588638

Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

588638
LawNet .vn

Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 4510/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 29/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4510/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 29/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4510/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 29 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1572/TTr- STNMT ngày 22/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 10,00 ha tại xã Vĩnh Hùng.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 10,00 ha tại xã Vĩnh Hùng.

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2481/QĐ- UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 10,00 ha tại xã Vĩnh Hùng.

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ- UBND ngày 20/7/2023, số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Vĩnh Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Vĩnh Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Vĩnh Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC198.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 4510/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

 

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Vĩnh Hùng

10,00

SKC

Trích lục bản địa chính số 737/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 14/11/2023

 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 4510/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 2481/QĐ- UBND ngày 12/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vĩnh Hùng

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.672,44

10.822,47

10.812,47

-10,00

1.650,23

1.640,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.781,65

5.311,58

5.311,58

 

443,88

443,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

4.681,67

4.689,33

4.689,33

 

249,6

249,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.121,47

843,9

843,9

 

39,56

39,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

561,94

538,51

538,51

 

98,83

98,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.689,76

3.828,55

3.818,55

-10,00

1.025,26

1.015,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

252,73

187,83

187,83

 

7,62

7,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,9

112,1

112,1

 

35,08

35,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.614,61

4.315,98

4.325,98

10,00

330,03

340,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

125,65

20,44

20,16

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

2,72

2,72

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

92,83

64,26

64,26

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,84

20,01

20,01

 

4,46

4,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

128,36

85,72

95,72

10,00

4,41

14,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

198,86

203,57

203,57

 

4,12

4,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

104,73

104,73

 

5,72

5,72

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.807,24

1.742,79

1.742,79

 

114,62

114,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.091,97

1.091,84

1.091,84

 

41,78

41,78

 

Đất thuỷ lợi

DTL

310,31

310,2

310,2

 

55,32

55,32

 

Đất xây dựng cơ sở văn ho

DVH

29,81

20,65

20,65

 

0,98

0,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,69

5,14

5,14

 

0,22

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở gio dục và đào tạo

DGD

48,33

43,09

43,09

 

2,34

2,34

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,91

36,88

36,88

 

1,86

1,86

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,52

2,62

2,62

 

0,12

0,12

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,02

0,88

0,88

 

0,02

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn ho

DDT

135,8

96,06

96,34

 

4,92

4,92

 

Đất bãi thải, xử l chất thải

DRA

8

3,68

3,68

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn gio

TON

8,59

7,46

7,46

 

1,04

1,04

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa t ng

NTD

110,9

120,67

120,67

 

5,55

5,55

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,39

3,62

3,62

 

0,47

0,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

84

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

4,26

2,16

2,16

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

865,55

925,67

925,67

 

87,81

87,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

320

116,75

116,75

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,69

10,77

10,77

 

0,65

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ ch c sự nghiệp

DTS

4,69

4,81

4,81

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,68

3,84

3,84

 

0,57

0,57

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

630,87

722,67

722,67

 

72,96

72,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,36

284,5

284,5

 

34,7

34,7

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

0,58

0,58

 

0,01

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

483,08

631,68

631,68

 

0,85

0,85

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 4510/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2481/QĐ- UBND ngày 12/7/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Địa điểm xã, thị trấn

Xã Vĩnh Hùng

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,68

271,68

10,00

13,61

23,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,65

119,65

 

12,37

12,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,39

45,39

 

1,14

1,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,44

16,44

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,44

4,44

 

1,24

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117,84

127,84

10,00

 

10,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,31

3,31

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,51

1,51

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,51

1,51

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,12

2,12

 

0,12

0,12

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác