Quyết định 46/QĐ-BHXH năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 46/QĐ-BHXH năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 46/QĐ-BHXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Lê Hùng Sơn |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 46/QĐ-BHXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Lê Hùng Sơn |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2025 |
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 959/QĐ-BTC ngày 05/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội khu vực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Vị trí, chức năng của Bảo hiểm xã hội cấp huyện
1. Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm xã hội liên huyện (gọi chung là Bảo hiểm xã hội cấp huyện) là cơ quan trực thuộc Bảo hiểm xã hội khu vực đặt tại địa bàn cấp huyện, có chức năng giúp Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực tổ chức thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế trên địa bàn cấp huyện theo quy định.
Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của từng Bảo hiểm xã hội cấp huyện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Không tổ chức Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn cấp huyện nơi có trụ sở Bảo hiểm xã hội khu vực đóng. Nhiệm vụ trên địa bàn cấp huyện này do Bảo hiểm xã hội khu vực trực tiếp thực hiện.
2. Bảo hiểm xã hội cấp huyện chịu sự quản lý trực tiếp, toàn diện của Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực và chịu sự quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Bảo hiểm xã hội cấp huyện có tư cách pháp nhân, có con dấu, tài khoản và trụ sở riêng.
Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo hiểm xã hội cấp huyện
1. Xây dựng trình Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực kế hoạch dài hạn, ngắn hạn về phát triển bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế trên địa bàn và chương trình công tác hàng năm; tổ chức thực hiện kế hoạch, chương trình sau khi được phê duyệt.
2. Phối hợp với các phòng, ban liên quan thuộc cấp huyện tham mưu cho Huyện ủy, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng, ban hành nghị quyết, kế hoạch chỉ đạo tổ chức thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế trên địa bàn cấp huyện.
3. Thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền, phổ biến các chế độ, chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan trong việc tuyên truyền, phổ biến và thực hiện các chế độ, chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế.
4. Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Bảo hiểm xã hội khu vực, cụ thể:
a) Cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; cập nhật, bổ sung, thay đổi thông tin của người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế vào phần mềm quản lý; quản lý, sử dụng phôi sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế theo đúng quy định.
b) Xác định, khai thác, phát triển, quản lý người tham gia và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế. Tổ chức thu hoặc ký hợp đồng ủy quyền cho tổ chức dịch vụ thu các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế đối với các tổ chức và cá nhân tham gia. Kiểm tra việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng lao động. Thực hiện đôn đốc bằng văn bản khi người sử dụng lao động chậm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hoặc khi phát hiện người sử dụng lao động chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và thực hiện các giải pháp nhằm hạn chế tình trạng chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội khu vực.
c) Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hưởng và giải quyết hưởng các chế độ ốm đau, thai sản; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; hưu trí; tử tuất; chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội; dưỡng sức phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản và sau khi điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật; quyết định về việc hưởng các chế độ bảo hiểm thất nghiệp, hồ sơ chi hỗ trợ học nghề, hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề để chi trả theo phân cấp. Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện. Quản lý người hưởng, mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
d) Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bảo hiểm xã hội khu vực xem xét giải quyết việc tính thời gian công tác đối với người lao động làm việc trong khu vực nhà nước trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà không còn đủ hồ sơ gốc, không còn hồ sơ gốc hoặc không còn cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người lao động (bao gồm trường hợp điều chỉnh chức danh nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
đ) Tổ chức chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; xác minh thông tin người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội qua tài khoản cá nhân mở tại ngân hàng theo quy định của pháp luật; tham mưu trong việc ký hợp đồng ủy quyền chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp. Từ chối chi trả chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế khi yêu cầu chi trả không đúng quy định của pháp luật. Thu hồi số tiền hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp không đúng quy định.
e) Tiếp nhận khoản kinh phí từ ngân sách Nhà nước chuyển sang để đóng, hỗ trợ đóng cho người tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện và đóng bảo hiểm y tế cho người đang hưởng chế độ của người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội.
g) Quản lý tài chính, tài sản được giao và tổ chức thực hiện công tác thống kê, kế toán về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật và phân cấp quản lý.
h) Tổ chức ký, thực hiện hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành và phân cấp quản lý; tổ chức thực hiện giám định bảo hiểm y tế, thực hiện các biện pháp kiểm soát chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế được phân cấp ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định; thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người có thẻ bảo hiểm y tế; bảo vệ quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và chống lạm dụng, trục lợi chế độ bảo hiểm y tế.
i) Tổ chức thực hiện các hoạt động: hỗ trợ, giải đáp, đối thoại, tư vấn chính sách tại địa phương; xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết các chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế; khảo sát, đo lường sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với sự phục vụ của cơ quan Bảo hiểm xã hội trong việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế trên địa bàn cấp huyện theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội khu vực.
5. Tiếp công dân, giải quyết các khiếu nại đối với quyết định, hành vi về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế (trừ nội dung giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi có liên quan đến việc thụ hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội hoặc tính thời gian công tác trong khu vực nhà nước để hưởng bảo hiểm xã hội trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà không đủ hồ sơ gốc, không còn hồ sơ gốc hoặc không còn cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người lao động), kiến nghị, phản ánh trong việc thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.
6. Thực hiện chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; công tác kiểm soát thủ tục hành chính và công tác pháp chế theo chỉ đạo, hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội khu vực. Tổ chức triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN vào hoạt động của Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
7. Tổ chức thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định.
8. Thực hiện số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu hồ sơ, tài liệu hành chính, nghiệp vụ; thực hiện công tác lưu trữ hồ sơ, tài liệu hành chính, nghiệp vụ; hồ sơ của người tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế (gồm hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử) theo quy định.
9. Hướng dẫn việc thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế cho các tổ chức, cá nhân tham gia.
10. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn cấp huyện, các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế để giải quyết các vấn đề có liên quan đến việc thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định.
11. Đề xuất, kiến nghị, phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn cấp huyện thanh tra, kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế. Tham gia đoàn thanh tra, kiểm tra do Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực thành lập.
12. Khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích nhà nước trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế trên địa bàn cấp huyện. Gửi văn bản kiến nghị khởi tố kèm theo chứng cứ, tài liệu có liên quan đến cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trên địa bàn cấp huyện để xem xét, khởi tố theo quy định của pháp luật khi phát hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của Bộ luật Hình sự.
13. Đề nghị các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương thực hiện điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo phân cấp quản lý.
14. Cung cấp đầy đủ và kịp thời thông tin về việc đóng, quyền được hưởng các chế độ, thủ tục thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm y tế cho người lao động, người sử dụng lao động hoặc khi người lao động, người sử dụng lao động, tổ chức công đoàn yêu cầu; cung cấp đầy đủ và kịp thời tài liệu, thông tin liên quan theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
15. Triển khai thực hiện các quy chế, chương trình, kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn vị theo ký kết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và của Bảo hiểm xã hội khu vực.
16. Quản lý viên chức, người lao động của Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
17. Tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số; khai thác và bảo mật dữ liệu công nghệ thông tin; thực hiện chế độ thông tin, thống kê, báo cáo, thi đua - khen thưởng theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội khu vực.
18. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực giao và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chế độ quản lý điều hành và trách nhiệm của Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện
1. Bảo hiểm xã hội cấp huyện có Giám đốc và một số Phó Giám đốc.
2. Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện quản lý và điều hành theo chế độ thủ trưởng.
3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện chịu trách nhiệm trước Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội khu vực và pháp luật về toàn bộ hoạt động của Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
4. Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện tổ chức, chỉ đạo triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 2 Quyết định này.
5. Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện phân công hoặc ủy quyền cho các Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện giải quyết các công việc thuộc thẩm quyền của Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện. Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện chịu trách nhiệm trước Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện và trước pháp luật về nhiệm vụ được giao. Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện chịu trách nhiệm về quyết định của Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện được phân công hoặc ủy quyền giải quyết.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/4/2025. Quyết định số 2355/QĐ-BHXH ngày 16/9/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương hết liệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các khu vực và Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
TÊN GỌI, TRỤ SỞ VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA 350 BẢO HIỂM XÃ HỘI
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định: 46/QĐ-BHXH ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam)
TT |
ĐƠN VỊ |
STT |
TÊN GỌI VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ |
TRỤ SỞ CHÍNH |
GHI CHÚ |
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
||
|
Thành phố Hà Nội |
1 |
Bảo hiểm xã hội quận Đống Đa |
Quận Đống Đa |
|
2 |
Bảo hiểm xã hội quận Ba Đình |
Quận Ba Đình |
|
||
3 |
Bảo hiểm xã hội quận Hai Bà Trưng |
Quận Hai Bà Trưng |
|
||
4 |
Bảo hiểm xã hội quận Cầu Giấy |
Quận Cầu Giấy |
|
||
5 |
Bảo hiểm xã hội quận Hoàn Kiếm |
Quận Hoàn Kiếm |
|
||
6 |
Bảo hiểm xã hội quận Thanh Xuân |
Quận Thanh Xuân |
|
||
7 |
Bảo hiểm xã hội quận Long Biên |
Quận Long Biên |
|
||
8 |
Bảo hiểm xã hội quận Hoàng Mai |
Quận Hoàng Mai |
|
||
9 |
Bảo hiểm xã hội huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh |
|
||
10 |
Bảo hiểm xã hội quận Nam Từ Liêm |
Quận Nam Từ Liêm |
|
||
11 |
Bảo hiểm xã hội quận Bắc Từ Liêm |
Quận Bắc Từ Liêm |
|
||
12 |
Bảo hiểm xã hội quận Tây Hồ |
Quận Tây Hồ |
|
||
13 |
Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
Huyện Sóc Sơn |
|
||
14 |
Bảo hiểm xã hội huyện Gia Lâm |
Huyện Gia Lâm |
|
||
15 |
Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Trì |
Huyện Thanh Trì |
|
||
16 |
Bảo hiểm xã hội huyện Mê Linh |
Huyện Mê Linh |
|
||
17 |
Bảo hiểm xã hội huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
|
||
18 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sơn Tây - Phúc Thọ |
Thị xã Sơn Tây |
|
||
19 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chương Mỹ - Thanh Oai |
Huyện Chương Mỹ |
|
||
20 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hoài Đức - Đan Phượng |
Huyện Hoài Đức |
|
||
21 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thạch Thất - Quốc Oai |
Huyện Thạch Thất |
|
||
22 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thường Tín - Phú Xuyên |
Huyện Thường Tín |
|
||
23 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ứng Hòa - Mỹ Đức |
Huyện Ứng Hòa |
|
||
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
||
|
Thành phố Hồ Chí Minh (Quận 7) |
24 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Thủ Đức |
Thành phố Thủ Đức |
|
25 |
Bảo hiểm xã hội Quận 1 |
Quận 1 |
|
||
26 |
Bảo hiểm xã hội Quận 3 |
Quận 3 |
|
||
27 |
Bảo hiểm xã hội Quận 4 |
Quận 4 |
|
||
28 |
Bảo hiểm xã hội Quận 10 |
Quận 10 |
|
||
29 |
Bảo hiểm xã hội Quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
|
||
30 |
Bảo hiểm xã hội quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
|
||
31 |
Bảo hiểm xã hội quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
|
||
32 |
Bảo hiểm xã hội quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
|
||
33 |
Bảo hiểm xã hội quận Gò vấp |
Quận Gò Vấp |
|
||
34 |
Bảo hiểm xã hội quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
|
||
35 |
Bảo hiểm xã hội huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
|
||
36 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
|
||
37 |
Bảo hiểm xã hội Quận 5 |
Quận 5 |
|
||
38 |
Bảo hiểm xã hội Quận 8 |
Quận 8 |
|
||
39 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quận 12-Hóc Môn |
Quận 12 |
|
||
40 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quận 6 - Quận 11 |
Quận 6 |
|
||
41 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nhà Bè - Cần Giờ |
Huyện Nhà Bè |
|
||
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
||
|
Thành phố Cần
Thơ |
42 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
Quận Thốt Nốt |
|
43 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cờ Đỏ - Thới Lai |
Huyện Cờ Đỏ |
|
||
44 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bình Thủy - Ô Môn |
Quận Bình Thủy |
|
||
45 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cái Răng - Phong Điền |
Quận Cái Răng |
|
||
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG |
TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
||
|
Bình Dương |
46 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Dĩ An |
Thành phố Dĩ An |
|
47 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Bến Cát |
Thành phố Bến Cát |
|
||
48 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Tân Uyên |
Thành phố Tân Uyên |
|
||
49 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Thuận An |
Thành phố Thuận An |
|
||
50 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bắc Tân Uyên - Phú Giáo |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
||
51 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bàu Bàng - Dầu Tiếng |
Huyện Bàu Bàng |
|
||
|
TỈNH ĐỒNG NAI |
TỈNH ĐỒNG NAI |
|
||
|
Đồng Nai |
52 |
Bảo hiểm xã hội huyện Long Thành |
Huyện Long Thành |
|
53 |
Bảo hiểm xã hội huyện Nhơn Trạch |
Huyện Nhơn Trạch |
|
||
54 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trảng Bom - Vĩnh Cửu |
Huyện Trảng Bom |
|
||
55 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Định Quán - Tân Phú |
Huyện Định Quán |
|
||
56 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Long Khánh - Thống Nhất |
Thành phố Long Khánh |
|
||
57 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Xuân Lộc - Cẩm Mỹ |
Huyện Xuân Lộc |
|
||
|
TỈNH THANH HÓA |
TỈNH THANH HÓA |
|
||
|
Thanh Hóa |
58 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Nghi Sơn |
Thị xã Nghi Sơn |
|
59 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sầm Sơn - Hoằng Hóa |
Thành phố Sầm Sơn |
|
||
60 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nông Cống - Quảng Xương |
Huyện Nông Cống |
|
||
61 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hậu Lộc - Nga Sơn |
Huyện Hậu Lộc |
|
||
62 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bỉm Sơn - Hà Trung |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
||
63 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Yên Định - Vĩnh Lộc |
Huyện Yên Định |
|
||
64 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Triệu Sơn - Thiệu Hóa |
Huyện Triệu Sơn |
|
||
65 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thạch Thành - Cẩm Thủy |
Huyện Thạch Thành |
|
||
66 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thọ Xuân - Thường Xuân |
Huyện Thọ Xuân |
|
||
67 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Như Thanh - Như Xuân |
Huyện Như Thanh |
|
||
68 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ngọc Lặc - Lang Chánh |
Huyện Ngọc Lặc |
|
||
69 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bá Thước - Quan Sơn |
Huyện Bá Thước |
|
||
70 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quan Hóa - Mường Lát |
Huyện Quan Hóa |
|
||
|
TỈNH NGHỆ AN |
TỈNH NGHỆ AN |
|
||
|
Nghệ An |
71 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kỳ Sơn - Tương Dương |
Huyện Kỳ Sơn |
|
72 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Con Cuông - Anh Sơn |
Huyện Con Cuông |
|
||
73 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Diễn Châu - Nghi Lộc |
Huyện Diễn Châu |
|
||
74 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hoàng Mai - Quỳnh Lưu |
Thị xã Hoàng Mai |
|
||
75 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thái Hòa - Nghĩa Đàn |
Thị xã Thái Hòa |
|
||
76 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Chương - Nam Đàn |
Huyện Thanh Chương |
|
||
77 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quỳ Châu - Quế Phong |
Huyện Quỳ Châu |
|
||
78 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tân Kỳ - Quỳ Hợp |
Huyện Tân Kỳ |
|
||
79 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đô Lương - Yên Thành |
Huyện Đô Lương |
|
||
|
HẢI PHÒNG - THÁI BÌNH |
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
||
1 |
Thành phố Hải
Phòng |
80 |
Bảo hiểm xã hội Quận An Dương |
Quận An Dương |
|
81 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Thủy Nguyên |
Thành phố Thủy Nguyên |
|
||
82 |
Bảo hiểm xã hội Quận Lê Chân |
Quận Lê Chân |
|
||
83 |
Bảo hiểm xã hội huyện Cát Hải |
Huyện Cát Hải |
|
||
84 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ngô Quyền - Hải An |
Quận Ngô Quyền |
|
||
85 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Bảo - Tiên Lãng |
Huyện Vĩnh Bảo |
|
||
86 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đồ Sơn - Bạch Long Vĩ |
Quận Đồ Sơn |
|
||
87 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Dương Kinh - Kiến Thụy |
Quận Dương Kinh |
|
||
88 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kiến An - An Lão |
Quận Kiến An |
|
||
2 |
Thái Bình |
89 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Thái Bình - Vũ Thư |
Thành phố Thái Bình |
|
90 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiền Hải - Kiến Xương |
Huyện Tiền Hải |
|
||
91 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quỳnh Phụ - Hưng Hà |
Huyện Quỳnh Phụ |
|
||
92 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đông Hưng - Thái Thụy |
Huyện Đông Hưng |
|
||
|
LẠNG SƠN - CAO BẰNG |
TỈNH LẠNG SƠN |
|
||
1 |
Lạng Sơn |
93 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cao Lộc - Văn Quan |
Huyện Cao Lộc |
|
94 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tràng Định - Văn Lãng |
Huyện Tràng Định |
|
||
95 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lộc Bình - Đình Lập |
Huyện Lộc Bình |
|
||
96 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bắc Sơn - Bình Gia |
Huyện Bắc Sơn |
|
||
97 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hữu Lũng - Chi Lăng |
Huyện Hữu Lũng |
|
||
2 |
Cao Bằng |
98 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thành phố Cao Bằng - Hòa An |
Thành phố Cao Bằng |
|
99 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hà Quảng - Nguyên Bình |
Huyện Hà Quảng |
|
||
100 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bảo Lạc - Bảo Lâm |
Huyện Bảo Lạc |
|
||
101 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Quảng Hòa - Thạch An |
Huyện Quảng Hòa |
|
||
102 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trùng Khánh - Hạ Lang |
Huyện Trùng Khánh |
|
||
|
THÁI NGUYÊN- BẮC KẠN |
TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
||
1 |
Thái Nguyên |
103 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sông Công - Phú Bình |
Thành phố Sông Công |
|
104 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đồng Hỷ - Võ Nhai |
Huyện Đồng Hỷ |
|
||
105 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phổ Yên - Đại Từ |
Thành phố Phổ Yên |
|
||
106 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phú Lương - Định Hóa |
Huyện Phú Lương |
|
||
2 |
Bắc Kạn |
107 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Bắc Kạn - Chợ Mới |
Thành phố Bắc Kạn |
|
108 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ba Bể - Pác Nặm |
Huyện Ba Bể |
|
||
109 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Na Rì - Ngân Sơn |
Huyện Na Rì |
|
||
110 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chợ Đồn - Bạch Thông |
Huyện Chợ Đồn |
|
||
|
BẮC GIANG - BẮC NINH |
TỈNH BẮC GIANG |
|
||
1 |
Bắc Giang |
111 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Việt Yên |
Thị xã Việt Yên |
|
112 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hiệp Hòa - Tân Yên |
Huyện Hiệp Hòa |
|
||
113 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lạng Giang - Yên Thế |
Huyện Lạng Giang |
|
||
114 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chũ - Lục Nam |
Huyện Lục Nam |
Thị xã Chũ chưa có trụ sở làm việc |
||
115 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lục Ngạn - Sơn Động |
Huyện Lục Ngạn |
|
||
2 |
Bắc Ninh |
116 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Bắc Ninh - Quế Võ |
Thành phố Bắc Ninh |
|
117 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lương Tài - Gia Bình |
Huyện Lương Tài |
|
||
118 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiên Du - Thuận Thành |
Huyện Tiên Du |
|
||
119 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Từ Sơn - Yên Phong |
Thành phố Từ Sơn |
|
||
|
HẢI DƯƠNG - QUẢNG NINH |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
||
1 |
Hải Dương |
120 |
Bảo hiểm xã hội huyện Cẩm Giàng |
Huyện Cẩm Giàng |
|
121 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chí Linh - Nam Sách |
Thành phố Chí Linh |
|
||
122 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tứ Kỳ - Thanh Hà |
Huyện Tứ Kỳ |
|
||
123 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kim Thành - Kinh Môn |
Huyện Kim Thành |
|
||
124 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Gia Lộc - Ninh Giang |
Huyện Gia Lộc |
|
||
125 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bình Giang - Thanh Miện |
Huyện Bình Giang |
|
||
2 |
Quảng Ninh |
126 |
Bảo hiểm xã hội huyện Cô Tô |
Huyện Cô Tô |
|
127 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hạ Long - Quảng Yên |
Thành phố Hạ Long |
|
||
128 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Uông Bí - Đông Triều |
Thành phố Đông Bí |
|
||
129 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Móng Cái - Hải Hà |
Thành phố Móng Cái |
|
||
130 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cẩm Phả - Vân Đồn |
Thành phố Cẩm Phả |
|
||
131 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiên Yên - Ba Chẽ |
Huyện Tiên Yên |
|
||
132 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đầm Hà - Bình Liêu |
Huyện Đầm Hà |
|
||
|
NAM ĐỊNH - NINH BÌNH |
TỈNH NAM ĐỊNH |
|
||
1 |
Nam Định |
133 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ý Yên - Vụ Bản |
Huyện Ý Yên |
|
134 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hải Hậu - Nghĩa Hưng |
Huyện Hải Hậu |
|
||
135 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trực Ninh - Nam Trực |
Huyện Trực Ninh |
|
||
136 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Giao Thuỷ - Xuân Trường |
Huyện Giao Thủy |
|
||
2 |
Ninh Bình |
137 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hoa Lư |
Thành phố Hoa Lư |
|
138 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tam Điệp - Yên Mô |
Thành phố Tam Điệp |
|
||
139 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nho Quan - Gia Viễn |
Huyện Nho Quan |
|
||
140 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Yên Khánh - Kim Sơn |
Huyện Yên Khánh |
|
||
|
HƯNG YÊN - HÀ NAM |
TỈNH HƯNG YÊN |
|
||
1 |
Hưng Yên |
141 |
Bảo hiểm xã hội huyện Văn Lâm |
Huyện Văn Lâm |
|
142 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kim Động - Ân Thi |
Huyện Kim Động |
|
||
143 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiên Lữ - Phù Cừ |
Huyện Tiên Lữ |
|
||
144 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Khoái Châu - Văn Giang |
Huyện Khoái Châu |
|
||
145 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mỹ Hào - Yên Mỹ |
Thị xã Mỹ Hào |
|
||
2 |
Hà Nam |
146 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phủ Lý - Kim Bảng |
Thành phố Phủ Lý |
|
147 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Duy Tiên - Lý Nhân |
Thị xã Duy Tiên |
|
||
148 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Liêm - Bình Lục |
Huyện Thanh Liêm |
|
||
|
SƠN LA - HÒA BÌNH |
TỈNH SƠN LA |
|
||
1 |
Sơn La |
149 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sông Mã - Sốp Cộp |
Huyện Sông Mã |
|
150 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mộc Châu - Vân Hồ |
Thị xã Mộc Châu |
|
||
151 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phù Yên - Bắc Yên |
Huyện Phù Yên |
|
||
152 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thuận Châu - Quỳnh Nhai |
Huyện Thuận Châu |
|
||
153 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mai Sơn - Yên Châu |
Huyện Mai Sơn |
|
||
2 |
Hòa Bình |
154 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Hòa Bình - Đà Bắc |
Thành phố Hòa Bình |
|
155 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lương Sơn - Kim Bôi |
Huyện Lương Sơn |
|
||
156 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tân Lạc - Mai Châu |
Huyện Tân Lạc |
|
||
157 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lạc Sơn - Cao Phong |
Huyện Lạc Sơn |
|
||
158 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lạc Thủy - Yên Thủy |
Huyện Lạc Thủy |
|
||
|
ĐIỆN BIÊN - LAI CHÂU |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
|
||
1 |
Điện Biên |
159 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mường Lay - Mường Chà |
Thị xã Mường Lay |
|
160 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Điện Biên - Điện Biên Đông |
Huyện Điện Biên |
|
||
161 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tuần Giáo - Tủa Chùa |
Huyện Tuần Giáo |
|
||
162 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nậm Pồ - Mường Nhé |
Huyện Nậm Pồ |
|
||
2 |
Lai Châu |
163 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Lai Châu - Tam Đường |
Thành phố Lai Châu |
|
164 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Than Uyên - Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|
||
165 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sìn Hồ - Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
|
||
166 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nậm Nhùn - Mường Tè |
Huyện Nậm Nhùn |
|
||
|
YÊN BÁI - LÀO CAI |
TỈNH YÊN BÁI |
|
||
1 |
Yên Bái |
167 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Yên Bình - Trấn Yên |
Huyện Yên Bình |
|
168 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nghĩa Lộ - Mù Cang Chải |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
||
169 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Văn Chấn - Trạm Tấu |
Huyện Văn Chấn |
|
||
170 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Văn Yên - Lục Yên |
Huyện Văn Yên |
|
||
2 |
Lào Cai |
171 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Lào Cai - Bát Xát - Sa Pa |
Thành phố Lào Cai |
|
172 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bảo Yên - Văn Bàn |
Huyện Bảo Yên |
|
||
173 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bảo Thắng - Mường Khương |
Huyện Bảo Thắng |
|
||
174 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bắc Hà - Si Ma Cai |
Huyện Bắc Hà |
|
||
|
PHÚ THỌ - VĨNH PHÚC |
TỈNH PHÚ THỌ |
|
||
1 |
Phú Thọ |
175 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phù Ninh - Đoan Hùng |
Huyện Phù Ninh |
|
176 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thị xã Phú Thọ - Lâm Thao |
Thị xã Phú Thọ |
|
||
177 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Thủy - Tam Nông |
Huyện Thanh Thủy |
|
||
178 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Ba - Hạ Hòa |
Huyện Thanh Ba |
|
||
179 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cẩm Khê - Yên Lập |
Huyện Cẩm Khê |
|
||
180 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Sơn - Tân Sơn |
Huyện Thanh Sơn |
|
||
2 |
Vĩnh Phúc |
181 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Vĩnh Yên |
Thành phố Vĩnh Yên |
|
182 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tam Dương - Tam Đảo |
Huyện Tam Dương |
|
||
183 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lập Thạch - Sông Lô |
Huyện Lập Thạch |
|
||
184 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Tường - Yên Lạc |
Huyện Vĩnh Tường |
|
||
185 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phúc Yên - Bình Xuyên |
Thành phố Phúc Yên |
|
||
|
TUYÊN QUANG - HÀ GIANG |
TỈNH TUYÊN QUANG |
|
||
1 |
Tuyên Quang |
186 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sơn Dương - Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
|
187 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Na Hang - Lâm Bình |
Huyện Na Hang |
|
||
188 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hàm Yên - Chiêm Hóa |
Huyện Hàm Yên |
|
||
2 |
Hà Giang |
189 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
|
190 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vị Xuyên - Bắc Mê |
Huyện Vị Xuyên |
|
||
191 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bắc Quang - Quang Bình |
Huyện Bắc Quang |
|
||
192 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mèo Vạc - Đồng Văn |
Huyện Mèo Vạc |
|
||
193 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Yên Minh - Quản Bạ |
Huyện Yên Minh |
|
||
194 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Xín Mần - Hoàng Su Phì |
Huyện Xín Mần |
|
||
|
HÀ TĨNH - QUẢNG BÌNH |
TỈNH HÀ TĨNH |
|
||
1 |
Hà Tĩnh |
195 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hương Khê - Vũ Quang |
Huyện Hương Khê |
|
196 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kỳ Anh |
Thị xã Kỳ Anh |
(gồm: thị xã Kỳ Anh và huyện Kỳ Anh) |
||
197 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hương Sơn - Đức Thọ |
Huyện Hương Sơn |
|
||
198 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hồng Lĩnh - Nghi Xuân |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
||
199 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thạch Hà - Can Lộc |
Huyện Thạch Hà |
|
||
2 |
Quảng Bình |
200 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đồng Hới - Bố Trạch |
Thành phố Đồng Hới |
|
201 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lệ Thủy - Quảng Ninh |
Huyện Lệ Thủy |
|
||
202 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ba Đồn - Quảng Trạch |
Thị xã Ba Đồn |
|
||
203 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tuyên Hóa - Minh Hóa |
Huyện Tuyên Hóa |
|
||
|
HUẾ - QUẢNG TRỊ |
THÀNH PHỐ HUẾ |
|
||
1 |
Thành phố Huế |
204 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lộc |
Huyện Phú Lộc |
|
205 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hương Thủy - Phú Vang |
Thị xã Hương Thủy |
|
||
206 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phong Điền - Quảng Điền |
Thị xã Phong Điền |
|
||
207 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hương Trà - A Lưới |
Thị xã Hương Trà |
|
||
2 |
Quảng Trị |
208 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đông Hà - Cam Lộ - Triệu Phong |
Thành phố Đông Hà |
|
209 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thị xã Quảng Trị - Hải Lăng |
Thị xã Quảng Trị |
|
||
210 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Linh - Gio Linh |
Huyện Vĩnh Linh |
|
||
211 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hướng Hóa - Đakrông |
Huyện Hướng Hóa |
|
||
|
ĐÀ NẴNG - QUẢNG NAM |
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
|
||
1 |
Đà Nẵng |
212 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thanh Khê - Liên Chiểu |
Quận Thanh Khê |
|
213 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sơn Trà - Ngũ Hành Sơn |
Quận Sơn Trà |
|
||
214 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cẩm Lệ - Hòa Vang |
Quận Cẩm Lệ |
|
||
2 |
Quảng Nam |
215 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tam Kỳ - Núi Thành - Phú Ninh |
Thành phố Tam Kỳ |
|
216 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hội An - Điện Bàn |
Thành phố Hội An |
|
||
217 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Duy Xuyên - Đại Lộc |
Huyện Duy Xuyên |
|
||
218 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thăng Bình - Quế Sơn |
Huyện Thăng Bình |
|
||
219 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bắc Trà My - Nam Trà My |
Huyện Bắc Trà My |
|
||
220 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiên Phước - Hiệp Đức |
Huyện Tiên Phước |
|
||
221 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nam Giang - Phước Sơn |
Huyện Nam Giang |
|
||
222 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đông Giang - Tây Giang |
Huyện Đông Giang |
|
||
|
BÌNH ĐỊNH - QUẢNG NGÃI |
TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
||
1 |
Bình Định |
223 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tây Sơn - Vĩnh Thạnh |
Huyện Tây Sơn |
|
224 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện An Nhơn - Phù Cát |
Thị xã An Nhơn |
|
||
225 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hoài Nhơn - Phù Mỹ |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
||
226 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tuy Phước - Vân Canh |
Huyện Tuy Phước |
|
||
227 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hoài An - An Lão |
Huyện Hoài Ân |
|
||
2 |
Quảng Ngãi |
228 |
Bảo hiểm xã hội huyện Lý Sơn |
Huyện Lý Sơn |
|
229 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
||
230 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bình Sơn - Trà Bồng |
Huyện Bình Sơn |
|
||
231 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sơn Hà - Sơn Tây |
Huyện Sơn Hà |
|
||
232 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tư Nghĩa - Mộ Đức |
Huyện Tư Nghĩa |
|
||
233 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đức Phổ - Ba Tơ |
Thị xã Đức Phổ |
|
||
234 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Nghĩa Hành - Minh Long |
Huyện Nghĩa Hành |
|
||
|
KHÁNH HÒA - PHÚ YÊN |
TỈNH KHÁNH HÒA |
|
||
1 |
Khánh Hòa |
235 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cam Ranh - Cam Lâm |
Thành phố Cam Ranh |
|
236 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ninh Hòa - Vạn Ninh |
Thị xã Ninh Hòa |
|
||
237 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Khánh Vĩnh - Khánh Sơn |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
||
2 |
Phú Yên |
238 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Tuy Hòa |
Thành phố Tuy Hòa |
|
239 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tuy An - Phú Hòa |
Huyện Tuy An |
|
||
240 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đông Hòa - Tây Hòa |
Thị xã Đông Hòa |
|
||
241 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sơn Hòa - Sông Hinh |
Huyện Sơn Hòa |
|
||
242 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sông cầu - Đồng Xuân |
Thị xã Sông Cầu |
|
||
|
ĐẮK LẮK - ĐẮK NÔNG |
TỈNH ĐẮK LẮK |
|
||
1 |
Đắk Lắk |
243 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Krông Ana - Buôn Đôn |
Huyện Krông Ana |
|
244 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ea H'leo - Krông Búk |
Huyện Ea H'leo |
|
||
245 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Buôn Hồ - Krông Năng |
Thị xã Buôn Hồ |
|
||
246 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cư Kuin - Lắk |
Huyện Cư Kuin |
|
||
247 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Krông Pắc - Krông Bông |
Huyện Krông Pắc |
|
||
248 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cư M’gar - Ea Súp |
Huyện Cư M’Gar |
|
||
249 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ea Kar - M’ Đrắk |
Huyện Ea Kar |
|
||
2 |
Đắk Nông |
250 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Gia Nghĩa - Đắk Glong |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
251 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đắk Mil - Đắk Song |
Huyện Đắk Mil |
|
||
252 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cư Jút - Krông Nô |
Huyện Cư Jút |
|
||
253 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đắk R'lấp - Tuy Đức |
Huyện Đắk R'lấp |
|
||
|
GIA LAI - KON TUM |
TỈNH GIA LAI |
|
||
1 |
Gia Lai |
254 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ia Grai - Chư Păh |
Huyện Ia Grai |
|
255 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chư Prông - Đức Cơ |
Huyện Chư Prông |
|
||
256 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chư Sê - Chư Pưh |
Huyện Chư Sê |
|
||
257 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đak Đoa - Mang Yang |
Huyện Đak Đoa |
|
||
258 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kbang - Đak Pơ |
Huyện Kbang |
|
||
259 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện An Khê - Kông Chro |
Thị xã An Khê |
|
||
260 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ayun Pa - Krông Pa |
Thị xã Ayun Pa |
|
||
261 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phú Thiện - Ia Pa |
Huyện Phú Thiện |
|
||
2 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
262 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Kon Tum - Đăk Hà |
Thành phố Kon Tum |
|
263 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sa Thầy - Ia H'Drai |
Huyện Sa Thầy |
|
||
264 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đăk Tô - Tu Mơ Rông |
Huyện Đăk Tô |
|
||
265 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kon Rẫy - Kon Plông |
Huyện Kon Rẫy |
|
||
266 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ngọc Hồi - Đăk Glei |
Huyện Ngọc Hồi |
|
||
|
LÂM ĐỒNG - NINH THUẬN |
TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
||
1 |
Lâm Đồng |
267 |
Bảo hiểm xã hội huyện Đạ Huoai |
Huyện Đạ Huoai |
|
268 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đức Trọng - Đơn Dương |
Huyện Đức Trọng |
|
||
269 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lâm Hà - Đam Rông |
Huyện Lâm Hà |
|
||
270 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bảo Lộc - Bảo Lâm - Di Linh |
Thành phố Bảo Lộc |
|
||
2 |
Ninh Thuận |
271 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phan Rang - Tháp Chàm - Ninh Hải - Thuận Bắc |
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
272 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ninh Phước - Thuận Nam |
Huyện Ninh Phước |
|
||
273 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ninh Sơn - Bác Ái |
Huyện Ninh Sơn |
|
||
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU - BÌNH THUẬN |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
||
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu (Thành phố Bà Rịa) |
274 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Vũng Tàu |
Thành phố Vũng Tàu |
|
275 |
Bảo hiểm xã hội huyện Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
|
||
276 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Long Đất - Xuyên Mộc |
Huyện Long Đất |
|
||
277 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phú Mỹ - Châu Đức |
Thành phố Phú Mỹ |
|
||
2 |
Bình Thuận |
278 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Quý |
Huyện Phú Quý |
|
279 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phan Thiết - Hàm Thuận Bắc - Hàm Thuận Nam |
Thành Phố Phan Thiết |
|
||
280 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tuy Phong - Bắc Bình |
Huyện Tuy Phong |
|
||
281 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện La Gi - Hàm Tân |
Thị xã La Gi |
|
||
282 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đức Linh - Tánh Linh |
Huyện Đức Linh |
|
||
|
TÂY NINH - BÌNH PHƯỚC |
TỈNH TÂY NINH |
|
||
1 |
Tây Ninh |
283 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hòa Thành - Dương Minh Châu |
Thị xã Hòa Thành |
|
284 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trảng Bàng - Gò Dầu |
Thị xã Trảng Bàng |
|
||
285 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Bến Cầu |
Huyện Châu Thành |
|
||
286 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tân Châu - Tân Biên |
Huyện Tân Châu |
|
||
2 |
Bình Phước |
287 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đồng Xoài - Đồng Phú - Chơn Thành |
Thành phố Đồng Xoài |
|
288 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bình Long - Hớn Quản |
Thị xã Bình Long |
|
||
289 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lộc Ninh - Bù Đốp |
Huyện Lộc Ninh |
|
||
290 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phước Long - Bù Gia Mập |
Thị xã Phước Long |
|
||
291 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bù Đăng - Phú Riềng |
Huyện Bù Đăng |
|
||
|
AN GIANG - ĐỒNG THÁP |
TỈNH AN GIANG |
|
||
1 |
An Giang |
292 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Thoại Sơn |
Huyện Châu Thành |
|
293 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Đốc - Châu Phú |
Thành phố Châu Đốc |
|
||
294 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tri Tôn - Tịnh Biên |
Huyện Tri Tôn |
|
||
295 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tân Châu - An Phú |
Thị xã Tân Châu |
|
||
296 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Chợ Mới - Phú Tân |
Huyện Chợ Mới |
|
||
2 |
Đồng Tháp |
297 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cao Lãnh - Thanh Bình |
Thành phố Cao Lãnh |
|
298 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Sa Đéc - Châu Thành |
Thành phố Sa Đéc |
|
||
299 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hồng Ngự |
Thành phố Hồng Ngự |
(gồm: Thành phố Hồng Ngự và huyện Hồng Ngự) |
||
300 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tam Nông - Tân Hồng |
Huyện Tam Nông |
|
||
301 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cao Lãnh - Tháp Mười |
Huyện Cao Lãnh |
|
||
302 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Lấp Vò - Lai Vung |
Huyện Lấp Vò |
|
||
|
KIÊN GIANG - HẬU GIANG |
TỈNH KIÊN GIANG |
|
||
1 |
Kiên Giang |
303 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
304 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hà Tiên - Giang Thành |
Thành phố Hà Tiên |
|
||
305 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Giồng Riềng - Gò Quao |
Huyện Giồng Riềng |
|
||
306 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện An Biên - An Minh |
Huyện An Biên |
|
||
307 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Thuận - U Minh Phượng |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
||
308 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Hòn Đất - Kiên Lương |
Huyện Hòn Đất |
|
||
309 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Tân Hiệp |
Huyện Châu Thành |
|
||
2
|
Hậu Giang |
310 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vị Thanh - Long Mỹ |
Thành phố Vị Thanh |
(Huyện Long Mỹ) |
311 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Long Mỹ - Vị Thủy |
Thị xã Long Mỹ |
(Thị xã Long Mỹ) |
||
312 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ngã Bảy - Châu Thành |
Thành phố Ngã Bảy |
|
||
313 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phụng Hiệp - Châu Thành A |
Huyện Phụng Hiệp |
|
||
|
CÀ MAU - BẠC LIÊU |
TỈNH CÀ MAU |
|
||
1 |
Cà Mau |
314 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Thới Bình - U Minh |
Huyện Thới Bình |
|
315 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trần Văn Thời - Phú Tân |
Huyện Trần Văn Thời |
|
||
316 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cái Nước - Đầm Dơi |
Huyện Cái Nước |
|
||
317 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Năm Căn - Ngọc Hiển |
Huyện Năm Căn |
|
||
2 |
Bạc Liêu |
318 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Bạc Liêu - Vĩnh Lợi - Hòa Bình |
Thành phố Bạc Liêu |
|
319 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Giá Rai - Đông Hải |
Thị xã Giá Rai |
|
||
320 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Phước Long - Hồng Dân |
Huyện Phước Long |
|
||
|
SÓC TRĂNG - TRÀ VINH |
TỈNH SÓC TRĂNG |
|
||
1 |
Sóc Trăng |
321 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Long Phú - Cù Lao Dung |
Huyện Long Phú |
|
322 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Châu - Trần Đề |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
||
323 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Kế Sách |
Huyện Châu Thành |
|
||
324 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ngã Năm - Thạnh Trị |
Thị xã Ngã Năm |
|
||
325 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mỹ Xuyên - Mỹ Tú |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
||
2 |
Trà Vinh |
326 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Trà Vinh - Châu Thành - Càng Long |
Thành phố Trà Vinh |
|
327 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tiểu Cần - Cầu Kè |
Huyện Tiểu Cần |
|
||
328 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
(gồm: Thị xã Duyên Hải và huyện Duyên Hải) |
||
329 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Trà Cú - Cầu Ngang |
Huyện Trà Cú |
|
||
|
LONG AN - TIỀN GIANG |
TỈNH LONG AN |
|
||
1 |
Long An |
330 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Tân Trụ |
Huyện Châu Thành |
|
331 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bến Lức - Thủ Thừa |
Huyện Bến Lức |
|
||
332 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cần Giuộc - Cần Đước |
Huyện Cần Giuộc |
|
||
333 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Đức Hòa - Đức Huệ |
Huyện Đức Hòa |
|
||
334 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vĩnh Hưng - Tân Hưng |
Huyện Vĩnh Hưng |
|
||
335 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tân Thạnh - Thạnh Hóa |
Huyện Tân Thạnh |
|
||
336 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Kiến Tường - Mộc Hóa |
Thị xã Kiến Tường |
|
||
2 |
Tiền Giang |
337 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Mỹ Tho |
Thành phố Mỹ Tho |
|
338 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Chợ Gạo |
Huyện Châu Thành |
|
||
339 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cái Bè - Cai Lậy |
Huyện Cái Bè |
(Huyện Cai Lậy) |
||
340 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Gò Công - Gò Công Đông |
Thành phố Gò Công |
|
||
341 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Gò Công Tây - Tân Phú Đông |
Huyện Gò Công Tây |
|
||
342 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Cai Lậy - Tân Phước |
Thị xã Cai Lậy |
(Thị xã Cai Lậy) |
||
|
BẾN TRE - VĨNH LONG |
TỈNH BẾN TRE |
|
||
1 |
Bến Tre |
343 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm |
Huyện Châu Thành |
|
344 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
||
345 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Mỏ Cày Bắc - Chợ Lách |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
||
346 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Ba Tri - Bình Đại |
Huyện Ba Tri |
|
||
2 |
Vĩnh Long |
347 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện thành phố Vĩnh Long - Long Hồ |
Thành phố Vinh Long |
|
348 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Vũng Liêm - Mang Thít |
Huyện Vũng Liêm |
|
||
349 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Tam Bình - Trà Ôn |
Huyện Tam Bình |
|
||
350 |
Bảo hiểm xã hội liên huyện Bình Minh - Bình Tân |
Thị xã Bình Minh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây