Quyết định 4617/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định
Quyết định 4617/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4617/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 13/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4617/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 13/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4617/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 559/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2023, Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 714/TTr-SNV ngày 23 tháng 11 năm 2023, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 109/TTr-SKHCN ngày 25 tháng 11 năm 2023, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 79/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2023, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3136/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2023, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 826/TTr- VPUBND ngày 05 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa 15 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các Sở: Tài chính, Nội vụ, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số:4617/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phân loại theo TTHC nội bộ |
Nội dung đơn giản hóa |
Kiến nghị thực thi |
Lợi ích phương án đơn giản hóa |
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
||||
Thủ tục: Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|||||
1. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (khoản 1 Điều 12 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục Quyết định tiêu hủy tài sản công được công bố tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh từ 30 ngày (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) xuống còn 24 ngày (giảm 06 ngày). - Lý do: Qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính, thời gian 30 ngày là còn dài so với thực tế. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi, giảm thời gian và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, đề nghị cắt giảm khoảng thời gian này từ 30 ngày xuống còn 24 ngày. |
Theo quy định khoản 2 Điều 33 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ như sau: “Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 32 Nghị định này quyết định tiêu hủy tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy không phù hợp”. Kiến nghị Bộ Tài chính đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi nội dung khoản 2 Điều 33 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ như sau: “Trong thời hạn 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 32 Nghị định này quyết định tiêu hủy tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy không phù hợp”. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 220.182.300 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 176.689.500 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 43.492.800 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%. |
2. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (khoản 3 Điều 12 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp huyện) |
|||
3. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (khoản 2 Điều 12 được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
|||
4. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (khoản 3 Điều 12 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp huyện) |
|||
Thủ tục: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|||||
5. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (khoản 1 Điều 13 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại được công bố tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh từ 30 ngày (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) xuống còn 24 ngày (giảm 06 ngày). - Lý do: Qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính, thời gian 30 ngày là còn dài so với thực tế. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi, giảm thời gian và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, đề nghị cắt giảm khoảng thời gian này từ 30 ngày xuống còn 24 ngày. |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ như sau: “Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 34 Nghị định này quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.” Kiến nghị Bộ Tài chính đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi nội dung khoản 2 Điều 35 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ như sau: “Trong thời hạn 24 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền quy định tại Điều 34 Nghị định này quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.” |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 220.182.300 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 176.689.500 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 43.492.800 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20% |
6. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (khoản 3 Điều 13 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp huyện) |
|||
7. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (khoản 2 Điều 13 được sửa đổi tại khoản 7 Điều 1 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
|||
8. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (khoản 3 Điều 13 Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh) |
TTHC nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp huyện) |
|||
II |
Lĩnh vực Cải cách hành chính (01 TTHC) |
||||
9. |
Thủ tục thẩm định kết quả Chỉ số cải cách hành chính |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết thủ tục thẩm định kết quả Chỉ số cải cách hành chính được công bố tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh KHÔNG quy định thời gian. - Nhằm công khai thời gian tạo điều kiện thuận lợi và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, thời gian giải quyết thủ tục thẩm định kết quả Chỉ số Cải cách hành chính là 30 ngày. |
Sửa đổi nội dung khoản 6, Điều 1 Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh như sau: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh tham mưu Hội đồng thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả Chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 245.326.575 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 163.777.575 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 81.549.000 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%. |
III |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
||||
10. |
Thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư; giai đoạn quyết định đầu tư |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục Thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư; giai đoạn quyết định đầu tư được công bố tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định của UBND tỉnh từ 15 ngày xuống còn 12 ngày đối với dự án nhóm B, từ 10 ngày xuống còn 7 ngày đối với dự án nhóm C. (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) - Lý do: Qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính, thời gian 15 ngày đối với dự án nhóm B, 10 ngày đối với dự án nhóm C là còn dài so với thực tế. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi, giảm thời gian và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, đề nghị cắt giảm khoảng thời gian này từ 15 ngày xuống còn 12 ngày đối với dự án nhóm B, từ 10 ngày xuống còn 7 ngày đối với dự án nhóm C. |
Theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định như sau: “Thời gian có ý kiến về công nghệ là 15 ngày đối với dự án nhóm B, 10 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ...”. Đề nghị sửa đổi nội dung điểm c khoản 1 Điều 17 Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định như sau: “Thời gian có ý kiến về công nghệ là 12 ngày đối với dự án nhóm B, 7 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ...”. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 186.656.000 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 143.163.800 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 43.492.200 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23,3%. |
IV |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||
11. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác (do Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Giao thông quản lý). |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục được công bố tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định của UBND tỉnh từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) - Lý do: Qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính, thời gian 05 ngày làm việc là còn dài so với thực tế. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi, giảm thời gian và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, đề nghị cắt giảm khoảng thời gian này từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc |
Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 9 của Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh như sau: “Thời gian giải quyết: trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn”. Đề nghị sửa đổi nội dung tại điểm b khoản 5 Điều 9 của Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh như sau: “Thời gian giải quyết: trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn”. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 28.179.470 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 21.829.167 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 6.350.303 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22,54 %. |
12. |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương (do Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Giao thông quản lý) |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
Bãi bỏ thành phần hồ sơ: “b) Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chỉnh để đối chiếu); hoặc văn bản thỏa thuận của Bộ Giao thông vận tải cho phép đấu nối đường nhánh vào quốc lộ đối với các trường hợp quốc lộ chưa có quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ được phê duyệt (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu)” theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh và thành phần hồ sơ đã được sửa đổi tại khoản 12 Điều 11 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: “b) Quyết định các điểm đấu nối vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Lý do: Sở Giao thông vận tải là cơ quan chuyên môn của tỉnh tham mưu UBND tỉnh về việc đấu nối giao thông vào các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh. Do đó, Sở Giao thông vận tải đã có sẵn cơ sở dữ liệu về Quyết định các điểm đấu nối vào Quốc lộ đã được UBND tỉnh phê duyệt. |
Đề nghị sửa đổi nội dung tại khoản 2 Điều 16 của Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh, cụ thể như sau: “Hồ sơ đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao gồm: a) Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh; b) Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) giao tổ chức, cá nhân làm chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao; c) Thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông) do tổ chức tư vấn được phép hành nghề trong lĩnh vực công trình đường bộ lập (bản chính). |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 277.686.922 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 220.127.621 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm: 57.549.621 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%. |
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
13. |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết thủ tục được công bố trong Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh KHÔNG quy định thời gian. - Nhằm công khai thời gian và tạo điều kiện thuận lợi, giúp tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, thời gian giải quyết 20 ngày làm việc. |
Bổ sung nội dung “Thời hạn thực hiện thủ tục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định: 20 ngày làm việc” tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 121.100.265 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 81.231.865 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 39.868.400 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32.9 %. |
VI |
Lĩnh vực Kiểm soát thủ tục hành chính |
||||
14. |
Cấp tài khoản cán bộ, công chức, viên chức để sử dụng phần mềm một cửa điện tử của tỉnh |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
Bãi bỏ việc các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản đề nghị Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cấp tài khoản sử dụng phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. Nhằm triển khai hiệu quả việc sử dụng tài khoản quản trị đơn vị trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quán triệt cho cán bộ được phân công quản lý tài khoản quản trị đơn vị phải bảo đảm an toàn, bảo mật tài khoản, không chia sẻ thông tin tài khoản quản trị, phải thay đổi mật khẩu mới ngay sau khi thực hiện nhận mật khẩu đăng nhập. |
Sửa đổi Công văn số 236/VPUBND-TPVHCC ngày 21/05/2021 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đảm bảo an toàn thông tin trong sử dụng hệ thống Cổng Dịch vụ công và Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh, như sau: “Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện quán triệt cho cán bộ được phân công quản lý tài khoản quản trị đơn vị phải bảo đảm an toàn, bảo mật tài khoản, không chia sẻ thông tin tài khoản quản trị, phải thay đổi mật khẩu mới ngay sau khi thực hiện nhận mật khẩu đăng nhập. |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
15. |
Kiện toàn danh sách cán bộ đầu mối cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước (TTHC nội bộ cấp tỉnh) |
- Về thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết thủ tục được công bố tại Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 29/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh KHÔNG quy định thời gian. - Nhằm công khai thời gian tạo điều kiện thuận lợi và tiết kiệm chi phí cho cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính, thời gian giải quyết 01 ngày làm việc |
Bổ sung nội dung “Thời hạn phê duyệt kiện toàn danh sách cán bộ đầu mối cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc” tại Công văn số 983/UBND-KSTT ngày 25/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai “Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định”. |
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 38.056.200 đồng/năm - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 9.061.000 đồng/năm. - Chi phí tiết kiệm: 28.995.200 đồng/năm. - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 76%. |
|
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây