Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 463/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 23/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 463/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 23/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 39 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh (Phụ lục I kèm theo) và công bố mới 35 thủ tục hành chính (Phụ lục II kèm theo) thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 463/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực tổ chức Quỹ: |
|
1. |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận sửa đổi, bổ sung Điều lệ quỹ. |
2. |
Giải thể Quỹ (đối với Quỹ tự giải thể) |
3. |
Đổi tên Quỹ |
4. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
5. |
Cho phép thành lập và Công nhận điều lệ quỹ |
6. |
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện, liên xã. |
7. |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. |
8. |
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
9. |
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã bị giải thể. |
10. |
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã. |
II. Lĩnh vực tổ chức Hội, tổ chức Phi Chính phủ |
|
11. |
Cho phép chia, tách, sáp nhập; hợp nhất Hội |
12. |
Cho phép đổi tên Hội |
13. |
Cho phép thành lập Hội |
14. |
Giải thể Hội |
15. |
Phê duyệt điều lệ Hội |
16. |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. |
17. |
Hội có phạm vi hoạt động trong tĩnh, huyện, xã bị giải thể |
18. |
Công nhân Ban vận động thành lập Hội |
III. Công vụ, công chức |
|
19. |
Xét tuyển công chức dự bị |
20. |
Xét tuyển giáo viên |
21. |
Xét tuyển viên chức |
IV. Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp |
|
22. |
Thẩm định Đề án giải thể tổ chức hành chính |
23. |
Thẩm định Đề án thành lập tổ chức hành chính |
24. |
Thẩm định Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính |
V. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
25. |
Đăng ký hoạt động tôn giáo. |
26. |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng. |
27. |
Công nhận tổ chức tôn giáo. |
28. |
Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
29. |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo |
30. |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác. |
31. |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
32. |
Tiếp nhận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
33. |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
34. |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
35. |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 23, Điều 24 của Nghị định số 22 Hướng dẫn thi hành Một số Điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
36. |
Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. |
37. |
Tổ chức thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
38. |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
39. |
Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý. |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 463/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. Nhóm thủ tục về lĩnh vực tổ chức Hội: |
|
01 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập; hợp nhất Hội |
02 |
Thủ tục Đổi tên Hội |
03 |
Thủ tục Thành lập Hội |
04 |
Thủ tục Giải thể Hội |
05 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ Hội |
06 |
Thủ tục Đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. |
07 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
08 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
II. Nhóm thủ tục về lĩnh vực tổ chức Quỹ: |
|
01 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận sửa đổi, bổ sung Điều lệ quỹ. |
02 |
Thủ tục Giải thể Quỹ (đối với Quỹ tự giải thể) |
03 |
Thủ tục Đổi tên Quỹ |
04 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
05 |
Thủ tục Cho phép thành lập và Công nhận điều lệ quỹ |
06 |
Thủ tục Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. |
07 |
Thủ tục Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
08 |
Thủ tục Giải thể Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
09 |
Thủ tục Thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã. |
III. Nhóm thủ tục về lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp: |
|
01 |
Thủ tục Thẩm định Đề án giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
02 |
Thủ tục Thẩm định Đề án thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
03 |
Thủ tục Thẩm định Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp Nhà nước |
IV. Nhóm thủ tục về lĩnh vực tôn giáo: |
|
01 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng. |
02 |
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo. |
03 |
Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo. |
04 |
Thủ tục Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
05 |
Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo. |
06 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác. |
07 |
Thủ tục Thành lập trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
08 |
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
09 |
Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
10 |
Thủ tục Chấp thuận thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý. |
11 |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
12 |
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 23, Điều 24 của Nghị định số 22 Hướng dẫn thi hành Một số Điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
13 |
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. |
14 |
Thủ tục Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
15 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây