Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 459/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 459/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH
|
\(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (06 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013259.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 02 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
01 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/2 ngày làm việc. |
||||
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa 2.002615.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
3,5 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 02 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
01 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/2 ngày làm việc. |
||||
1.013260.H08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 01 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. |
||||
2.002616.H08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 01 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. |
||||
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ 1.013261.H08 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/4 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
1,25 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. |
||||
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng 2.002617.H08 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/4 ngày làm việc |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Giao thông vận tải. |
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 |
|
1,25 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Giao thông vận tải kiểm tra, thẩm định, giải quyết hồ sơ, cụ thể: 1. Phòng Quản lý vận tải giải quyết hồ sơ: 1.1. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.2. Chuyên viên thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 1.3. Lãnh đạo phòng thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. 2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/4 ngày làm việc. 3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 1/4 ngày làm việc. |
||||
1/2 ngày làm việc |
Bước 3. 1. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc; 2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân: 1/4 ngày làm việc. |
||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (20 TTHC)
STT |
STT TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
- |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013240.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
- |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô 1.013241.H08 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
||||
STT 01, Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 03, Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
2.002286.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 04, Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
2.002287.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 02, Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 6, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.000.00.00.H08 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 06 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 5, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 2, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
1.001623.000.00.00.H08 |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 06 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 3, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 2, Quyết định số 2121/QĐ- UBND ngày 17/6/2024 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 9, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 8, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.000.00.00.H08 |
Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 03 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/4 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
||||
STT 15, 16 Quyết định số 666/QĐ- UBND ngày 3/3/2022 |
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 5, 14, Quyết định số 666/QĐ- UBND ngày 3/3/2022 |
Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 5, 6, Quyết định số 1198/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải 2.002288.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 3, 10, Quyết định số 666/QĐ- UBND ngày 3/3/2022 |
1.002268.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 12,13 Quyết định số 666/QĐ- UBND ngày 3/3/2022 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 17,18 Quyết định số 666/QĐ- UBND ngày 3/3/2022 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 01 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/4 ngày làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
STT 1, Quyết định số 1690/QĐ- UBND ngày 21/5/2019, STT 1 Quyết định số 2524/QĐ- UBND ngày 11/8/2022 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái 1.001777.000.00.00.H08 |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 09 ngày, cụ thể: a. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 01 ngày; b. Chuyên viên xử lý: 07 ngày; c. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 138/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 |
|
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây