Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 447/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 26/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 447/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 26/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT, BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NGAY SAU KHI CÔNG BỐ, CÔNG KHAI QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 ĐỐI VỚI DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Thông báo số 335/TB-TT HĐND ngày 25/01/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về kết luận các nội dung trình phiên họp 67;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 14/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố công khai quy hoạch chi tiết 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất.
(Có Quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành của tỉnh, UBND các huyện, thành phố theo chức năng nhiệm vụ chủ động tổ chức triển khai thực hiện quy trình này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT,
BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NGAY SAU KHI CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY HOẠCH CHI TIẾT
TỶ LỆ 1/500 DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của
UBND tỉnh)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì, chỉ đạo thực hiện |
Cơ quan tham mưu, phối hợp thực hiện |
Cơ quan phê duyệt |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Sau khi công bố công khai Quy hoạch chi tiết 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. UBND cấp huyện tổ chức quay camera, ghi hình hiện trạng tài sản, cây cối hoa màu (có biên bản xác nhận với chính quyền địa phương cấp xã; tổ (bản, tiểu khu) về ngày giờ ghi hình, ảnh chụp, thống kê sơ bộ số lượng tài sản, cây trồng lâu năm đối với từng chủ hộ hoặc trong khu vực quy hoạch) và bàn giao hồ sơ, mốc giới giải phóng mặt bằng cho tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; |
UBND cấp huyện; Đài truyền thanh truyền hình cấp huyện |
Đơn vị được giao lập dự án quy hoạch; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
01 ngày |
2 |
Lập, phê duyệt kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện việc điều tra, khảo sát, thu thập hồ sơ, tài liệu, giấy tờ có liên quan về đất đai, tài sản trên đất; quản lý hiện trạng sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
3 |
Phê duyệt chủ trương, dự án để làm căn cứ thu hồi đất |
|
|
|
|
3.1 |
Đối với trường hợp dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
15 ngày |
a |
Giao chủ đầu tư Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
08 ngày |
|
- Lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và trình thẩm định phê duyệt chủ trương, giao chủ đầu tư |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
03 ngày |
|
- Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và trình phê duyệt chủ trương, giao chủ đầu tư dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành liên quan |
|
02 ngày |
|
- Phê duyệt chủ trương đầu tư và giao chủ đầu tư |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh |
03 ngày |
b |
Phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư |
|
|
|
07 ngày |
|
- Lập dự án và trình thẩm định, phê duyệt |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch; phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
03 ngày |
|
- Thẩm định và trình phê duyệt dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành liên quan |
|
02 ngày |
|
- Phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
02 ngày |
3.2 |
Đối với dự án đấu thầu, lựa chọn Nhà đầu tư (sử dụng quỹ đất tạo vốn đầu tư) |
|
|
|
15 ngày |
a |
Lập, thẩm định, trình phê duyệt danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại; dự án đầu tư có sử dụng đất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng |
UBND cấp huyện |
Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh |
12 ngày |
b |
Giao nhiệm vụ triển khai thực hiện giải phóng mặt bằng cùng đồng thời với việc lựa chọn nhà đầu tư |
UBND tỉnh |
UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
03 ngày |
4 |
Trường hợp dự án phát sinh chưa được HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm được phê duyệt (Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
08 ngày |
|
Lập tờ trình kèm hồ sơ gửi Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND cấp huyện |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
01 ngày |
|
- Thẩm định trình UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND cấp huyện |
|
01 ngày |
|
- Trình Thường trực HĐND tỉnh |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
03 ngày |
|
- Thường trực HĐND tỉnh thông qua |
|
|
TT HĐND tỉnh |
02 ngày |
|
- Ban hành văn bản chỉ đạo thực hiện |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
01 ngày |
5 |
Thông báo thu hồi đất |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
6 |
Đo đạc, lập hồ sơ thu hồi đất và xác định loại đất thu hồi |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; đơn vị tư vấn; người sử dụng đất |
|
50 ngày (tối đa); tùy quy mô dự án có thể rút ngắn thời gian |
7 |
Thống kê, kiểm đếm tài sản, cây cối hoa màu |
UBND cấp huyện |
Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; chủ đầu tư; người sử dụng đất |
|
25 ngày |
8 |
Công khai diện tích, loại đất thu hồi; số lượng tài sản, cây cối, hoa màu tạo lập trên đất |
UBND cấp huyện |
Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các đơn vị có liên quan; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; chủ đầu tư; người sử dụng đất |
|
05 ngày |
9 |
Xây dựng, trình thẩm định, phê duyệt giá đất cụ thể tính tiền bồi thường và giải quyết khó khăn, vướng mắc (nếu có) |
UBND cấp huyện |
Chủ đầu tư; phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; đơn vị liên quan |
UBND tỉnh; Hội đồng thẩm định cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ngành liên quan |
10 ngày |
10 |
Lập phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
UBND cấp huyện |
Chủ đầu tư, phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; đơn vị liên quan |
|
10 ngày |
11 |
Công khai, lấy ý kiến vào phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và tuyên truyền, vận động ký phương án |
UBND cấp huyện |
Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; người sử dụng đất |
|
25 ngày |
12 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; các cơ quan chuyên môn của huyện |
|
05 ngày |
13 |
Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư |
UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
UBND cấp huyện |
01 ngày |
14 |
Tổ chức chi trả tiền |
UBND cấp huyện |
Chủ đầu tư; Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; người sử dụng đất |
|
05 ngày |
15 |
Bàn giao mặt bằng cho chủ đầu tư |
UBND cấp huyện |
Tổ chức làm nhiệm vụ Bồi thường, giải phóng mặt bằng; UBND cấp xã; bản, tổ dân phố, tiểu khu; chủ đầu tư |
|
10 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
|
|
177 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây