Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 446/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 446/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐÔNG HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;
Căn cứ Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
1,61 |
133,47 |
281,62 |
387,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
|
118,36 |
230,81 |
321,24 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
|
118,36 |
230,81 |
321,24 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
1,22 |
1,43 |
14,49 |
8,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
0,29 |
4,71 |
19,67 |
20,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
0,05 |
5,27 |
14,04 |
30,91 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
0,05 |
3,69 |
2,61 |
6,75 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
67,23 |
123,48 |
179,79 |
285,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
|
51,03 |
40,11 |
81,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
23,90 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
3,13 |
0,39 |
0,88 |
0,57 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
0,39 |
|
1,05 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
1,28 |
0,20 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
8,09 |
3,53 |
4,82 |
4,65 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,35 |
|
1,06 |
0,02 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
2,77 |
0,17 |
0,18 |
0,43 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
4,96 |
2,41 |
1,85 |
2,52 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
|
0,95 |
1,73 |
1,68 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
3,98 |
4,47 |
36,38 |
82,34 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
|
|
34,73 |
80,22 |
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
1,14 |
1,96 |
1,58 |
0,12 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
2,84 |
2,51 |
0,07 |
2,00 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
26,33 |
57,58 |
84,64 |
104,26 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
13,25 |
37,74 |
46,74 |
64,54 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
11,76 |
15,35 |
31,14 |
37,27 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
|
0,61 |
1,42 |
1,19 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,15 |
1,53 |
3,59 |
0,30 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
' 0,01 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,66 |
0,67 |
0,61 |
0,27 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
0,48 |
1,66 |
1,12 |
0,68 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
0,03 |
1,23 |
0,17 |
3,67 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
|
0,37 |
1,09 |
1,91 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
|
4,56 |
9,96 |
6,15 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,10 |
0,10 |
0,68 |
0,42 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,10 |
0,10 |
0,68 |
0,42 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
|
0,03 |
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
0,12 |
0,32 |
0,14 |
0,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
0,12 |
0,32 |
0,14 |
0,19 |
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Sơn |
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
460,29 |
254,56 |
213,56 |
439,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
408,75 |
236,99 |
173,99 |
362,36 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
408,75 |
236,60 |
173,80 |
362,36 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
0,39 |
0,19 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
3,62 |
1,49 |
6,12 |
11,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
18,71 |
6,86 |
16,18 |
21,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
25,07 |
9,04 |
16,84 |
38,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
4,13 |
0,19 |
0,43 |
4,90 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
186,00 |
129,69 |
123,97 |
205,28 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
62,53 |
50,71 |
38,07 |
51,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
0,40 |
0,43 |
0,30 |
1,38 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
1,33 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
4,17 |
3,11 |
3,05 |
3,58 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,12 |
0,10 |
0,20 |
0,14 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,12 |
0,17 |
0,16 |
0,31 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
2,33 |
1,76 |
1,85 |
2,16 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
1,61 |
1,09 |
0,84 |
0,97 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
7,37 |
7,22 |
2,18 |
7,90 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
|
4,48 |
0,74 |
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
1,77 |
2,14 |
0,31 |
0,10 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
5,61 |
0,60 |
1,14 |
7,80 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
95,36 |
58,94 |
72,61 |
113,43 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
70,04 |
39,39 |
43,12 |
67,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
23,35 |
16,74 |
22,81 |
40,85 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
0,36 |
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
1,33 |
0,63 |
1,83 |
1,78 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,13 |
0,36 |
1,79 |
1,49 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,45 |
0,14 |
0,35 |
0,48 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
0,05 |
1,67 |
2,30 |
0,92 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
1,35 |
1,07 |
0,26 |
1,90 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
1,72 |
1,00 |
0,77 |
1,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
12,12 |
6,67 |
5,18 |
6,55 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,98 |
0,54 |
0,22 |
18,26 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,98 |
0,54 |
0,22 |
0,55 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
|
|
17,71 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
0,83 |
3,02 |
0,80 |
2,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
0,83 |
3,02 |
0,80 |
2,38 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Liên An Đô |
Xã Đông Phương |
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
894,63 |
506,27 |
566,19 |
340,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
741,71 |
427,67 |
470,41 |
290,03 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
741,71 |
427,67 |
470,41 |
290,03 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
10,54 |
2,17 |
4,60 |
4,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
63,88 |
27,76 |
38,99 |
31,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
74,22 |
46,62 |
51,53 |
15,11 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
4,29 |
2,04 |
0,66 |
0,05 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
418,82 |
224,39 |
226,51 |
139,58 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
140,67 |
83,15 |
63,73 |
48,46 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
1,08 |
0,24 |
0,58 |
0,31 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
0,04 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
|
0,19 |
0,10 |
0,16 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
10,93 |
5,89 |
2,74 |
4,57 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,74 |
0,52 |
0,18 |
0,33 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,72 |
0,30 |
0,34 |
0,08 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
6,33 |
3,91 |
1,62 |
2,07 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
3,14 |
1,16 |
0,60 |
2,09 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
33,01 |
4,42 |
1,62 |
1,25 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
32,75 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
0,08 |
3,34 |
0,03 |
0,01 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
0,18 |
1,08 |
1,59 |
1,24 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
217,03 |
118,53 |
135,86 |
79,34 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
131,92 |
77,44 |
64,34 |
50,48 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
79,76 |
38,12 |
69,29 |
27,26 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
2,92 |
1,72 |
1,59 |
0,47 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,15 |
0,16 |
0,03 |
0,02 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,04 |
0,07 |
0,01 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,41 |
0,52 |
0,08 |
0,14 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
1,82 |
0,50 |
0,52 |
0,95 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
0,55 |
3,18 |
5,89 |
0,65 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
1,61 |
0,64 |
0,69 |
0,93 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
13,19 |
7,86 |
12,59 |
3,38 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,51 |
0,29 |
2,71 |
0,51 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,51 |
0,29 |
2,71 |
0,51 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
0,20 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
0,67 |
0,21 |
1,03 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
, 32,66 |
0,67 |
0,21 |
1,03 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
Xã Minh Tân |
Xã Đông Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
400,19 |
293,75 |
278,91 |
413,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
363,44 |
219,22 |
154,21 |
363,29 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
363,44 |
219,22 |
154,21 |
363,29 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
1,37 |
17,42 |
20,16 |
9,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
23,13 |
29,05 |
27,83 |
16,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
12,25 |
27,27 |
13,69 |
23,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
0,01 |
0,78 |
63,03 |
0,82 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
159,41 |
153,35 |
125,90 |
145,78 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
50,58 |
49,13 |
37,42 |
43,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
0,20 |
0,12 |
0,32 |
0,24 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,07 |
|
|
0,09 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
6,54 |
3,24 |
4,88 |
3,44 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
|
0,24 |
|
0,60 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,12 |
0,12 |
0,16 |
0,27 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
4,68 |
1,23 |
3,65 |
1,75 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
1,74 |
1,65 |
1,07 |
0,81 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
4,11 |
|
1,07 |
1,54 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
4,01 |
|
0,92 |
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
0,01 |
|
|
1,53 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
0,09 |
|
0,15 |
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
92,65 |
94,19 |
74,53 |
92,28 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
47,31 |
47,64 |
36,87 |
43,71 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
43,64 |
42,63 |
36,04 |
46,30 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
1,10 |
2,54 |
0,51 |
1,60 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,05 |
0,13 |
0,53 |
0,03 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,01 |
0,02 |
|
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,11 |
0,94 |
0,21 |
0,47 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
0,44 |
0,30 |
0,36 |
0,14 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
0,76 |
0,75 |
0,08 |
1,32 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
0,54 |
0,70 |
0,75 |
0,23 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
3,79 |
4,92 |
6,84 |
2,69 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,18 |
0,05 |
|
0,27 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,18 |
0,05 |
|
0,27 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
|
0,24 |
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
1,10 |
0,45 |
0,72 |
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
1,10 |
0,45 |
0,72 |
0,04 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phong Dương Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
808,77 |
446,46 |
670,06 |
380,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
690,16 |
310,52 |
563,66 |
307,70 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
690,16 |
310,52 |
563,66 |
307,68 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
|
|
0,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
11,11 |
|
5,65 |
13,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
54,42 |
26,80 |
69,81 |
24,37 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
45,58 |
29,94 |
30,45 |
31,51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
7,51 |
79,21 |
0,48 |
3,24 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
388,78 |
204,81 |
249,44 |
167,65 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
100,45 |
47,41 |
81,27 |
43,57 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
1,17 |
0,53 |
1,30 |
0,51 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
2,20 |
|
0,50 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,20 |
|
|
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
5,87 |
2,55 |
7,43 |
4,28 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,37 |
|
0,34 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
1,67 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,49 |
0,20 |
0,57 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
3,61 |
2,09 |
3,67 |
1,46 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
1,39 |
0,26 |
2,85 |
0,99 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
36,73 |
26,98 |
0,31 |
0,21 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
34,93 |
26,94 |
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
0,64 |
0,04 |
0,31 |
0,05 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
1,17 |
|
|
0,16 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
224,56 |
113,39 |
148,60 |
106,28 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
121,80 |
60,93 |
88,30 |
52,88 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
97,79 |
50,39 |
54,92 |
52,09 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
0,15 |
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
2,09 |
1,06 |
1,42 |
0,85 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,69 |
0,51 |
0,44 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,03 |
0,02 |
0,09. |
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,41 |
0,10 |
0,49 |
.0,23 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
1,75 |
0,38 |
2,79 |
0^20 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
4,77 |
1,10 |
2,06 |
1,62 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
1,67 |
1,62 |
0,49 |
0,95 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
10,82 |
11,23 |
7,39 |
7,92 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,36 |
|
0,08 |
0,20 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,36 |
|
0,08 |
0,20 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
|
|
|
2,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
1,10 |
0,18 |
1,78 |
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
1,10 |
0,18 |
1,78 |
0,41 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
304,09 |
499,75 |
445,96 |
444,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
255,68 |
416,49 |
393,68 |
369,47 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
255,68 |
414,57 |
393,28 |
369,19 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
1,92 |
0,39 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
4,14 |
34,02 |
8,50 |
5,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
18,02 |
20,57 |
4,36 |
18,69 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
21,41 |
23,30 |
38,19 |
38,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
4,84 |
5,36 |
1,24 |
12,09 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
129,29 |
217,02 |
208,22 |
150,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
34,32 |
55,13 |
67,77 |
58,63 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
0,39 |
1,12 |
0,94 |
0,46 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,09 |
0,20 |
0,10 |
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
5,02 |
4,41 |
2,79 |
2,35 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
1,44 |
0,09 |
|
0,29 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,31 |
0,10 |
0,40 |
0,08 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
1,87 |
2,72 |
1,67 |
1,51 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
1,40 |
1,51 |
0,72 |
0,46 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
3,17 |
3,86 |
1,61 |
0,81 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
1,37 |
2,27 |
1,61 |
0,02 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
1,80 |
1,58 |
|
0,79 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
78,68 |
119,17 |
125,99 |
78,62 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
49,08 |
79,26 |
79,42 |
47,39 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
26,90 |
36,43 |
43,13 |
28,59 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
1,66 |
1,69 |
0,76 |
1,67 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,31 |
0,30 |
1,73 |
0,34 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,11 |
0,43 |
0,36 |
0,22 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
0,61 |
1,05 |
0,56 |
0,39 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
0,50 |
0,23 |
0,62 |
0,79 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
1,51 |
0,69 |
0,69 |
0,61 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
5,59 |
4,20 |
7,06 |
7,39 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
0,03 |
27,41 |
0,41 |
0,12 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,03 |
2,81 |
0,41 |
0,12 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
24,60 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
|
0,60 |
0,24 |
0,23 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
|
|
0,49 |
1,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
|
|
0,49 |
1,82 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Xuân Quang Động |
Xã Hồng Bạch |
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
737,21 |
557,28 |
413,01 |
300,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
609,42 |
464,06 |
339,33 |
231,39 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
609,32 |
464,06 |
339,33 |
231,39 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
0,10 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
22,56 |
31,96 |
21,25 |
11,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
52,49 |
18,50 |
23,18 |
22,93 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
42,00 |
38,09 |
24,50 |
32,69 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
10,75 |
4,68 |
4,76 |
2,06 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
396,62 |
287,51 |
155,02 |
161,50 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
120,99 |
67,67 |
44,26 |
51,24 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
1,22 |
1,38 |
0,94 |
0,64 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
0,03 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
|
|
0,12 |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
8,88 |
7,00 |
3,84 |
2,41 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,58 |
0,60 |
|
0,31 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,82 |
0,22 |
0,21 |
0,29 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
4,55 |
4,27 |
2,11 |
1,35 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
2,59 |
1,91 |
1,52 |
0,46 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
80,06 |
9,15 |
7,10 |
1,22 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
39,82 |
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
31,24 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
3,79 |
2,17 |
4,58 |
0,94 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
5,20 |
6,97 |
2,52 |
0,28 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
162,57 |
151,56 |
75,55 |
71,90 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
95,73 |
86,56 |
47,24 |
41,89 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
60,52 |
62,16 |
25,86 |
27,74 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
1,15 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
2,97 |
1,26 |
1,46 |
0,93 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,25 |
0,41 |
0,36 |
0,63 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,57 |
0,57 |
0,10 |
0,19 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
1,35 |
0,57 |
0,52 |
0,51 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
2,72 |
2,84 |
1,00 |
6,02 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
2,87 |
0,93 |
1,18 |
0,47 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
13,25 |
7,51 |
4,87 |
2,80 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
1,07 |
39,48 |
16,15 |
24,59 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
1,07 |
0,10 |
0,18 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
|
39,37 |
15,98 |
24,59 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
2,94 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
1,11 |
1,28 |
0,13 |
0,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
1,11 |
1,28 |
0,13 |
0,18 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Quan |
Xã Đông Á |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(36) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
13.503,03 |
713,30 |
449,91 |
331,87 |
133,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.068,19 |
539,69 |
336,26 |
256,15 |
102,03 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
11.064,74 |
539,69 |
336,26 |
256,15 |
101,88 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,45 |
|
|
|
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
352,97 |
15,99 |
34,05 |
9,32 |
5,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
838,40 |
53,96 |
32,12 |
19,16 |
11,78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
978,58 |
75,49 |
46,30 |
45,57 |
11,06 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
264,89 |
28,17 |
1,19 |
1,67 |
3,20 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.398,10 |
336,27 |
195,54 |
158,74 |
97,30 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.879,49 |
90,08 |
60,59 |
40,29 |
24,16 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,90 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,37 |
0,93 |
0,52 |
1,13 |
0,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
6,06 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
1,13 |
0,15 |
0,10 |
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
160,17 |
17,47 |
5,27 |
2,37 |
1,01 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,41 |
0,24 |
0,55 |
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
13,25 |
11,59 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,68 |
0,22 |
0,67 |
0,14 |
1 0,35 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,65 |
3,91 |
3,57 |
1,75 |
0,47 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,84 |
1,51 |
0,47 |
0,49 |
0,19 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,34 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
426,29 |
22,22 |
8,18 |
0,39 |
25,43 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,70 |
|
0,06 |
|
24,82 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
270,06 |
19,10 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
42,88 |
3,05 |
7,54 |
0,39 |
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,65 |
0,07 |
0,58 |
|
0,61 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.335,60 |
156,48 |
96,38 |
76,04 |
32,25 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.944,00 |
100,36 |
58,90 |
37,36 |
14,50 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.288,06 |
53,65 |
33,87 |
36,98 |
14,72 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
3,73 |
|
|
|
2,07 |
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,68 |
0,96 |
1,94 |
0,47 |
0,23 |
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
16,92 |
0,14 |
0,29 |
0,02 |
0,04 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,03 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,28 |
0,42 |
0,98 |
0,24 |
0,34 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,17 |
0,91 |
0,37 |
0,96 |
0,33 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
48,85 |
1,23 |
0,04 |
0,19 |
0,25 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
35,50 |
1,79 |
3,10 |
1,82 |
1,17 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
222,89 |
9,95 |
6,10 |
5,72 |
4,63 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
217,46 |
28,92 |
15,21 |
30,50 |
7,10 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
14,75 |
0,69 |
0,15 |
0,31 |
0,11 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,72 |
28,23 |
15,05 |
30,19 |
6,99 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,21 |
0,03 |
|
0,18 |
0,52 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
11,38 |
0,54 |
0,05 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
32,66 |
11,38 |
0,54 |
0,05 |
0,20 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
|
8,73 |
20,96 |
19,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
|
8,35 |
19,96 |
19,34 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
|
8,35 |
19,96 |
19,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
0,38 |
1,00 |
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
|
0,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
0,18 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
0,04 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
0,58 |
4,49 |
4,13 |
3,00 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
|
0,17 |
0,08 |
0,01 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
0,13 |
|
|
0,13 |
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
0,45 |
4,32 |
3,99 |
2,77 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
0,23 |
3,21 |
2,46 |
1,49 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,23 |
1,12 |
1,54 |
1,26 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
0,02 |
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
0,06 |
0,01 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Sơn |
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
0,02 |
10,45 |
22,63 |
8,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
0,02 |
10,45 |
22,60 |
8,29 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
0,02 |
10,45 |
22,60 |
8,29294 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
0,03 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
|
1,12 |
3,80 |
1,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
|
|
0,38 |
0,36 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
0,00 |
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
0,00 |
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
|
1,12 |
3,25 |
0,49 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
|
0,70 |
1,78 |
0,31 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
|
0,42 |
1,47 |
0,18 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
0,16 |
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
0,01 |
0,18 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
0,01 |
0,18 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Liên An Đô |
Xã Đông Phương |
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
5,06 |
0,02 |
0,06 |
5,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
4,96 |
0,02 |
0,03 |
5,63 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
4,96 |
0,02 |
0,03 |
5,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
0,05 |
|
|
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
0,05 |
|
0,03 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
2,34 |
|
0,08 |
1,28 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
0,09 |
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
0,08 |
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
2,25 |
|
0,00 |
1,26 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
1,77 |
|
0,00 |
0,76 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,48 |
|
0,00 |
0,50 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
0,00 |
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
Xã Minh Tân |
Xã Đông Xá |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
0,17 |
1,96 |
1,88 |
0,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
0,17 |
1,96 |
1,88 |
0,74 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
0,17 |
1,96 |
1,88 |
0,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
0,08 |
0,40 |
0,22 |
0,40 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
|
0,13 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
0,08 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
0,00 |
0,27 |
0,22 |
0,30 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
0,00 |
0,13 |
0,20 |
0,15 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,00 |
0,14 |
0,02 |
0,15 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phong Dương Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
36,92 |
33,94 |
8,13 |
0,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
36,87 |
30,88 |
7,63 |
0,71 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
36,87 |
30,88 |
7,63 |
0,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
0,05 |
|
0,21 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
0,20 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
3,06 |
0,01 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
0,07 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
4,95 |
0,87 |
1,10 |
0,11 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
0,20 |
0,24 |
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
|
0,11 |
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
4,74 |
0,63 |
1,10 |
|
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
2,50 |
0,35 |
0,72 |
|
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
2,21 |
0,28 |
0,38 |
|
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
0,01 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
0,24 |
6,61 |
4,07 |
0,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
0,24 |
6,51 |
4,07 |
0,40 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
0,24 |
6,51 |
4,07 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
0,10 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
0,02 |
0,42 |
0,48 |
0,18 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
|
0,24 |
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
0,12 |
0,10 |
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
0,03 |
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
0,02 |
0,18 |
0,36 |
0,04 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
0,02 |
0,16 |
0,24 |
0,02 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,01 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Xuân Quang Động |
Xã Hồng Bạch |
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
1,59 |
8,92 |
0,38 |
0,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
1,59 |
8,92 |
0,25 |
0,24 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
1,59 |
8,92 |
0,25 |
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
|
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
0,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
0,51 |
2,10 |
0,00 |
0,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
0,02 |
0,24 |
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
0,49 |
1,86 |
0,00 |
0,03 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
0,29 |
0,86 |
0,00 |
0,00 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,20 |
1,00 |
|
0,02 |
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Quan |
Xã Đông Á |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+(36) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
216,73 |
7,07 |
0,22 |
0,08 |
0,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,11 |
7,01 |
0,15 |
0,08 |
0,19 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
210,11 |
7,01 |
0,15 |
0,08 |
0,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2,08 |
|
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,65 |
0,06 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,74 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,16 |
|
0,04 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,77 |
1,95 |
0,00 |
0,05 |
0,01 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,61 |
0,33 |
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,76 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,08 |
|
|
0,05 |
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,81 |
1,62 |
0,00 |
|
0,01 |
2.5.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
19,40 |
1,04 |
0,00 |
|
0,01 |
2.5.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,35 |
0,58 |
|
|
|
2.5.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,04 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,24 |
|
|
|
0,00 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,19 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
|
8,73 |
21,04 |
19,98 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
|
8,35 |
20,04 |
19,34 |
0,02 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
|
0,38 |
1,00 |
0,07 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
|
|
|
0,35 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
|
|
|
0,18 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
3,54 |
0,69 |
2,74 |
2,95 |
0,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
|
|
2,74 |
2,83 |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
3,54 |
0,69 |
|
0,12 |
|
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
Xã Liên An Đô |
Xã Đông Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
10,45 |
22,91 |
8,56 |
5,06 |
0,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
10,4 5 |
22,87 |
8,56 |
4,96 |
0,14 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
|
|
|
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
|
0,03 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
|
|
|
0,05 |
0,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
0,48 |
1,15 |
|
0,05 |
0,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
0,15 |
0,04 |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
0,33 |
1,11 |
|
0,05 |
0,09 |
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
Xã Minh Tần |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
0,06 |
6,68 |
0,17 |
1,96 |
2,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
0,03 |
6,03 |
0,17 |
1,96 |
2,15 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
|
0,05 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
|
0,34 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
0,03 |
0,23 |
|
|
0,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
0,03 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
|
0,07 |
|
|
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
|
|
|
|
0,22 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
|
0,07 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Đông Xá |
Xã Phong Dương Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
0,84 |
36,92 |
34,21 |
8,23 |
1,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
0,74 |
36,87 |
31,15 |
7,63 |
1,28 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
|
0,05 |
|
0,21 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
0,10 |
|
|
0,30 |
0,03 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
|
|
3,06 |
0,01 |
0,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
0,07 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
0,25 |
3,70 |
0,17 |
0,22 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
|
3,70 |
0,17 |
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
0,25 |
|
|
0,22 |
|
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
Xã Xuân Quang Động |
Xã Hồng Bạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
1,33 |
6,61 |
5,96 |
1,32 |
3,20 |
9,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
0,92 |
6,51 |
5,77 |
1,02 |
3,10 |
9,37 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
0,31 |
0,10 |
0,09 |
0,13 |
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
0,05 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
0,05 |
|
0,06 |
0,13 |
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
0,10 |
|
0,09 |
|
0,05 |
0,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
|
|
|
|
0,05 |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
0,10 |
|
0,09 |
|
|
0,15 |
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
Xã Đông Quan |
Xã Đông Á |
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(36) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
228,42 |
1,21 |
0,91 |
7,55 |
0,22 |
0,20 |
0,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,76 |
0,93 |
0,51 |
7,49 |
0,15 |
0,08 |
0,19 |
1.2 |
Đất chuyên trồng lúa |
HNK/PNN |
3,02 |
0,18 |
|
|
0,03 |
|
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,39 |
0,05 |
|
0,06 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,06 |
0,05 |
0,40 |
|
|
0,12 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,19 |
|
|
|
0,04 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
18,10 |
|
|
0,95 |
|
0,08 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
10,50 |
|
|
0,60 |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,23 |
|
|
0,35 |
|
0,08 |
|
4.3 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
TT Đông Hưng |
Xã Đông Quan |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,13 |
0,10 |
0,03 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
0,10 |
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hung chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây