Quyết định 45/2004/QĐ-UB về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 45/2004/QĐ-UB về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 45/2004/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 15/03/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 45/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 15/03/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2004/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ qui định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/07/2003 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày 4/2/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ qui định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐ ngày 18/12/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá 12 kỳ họp thứ 11;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Thuế - Kho bạc Nhà nước - Giao thông công chính tại Tờ trình số 95872 TTr/LN ngày 31/12/2003,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đối tượng nộp phí :
Các tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô phải nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô.
Điều 2. Mức thu phí được quy định cụ thể như sau:
1- Phí trông giữ xe đạp, xe máy:
+ Phí trông giữ xe đạp ban ngày: 500đ/lần
+ Phí trông giữ xe máy ban ngày: 1 000đ/lần
+ Phí trông giữ xe đạp ban đêm: 1 000đ/lần
+ Phí trông giữ xe máy ban đêm: 2 000đ/lần
+ Phí trông giữ xe đạp theo tháng: 25 000đ/1 tháng
+ Phí trông giữ xe máy theo tháng: 45 000đ/1 tháng
(Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ; thời gian ban đêm: từ 18 giờ đến 6 giờ ngày hôm sau)
2- Phí trông giữ xe ôtô:
- Phí phục vụ tạm dừng, đỗ xe ôtô tháng tại các điểm đỗ xe công cộng của Thành phố:
+ Xe có 6 ghế ngồi trở xuống: 40 000đ/xe/tháng
+ Xe có 7 ghế ngồi trở lên: 60 000đ/xe/tháng
+ Xe Taxi: 80 000đ/xe/tháng
- Phí trông giữ xe ôtô:
+ Phí trông giữ xe ôtô theo từng lượt (1lượt tối đa không quá 120 phút):
Xe có 6 ghế ngồi trở xuống và xe tải từ 1 tấn trở xuống: 5 000đ/xe/lượt
Xe có 7 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 1 tấn trở lên: 7 000đ/xe/lượt
(Quá thời gian 120 phút thì thu thêm các lượt tiếp theo; Riêng trường hợp gửi xe ôtô qua đêm thì tính bằng 3 lượt.)
+ Phí trông giữ ôtô hợp đồng theo tháng:
Phương thức nhận trông giữ ôtô |
Thời gian trông giữ |
Mức phí trông giữ xe | |||
Đến 6 ghế, đến 1 tấn |
7-16 ghế, đến 2,5 tấn |
17-30 ghế, trên 2,5 tấn |
Trên 30 ghế | ||
Trông giữ ban ngày |
tháng |
150 000đ |
200 000đ |
250 000đ |
350 000đ |
Trông giữ ban đêm |
nt |
200 000đ |
250 000đ |
300 000đ |
400 000đ |
Trông giữ ngày, đêm |
nt |
250 000đ |
300 000đ |
350 000đ |
450 000đ |
Mức thu phí trên đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng và được qui định thống nhất đối với các loại xe ô tô có giá trị từ 50 triệu đồng đến 150 triệu đồng tại nơi gửi không có mái che.
Trường hợp :
Xe gửi hợp đồng có mái che: Mức thu phí bằng mức phí nêu trên x hệ số 2
Xe có giá trị 150 triệu đồng trở lên: Mức thu phí bằng mức phí nêu trên x hệ số 1,3
Xe có giá trị dưới 50 triệu đồng: Mức thu phí bằng mức phí nêu trên x hệ số 0,8
Điều 3. Đơn vị thu phí:
Các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô được tổ chức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô.
Các tổ chức, cá nhân thu phí có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu phí tại địa điểm thu phí. Khi thu tiền phí phải cấp chứng từ thu phí cho đối tượng nộp phí theo quy định.
Điều 4. Số tiền phí thu được của các tổ chức, cá nhân thu phí được xác định là doanh thu của đơn vị và phải kê khai, nộp thuế theo quy định của các Luật thuế.
Điều 5. Chứng từ thu phí :
Các tổ chức, cá nhân thu phí sử dụng hoá đơn giá trị gia tăng hoặc vé in sẵn do cơ quan Thuế phát hành.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Uỷ ban nhân dân Thành phố quy định về thu phí trông giữ ôtô, xe đạp, xe máy.
Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ và Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày 4/2/2004 của Bộ Tài chính qui định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí.
Điều 7. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông công chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây