31 |
Cấp 334b: 46.000m3 |
|
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH CÁC KHU VỰC MỎ
(Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Khoáng sản |
Vị trí khu vực mỏ |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên dự báo |
Số Quyết định quy hoạch |
I |
Đá Granít làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Nghĩa An, huyện Kbang |
Gxd(01) |
6,0 |
Cấp 334b: 1.200.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia RBoi, thị xã Ayun Pa |
Gxd(02) |
8,2 |
Cấp 334b: 1.600.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa |
Gxd(03) |
15,0 |
Cấp 334b: 2.250.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
04 |
|
Xã An Thành, huyện Đak Pơ |
Gxd(04) |
3,07 |
Cấp 334b: 450.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ- UBND ngày 28/12/2009 |
II |
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường |
|||||
01 |
|
Xã Ia Dêr, huyện Ia Grai. |
Bxd(05) |
5,5 |
Cấp 121: 1.258.225 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Ia Krái, huyện Ia Grai |
Bxd(08) |
4,53 |
Cấp 334b: 400.000 m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Ia Pia, huyện Chư Prông |
Bxd(15) |
2,0 |
Cấp 334b: 200.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
04 |
|
Xã Yang Trung, huyện Kông Chro |
Bxd(20) |
2,0 |
Cấp 334b: 200.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
05 |
|
Xã Ia Dom, huyện Đức Cơ |
Bxd(24) |
4,0 |
Cấp 121+122: 1.019.025 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
06 |
|
Xã Ia Nan, huyện Đức Cơ |
Bxd(25) |
4,0 |
Cấp 334b: 400.000 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
III |
Cát xây dựng |
|||||
01 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh |
Cxd(26) |
3,0 |
Cấp 122: 37.332 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
02 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh. |
Cxd(27) |
2,16 |
Cấp 122: 46.440 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
03 |
|
Xã Hà Tây, huyện Chư Păh. |
Cxd(28) |
3,0 |
Cấp 334b: 60.000m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
04 |
|
Xã Ia Ka và xã Ia Nhin, huyện Chư Păh |
Cxd(29) |
2,5 |
Cấp 334b: 48.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
05 |
|
Xã Hà Tây và xã Đăk Tơ Ver, huyện Chư Păh. |
Cxd(30) |
2,5 |
Cấp 334b: 45.000m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
06 |
|
phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa |
Cxd(33) |
1,99 |
Cấp 122: 64.012 m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
07 |
|
Xã Ia Trôk, huyện Ia Pa |
Cxd(35) |
6,1 |
Cấp 122: 115.900m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
08 |
|
Xã Đăk Ta Ley, huyện Mang Yang |
Cxd(36) |
2,0 |
Cấp 334b: 30.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
09 |
|
Xã Đông, huyện Kbang |
Cxd(37) |
2,7 |
Cấp 334b: 40.500m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
10 |
|
Xã Kông Bờ La, huyện Kbang |
Cxd(38) |
1,8 |
Cấp 334b: 27.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
11 |
|
Xã Ia Peng và xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện |
Cxd(41) |
3,04 |
Cấp 122: 90.959m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
12 |
|
Xã Ia RSươm, huyện Krông Pa |
Cxd(44) |
4,14 |
Cấp 122: 91.080m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
13 |
|
Suối Ia Drăng, xã Ia Púch, huyện Chư Prông |
Cxd(53) |
2,4 |
Cấp 334b: 36.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
IV |
Đất san lấp |
|||||
01 |
|
Xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa |
Đsl(55) |
10,0 |
Cấp 334b: 300.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia Rbol, thị xã Ayun Pa |
Đsl(56) |
5,0 |
Cấp 334b: 150.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
V |
Sét gạch ngói |
|||||
01 |
|
Xã Chư A Thai, huyện Phú Thiện |
Sng(62) |
2,42 |
Cấp 334b: 96.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
02 |
|
Xã Ia Sao, thị xã Ayun Pa |
Sng(65) |
3,6 |
Cấp 334b: 480.000m3 |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
03 |
|
Xã Ia Mơ Nông và xã Ia Ly, huyện Chư Păh |
Sng(68) |
9,5 |
Cấp 121 +122: 572.084m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
VI |
Than bùn |
|||||
01 |
|
Xã Ia Tiêm và xã Barmăih, huyện Chư Sê |
Tb(69) |
7,0 |
Cấp 334a: 200.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Barmăih, huyện Chư Sê và xã Ia Pết, huyện Đak Đoa |
Tb(70) |
8,54 |
Cấp 334a: 212.000m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
VII |
Quặng Fluorit |
|||||
01 |
|
Xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện |
Fl(72-I), Fl(72-II) |
Khu I: 8,6 Khu II: 4,0 |
Cấp 121+122: 8.913 tấn quặng nguyên khai |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
02 |
|
Xã Ia Le, huyện Chư Pưh |
Fl(73) |
1,0 |
Cấp 121+122: 3.978 tấn quặng nguyên khai |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
VIII |
Đá Granít ốp lát |
|||||
01 |
|
Xã Ia Nhin, huyện Chư Păh |
Gop(74) |
5,0 |
Cấp 333: 285.512 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
IX |
Đá bazan ốp lát |
|||||
01 |
|
Tổ 1, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro |
Bop(75) |
6,15 |
Cấp 334a: 37.044 m3 |
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
02 |
|
Xã Kông Yang, huyện Kông Chro |
Bop(76- I, Bop(76- II) |
Khu I: 5,0 Khu II: 3,4 |
Cấp 333: 91.221 m3 |
Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây