Quyết định 4466/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 4466/2002/QĐ-BGTVT về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 4466/2002/QĐ-BGTVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Phạm Thế Minh |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 25/03/2003 | Số công báo: | 17-17 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4466/2002/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Phạm Thế Minh |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 25/03/2003 |
Số công báo: | 17-17 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4466/2002/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Điều 58 Bộ luật Hàng hải
Việt Nam ngày 30 tháng 6 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ ý kiến của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị tại Công văn số 464/UB-CV
ngày 3 tháng 4 năm 2002;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải
Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị bao gồm:
- Vùng nước trước cầu cảng Cửa Việt;
- Vùng nước của tuyến luồng hàng hải, vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu tránh bão thuộc cảng Cửa Việt;
- Vùng nước trước cầu cảng biển và khu vực neo đậu, tránh bão khác sẽ được công bố theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Phạm vi vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị tính theo mực nước thuỷ triều lớn nhất, được quy định như sau:
1. Ranh giới về phía biển: là vùng nước được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối các điểm CV1, CV2, CV3, CV4, CV5 có toạ độ sau đây:
CV1: 160 54' 30"N; 1070 11' 06" E
CV2: 160 55' 30"N; 1070 11' 06" E
CV3: 160 55' 30"N; 1070 13' 30" E
CV4: 160 53' 54"N; 1070 13' 30" E
CV5: 160 53' 54"N; 1070 11' 54" E
2. Ranh giới về phía sông Hiếu: là vùng nước được giới hạn từ điểm CV1, chạy dọc theo mép bờ Bắc sông đến giao điểm với đường cắt ngang sông tại ngã ba Cồn Soi (thuộc địa phận thôn Mai Xá), nối với giao điểm của đường cắt ngang sông nói trên với bờ Nam sông (thuộc địa phận thôn An Cư), chạy qua cửa nhánh sông Lưỡng Kim tới điểm CV5.
Điều 3. Vùng đón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu, tránh bão cho tàu tuyền vào cảng Cửa Việt được quy định như sau:
1. Vùng đón trả hoa tiêu và kiểm dịch: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn bán kính 0,5 hải lý, với tâm tại vị trí có toạ độ: 160 54' 54"N; 1070 13' 00" E.
2. Vùng neo đậu, tránh bão: là vùng nước trên sông Hiếu tại khu vực ngã ba Cồn Soi trong phạm vi 01 hải lý, về phía hạ lưu sông tính từ đường cắt ngang sông nói tại khoản 2 Điều 2 của Quyết định này.
2. Cảng vụ Quảng Trị căn cứ vào tình hình thực tế về thời tiết, sóng gió, mớn nước và trọng tải của tàu thuyền, điều động phương tiện đến vị trí cụ thể trong vùng nước quy định tại Điều 3 quyết định này, đảm bảo an toàn hàng hải và vệ sinh môi trường.
Điều 5. Ngoài phạm vi vùng nước quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Quyết định này, Cảng vụ Quảng Trị còn có trách nhiệm quản lý nhà nước chuyên ngành về trật tự, an toàn hàng hải trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 7. Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị, Giám đốc Cảng vụ Quảng Trị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Thế Minh (Đã ký) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây