Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 458/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 458/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 61/TTr-SNN ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc |
4 |
Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. |
Công chức chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận |
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 10 |
Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên. |
Công chức chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý thông qua Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Công chức của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng NNPTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận |
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
Gửi kết quả giải quyết TTHC (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
Nhận kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận |
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký cấp Giấy thu hồi Giấy chứng nhận |
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký cấp Giấy Giấy thu hồi Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
|
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN và TKQ UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây