345178

Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

345178
LawNet .vn

Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 4668/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4668/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 30/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4668/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1540/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

5,61

2

Đất quốc phòng

2

22,00

3

Đất an ninh

3

5,42

4

Đất cụm công nghiệp

2

50,52

5

Đất thương mại, dịch vụ

3

21,27

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

7,20

7.

Đất phát triển hạ tầng

52

264,90

 

Trong đó

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

2,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

22

15,35

 

- Đất bưu chính viễn thông

1

0,03

 

- Đất công trình năng lượng

3

1,32

 

- Đất giao thông

8

196,09

 

- Đất thủy lợi

9

46,57

 

- Đất chợ

5

2,89

8

Đất ở tại nông thôn

18

6,55

9

Đất ở tại đô thị

8

9,89

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

51,20

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

1,82

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,06

13

Đất cơ sở tôn giáo

6

4,88

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

9,20

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

51

5,06

16

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

150

 

Tổng số:

168

615,58

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Định Quán được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 371,00 ha, cụ thể:

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn là 21 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 3 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 185 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 15 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) là 140 ha.;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 1 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 3 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,5 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

22,00

22,00

2

Đất an ninh

2

1,36

1,36

3

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

50,00

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,01

0,01

5

Đất phát triển hạ tầng

42

260,44

141,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

1,64

1,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

13,35

9,43

 

- Đất giao thông

8

196,09

81,72

 

- Đất thủy lợi

8

46,47

46,47

 

- Đất công trình năng lượng

3

1,32

1,28

 

- Đất chợ

2

1,57

1,20

6

Đất ở tại nông thôn

16

5,95

5,95

7

Đất ở tại đô thị

7

9,88

9,88

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

1,82

1,82

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,06

0,06

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

46,00

46,00

11

Đất cơ sở tôn giáo

4

2,61

2,61

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

9,20

9,20

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

50

5,01

4,43

14

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

150,00

150,00

 

Tổng

140

564,34

444,54

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,64

0,03

-

-

2

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

0,51

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

13

233,89

15,68

0,11

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

1,01

0,81

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

2,50

1,16

-

-

 

- Đất giao thông

5

192,79

1,87

0,07

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,44

0,08

-

-

 

- Đất thủy lợi

3

37,15

11,76

0,04

-

4

Đất ở tại đô thị

1

9,75

4,35

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,40

0,26

-

-

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

46,00

0,26

20,43

-

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,16

0,16

-

-

8

Đất mặt nước chuyên dùng

1

150,00

21,72

-

6,01

 

Tổng

22

492,84

42,97

20,54

6,01

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

1

Đất nông nghiệp

74.789,37

 

1.1

Đất trồng lúa

4.177,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.322,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.467,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.960,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.315,81

1.5

Đất rừng sản xuất

18.110,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

550,42

17

Đất nông nghiệp khác

207,20

2

Đất phi nông nghiệp

22.341,54

2.1

Đất quốc phòng

26,59

2.2

Đất an ninh

8,57

2.3

Đất khu công nghiệp

56,76

2.4

Đất cụm công nghiệp

94,97

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

44,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

69,84

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.645,60

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

15,34

 

- Đất cơ sở y tế

7,01

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

87,30

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,23

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,24

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

0,05

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.115,27

2.12

Đất ở tại đô thị

108,93

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,84

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,32

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

63,75

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

71,06

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

49,32

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,78

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,08

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,38

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.194,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.742,51

3

Đất chưa sử dụng

4,50

4

Đất đô thị*

999,12

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

378,07

1.1

Đất trồng lúa

21,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18,78

 

Đất trồng lúa còn lại

2,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

228,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

36,52

1.5

Đất rừng sản xuất

78,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

66,47

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,77

2.3

Đất phát triển hạ tầng

23,78

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,09

 

- Đất cơ sở y tế

0,03

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,32

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,03

 

- Đất giao thông

3,08

 

- Đất thủy lợi

18,01

 

- Đất chợ

0,22

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,06

2.5

Đất ở tại nông thôn

24,59

2.6

Đất ở tại đô thị

0,63

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,47

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

2,48

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,73

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,06

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,04

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,47

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,13

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

420,63

1.1

Đất trồng lúa

25,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

20,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

256,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

36,52

1.5

Đất rừng sản xuất

78,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,22

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Trụ sở Công an thị trấn Định Quán

TT. Định Quán

0,14

2

Nhà tạm giữ công an huyện

TT. Định Quán

4,06

3

Trạm CSGT Quốc lộ 20 (mở rộng)

Túc Trưng

1,22

 

2. Đất thương mại dịch vụ

 

 

4

Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường

Phú Cường

19,20

5

Điểm du lịch nghdưỡng Tân Nhật Quang

Phú Vinh

1,92

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

6

Khu khai thác đá xây dựng Mai Phong

Gia Canh

5,20

7

Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định

Ngọc Định

0,70

8

Cơ sở sơ chế ca cao

Phú Hòa

2,34

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

9

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Phú Lợi

Phú Lợi

1,01

10

Nhà văn hóa dân tộc Chơ Ro

Túc Trưng

0,51

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

11

Trường TH Kim Đồng

Gia Canh

1,25

12

Trường TH Trần Quốc Tuấn (mở rộng)

Gia Canh

0,85

13

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)

La Ngà

0,62

14

Trường TH Phú Ngọc B (mở rộng)

Phú Ngọc

1,30

15

Trường MN Phú Hoa (ấp 3)

Phú Lợi

1,10

16

Trường MN Hoa Phượng

Phú Ngọc

0,55

17

Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2)

Túc Trưng

0,51

 

4.3. Đất giao thông

 

 

18

Bến xe Phú Túc (mở rộng)

Phú Túc

1,00

19

Tỉnh lộ 763 (mở rộng)

Phú Túc,

27,61

Suối Nho

20

Đường Suối Rắc

Túc Trưng

11,23

21

Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi)

Phú Lợi

2,10

 

4.4. Đất thủy lợi

 

 

22

Hệ thống cấp nước sinh hoạt

Suối Nho

0,10

23

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà

Ngọc Định

0,68

24

Trạm bơm Ba Giọt và hệ thống kênh tưới

Phú Vinh

0,65

25

Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán

TT.Định Quán

0,10

 

4.5. Đất bưu chính viễn thông

 

 

26

Mở rộng trạm viễn thông

Túc Trưng

0,03

 

4.6. Đất chợ

 

 

27

Chợ 105 Phú Ngọc

Phú Ngọc

0,50

28

Chợ Phú Túc

Phú Túc

0,34

29

Chợ Suối Nho

Suối Nho

0,48

30

Chợ Túc Trưng

Túc Trưng

1,00

 

4.7. Đất năng lượng

 

 

31

Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên

Phú Túc, Suối Nho

0,44

 

5. Đất ở

 

 

32

Khu tái định cư 3.

TT.Định Quán

9,75

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

33

Trụ sở công an xã

Gia Canh

0,20

34

Trụ sở công an xã

Phú Tân

0,20

35

Trụ sở công an xã

Phú Vinh

0,20

36

Trụ sở công an xã

Phú Hòa

0,20

37

Trụ sở công an xã

Phú Túc

0,20

38

Trụ sở công an xã

Túc Trưng

0,20

39

Trạm kiểm lâm Cao Cang

TT.Định Quán

0,06

 

7. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

40

Phước Nghiêm Bửu Tự

La Ngà

1,28

41

Chùa Tịnh Quang

Ngọc Định

0,40

42

Chùa Pháp Độ

Phú Túc

0,76

43

Chùa Từ Thiện (mở rộng)

Túc Trưng

0,17

44

Chùa Trúc Lâm

Phú Cường

1,25

45

Giáo xứ Phú Dòng

Phú Cường

1,02

 

8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

46

Nghĩa trang La Ngà

La Ngà

2,80

47

Nghĩa trang xã Phú Ngọc

Phú Ngọc

4,00

48

Nghĩa trang Thanh Sơn

Thanh Sơn

2,40

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

49

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Gia Canh

0,05

50

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Gia Canh

0,07

51

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97

La Ngà

0,12

52

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

La Ngà

0,35

53

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài

La Ngà

0,21

54

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1

La Ngà

0,25

55

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2

La Ngà

0,05

56

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận

Ngọc Định

0,18

57

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,05

58

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2

Phú Cường

0,07

59

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung

Phú Cường

0,07

60

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Phú Hòa

0,05

61

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Hòa

0,05

62

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5

Phú Lợi

0,22

63

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6

Phú Lợi

0,11

64

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6

Phú Ngọc

0,08

65

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 1

Phú Tân

0,19

66

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 6

Phú Tân

0,05

67

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7

Phú Tân

0,07

68

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Phú Tân

0,03

69

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3

Phú Tân

0,04

70

Nhà văn hóa ấp 4

Phú Tân

0,03

71

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 8

Phú Tân

0,03

72

Nhà văn hóa ấp Chợ

Phú Túc

0,04

73

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Son

Phú Túc

0,04

74

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao Tam Bung

Phú Túc

0,05

75

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1

Phú Túc

0,03

76

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2

Phú Túc

0,03

77

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Vinh

0,11

78

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5

Suối Nho

0,08

79

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Chợ

Suối Nho

0,05

80

Nhà văn hóa ấp 2

Suối Nho

0,03

81

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

Suối Nho

0,04

82

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 94

Túc Trưng

0,50

83

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 3

Túc Trưng

0,13

84

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồng Xoài

Túc Trưng

0,07

85

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắng 2

Túc Trưng

0,12

86

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Hòa Bình

Túc Trưng

0,10

87

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Dzui

Túc Trưng

0,16

88

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đồn Điền 1

Túc Trưng

0,03

89

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Đức Thắng 1

Túc Trưng

0,04

90

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 5

Gia Canh

0,10

91

Nhà văn hóa ấp 2

Phú Vinh

0,11

92

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Soong 1

Phú Vinh

0,18

93

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Suối Soong 2

Phú Vinh

0,04

94

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ba Tầng

Phú Vinh

0,20

 

10. Các dự án đấu giá

 

 

95

Lô đất Kiốt chợ Cầu Trắng (khu phố Hiệp Đồng)

TT.Định Quán

0,01

96

Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà

La Ngà

0,01

97

Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1

La Ngà

0,02

98

Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà

La Ngà

0,02

99

Khu đất ấp 3, xã La Ngà

La Ngà

0,02

100

Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5

La Ngà

0,05

101

Khu đất ấp 5, xã La Ngà

La Ngà

0,01

102

Khu đất rừng tràm do hội người cao tuổi sử dụng (ấp 10)

Gia Canh

0,40

103

Khu ao cá Ấp 3

Gia Canh

0,30

104

Khu đất tại ấp 5 (đối diện văn phòng ấp 5)

Gia Canh

0,36

105

Khu đất thu hồi của ông Phan Văn Tân

Phú Lợi

0,20

106

Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi

TT.Định Quán

0,02

107

Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu

TT.Định Quán

0,02

108

Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái

TT.Định Quán

0,02

109

Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng)

Gia Canh

0,07

110

Khu đất ông Bính và ông Minh thuê

Gia Canh

0,40

111

Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê)

Phú Hòa

0,04

112

Khu đất tại ấp 3

Phú Vinh

0,04

113

Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)

TT.Định Quán

0,02

114

Khu đất sản xuất kinh doanh

Phú Tân

0,31

 

11. Dự án chuyển mục đích

 

 

115

Chuyển mục đích sử dụng đất công trình trạm trộn bê tông nhựa nóng trong cụm công nghiệp Phú Vinh

Phú Vinh

0,52

 

B. Các dự án bổ sung mới

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

116

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Phú Tân

18,00

117

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán

Phú Vinh

4,00

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

118

Cụm CN Phú Túc

Phú Túc

50,00

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

119

Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2)

Thanh Sơn

0,15

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

120

Làng nghề mây tre đan Gia Canh

Gia Canh

2,64

121

Cơ sở sản xuất phân vi sinh

Phú Ngọc

1,20

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

122

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

Phú Túc

0,16

123

Trung tâm VH-TT-HTCĐ xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

0,97

 

5.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

124

Phần mở trường THCS Lý Thường Kiệt

Phú Vinh

0,13

125

Phân hiệu trường TH Trần Quốc Tuấn

Gia Canh

0,09

126

Trường TH La Ngà

La Ngà

1,10

127

Trường TH Nguyễn Đình Chiểu

Phú Hòa

0,80

128

Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng)

Phú Tân

0,60

129

Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)

Phú Tân

0,75

130

Trường TH Võ Thị Sáu điểm ấp 5 (mở rộng)

Suối Nho

1,17

131

Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)

La Ngà

0,37

132

Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)

Ngọc Định

0,52

133

Trường MN Ngọc Lan (ấp Hòa Thành) mở rộng

Ngọc Định

0,38

134

Trường MN Phú Hòa ấp 3

Phú Hòa

0,40

135

Trường MN Hoa Cúc

Phú Tân

0,42

136

Trường MN Phú Vinh

Phú Vinh

0,60

137

Trường MN Tuổi Thơ điểm chính

Thanh Sơn

0,57

138

Trường MN Thanh Sơn (mở rộng điểm chính)

Thanh Sơn

1,27

 

5.3. Đất giao thông

 

 

139

Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn

Suối Nho, Ngọc Định, Phú Ngọc, Thanh Sơn

130,16

140

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

TT.Định Quán

0,40

141

Đường 107 - Tư Sở

Thanh Sơn

23,39

142

Cầu Suối Cạn

Thanh Sơn

0,20

 

5.4. Đất thủy lợi

 

 

143

Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân

Phú Tân

2,02

144

Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên

Thanh Sơn

25,00

145

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

146

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

Phú Lợi

0,12

147

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

Thanh Sơn

6,40

 

5.5. Đất công trình năng lượng

 

 

148

Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối

La Ngà

0,68

149

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường

0,20

 

5.6. Đất chợ

 

 

150

Chợ Phú Hòa (mở rộng)

Phú Hòa

0,57

 

6. Đất ở

 

 

151

Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi

Phú Lợi

3,62

152

Khu tái định cư chợ Suối Nho

Suối Nho

0,24

 

7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

153

Trụ sở công an xã

Ngọc Định

0,20

154

Trụ sở công an xã

Phú Lợi

0,20

155

Trụ sở công an xã

Thanh Sơn

0,22

 

8. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

156

Mỏ đá xây dựng Gia Canh

Gia Canh

46,00

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

157

Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng

Ngọc Định

0,03

158

Nhà văn hóa ấp Hòa Thành

Ngọc Định

0,10

159

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

Phú Lợi

0,08

160

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 3

Phú Lợi

0,10

161

Nhà văn hóa ấp 1

Phú Ngọc

0,05

 

10. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

162

Hồ chứa nước Cà Ròn

Gia Canh

150,00

 

11. Các dự án đấu giá

 

 

163

Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) KP Hiệp Tâm 2

TT.Định Quán

0,02

164

Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ

TT.Định Quán

0,03

165

Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà

La Ngà

0,04

166

32 lô đất khu tái định cư ấp 3

La Ngà

0,63

167

Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,10

168

Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng

Túc Trưng

5,61

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã

Các xã, thị trấn

21,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, thị trấn

3,00

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã, thị trấn

185,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã, thị trấn

15,00

3

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trấn

140,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã

Các xã, thị trấn

10,00

5

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

6

Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

7

Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang các loại đất nông nghiệp khác

Các xã, thị trấn

10,00

8

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

3,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

0,50

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác