648811

Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

648811
LawNet .vn

Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 446/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 24/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 446/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 24/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐÔNG HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;

Căn cứ Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Hưng;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

1,61

133,47

281,62

387,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

 

118,36

230,81

321,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

 

118,36

230,81

321,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

1,22

1,43

14,49

8,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

0,29

4,71

19,67

20,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

0,05

5,27

14,04

30,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

0,05

3,69

2,61

6,75

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

67,23

123,48

179,79

285,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

 

51,03

40,11

81,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

23,90

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

3,13

0,39

0,88

0,57

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,39

 

1,05

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

1,28

0,20

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

8,09

3,53

4,82

4,65

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,35

 

1,06

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

2,77

0,17

0,18

0,43

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

4,96

2,41

1,85

2,52

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

 

0,95

1,73

1,68

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

3,98

4,47

36,38

82,34

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

 

 

34,73

80,22

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

1,14

1,96

1,58

0,12

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

2,84

2,51

0,07

2,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

26,33

57,58

84,64

104,26

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

13,25

37,74

46,74

64,54

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

11,76

15,35

31,14

37,27

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

 

0,61

1,42

1,19

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,15

1,53

3,59

0,30

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,01

0,02

' 0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,66

0,67

0,61

0,27

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,48

1,66

1,12

0,68

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,03

1,23

0,17

3,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

 

0,37

1,09

1,91

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

 

4,56

9,96

6,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,10

0,10

0,68

0,42

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,10

0,10

0,68

0,42

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

0,03

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,12

0,32

0,14

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

0,12

0,32

0,14

0,19

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Sơn

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

460,29

254,56

213,56

439,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

408,75

236,99

173,99

362,36

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

408,75

236,60

173,80

362,36

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

0,39

0,19

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

3,62

1,49

6,12

11,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

18,71

6,86

16,18

21,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

25,07

9,04

16,84

38,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

4,13

0,19

0,43

4,90

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

186,00

129,69

123,97

205,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

62,53

50,71

38,07

51,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,40

0,43

0,30

1,38

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

1,33

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

4,17

3,11

3,05

3,58

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,12

0,10

0,20

0,14

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,12

0,17

0,16

0,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

2,33

1,76

1,85

2,16

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,61

1,09

0,84

0,97

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

7,37

7,22

2,18

7,90

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

 

4,48

0,74

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

1,77

2,14

0,31

0,10

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

5,61

0,60

1,14

7,80

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

95,36

58,94

72,61

113,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

70,04

39,39

43,12

67,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

23,35

16,74

22,81

40,85

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

0,36

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

1,33

0,63

1,83

1,78

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,13

0,36

1,79

1,49

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,01

0,02

0,05

0,03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,45

0,14

0,35

0,48

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,05

1,67

2,30

0,92

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

1,35

1,07

0,26

1,90

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,72

1,00

0,77

1,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

12,12

6,67

5,18

6,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,98

0,54

0,22

18,26

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,98

0,54

0,22

0,55

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

17,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,83

3,02

0,80

2,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

0,83

3,02

0,80

2,38

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên An Đô

Xã Đông Phương

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

894,63

506,27

566,19

340,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

741,71

427,67

470,41

290,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

741,71

427,67

470,41

290,03

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

10,54

2,17

4,60

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

63,88

27,76

38,99

31,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

74,22

46,62

51,53

15,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

4,29

2,04

0,66

0,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

418,82

224,39

226,51

139,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

140,67

83,15

63,73

48,46

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

1,08

0,24

0,58

0,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,04

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

0,19

0,10

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

10,93

5,89

2,74

4,57

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,74

0,52

0,18

0,33

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,72

0,30

0,34

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

6,33

3,91

1,62

2,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

3,14

1,16

0,60

2,09

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

33,01

4,42

1,62

1,25

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

32,75

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

0,08

3,34

0,03

0,01

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

0,18

1,08

1,59

1,24

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

217,03

118,53

135,86

79,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

131,92

77,44

64,34

50,48

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

79,76

38,12

69,29

27,26

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

2,92

1,72

1,59

0,47

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,15

0,16

0,03

0,02

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,04

0,07

0,01

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,41

0,52

0,08

0,14

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

1,82

0,50

0,52

0,95

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,55

3,18

5,89

0,65

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,61

0,64

0,69

0,93

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

13,19

7,86

12,59

3,38

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,51

0,29

2,71

0,51

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,51

0,29

2,71

0,51

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

0,20

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,67

0,21

1,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

, 32,66

0,67

0,21

1,03

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mê Linh

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

400,19

293,75

278,91

413,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

363,44

219,22

154,21

363,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

363,44

219,22

154,21

363,29

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

1,37

17,42

20,16

9,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

23,13

29,05

27,83

16,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

12,25

27,27

13,69

23,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

0,01

0,78

63,03

0,82

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

159,41

153,35

125,90

145,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

50,58

49,13

37,42

43,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,20

0,12

0,32

0,24

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,07

 

 

0,09

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

6,54

3,24

4,88

3,44

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

 

0,24

 

0,60

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,12

0,12

0,16

0,27

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

4,68

1,23

3,65

1,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,74

1,65

1,07

0,81

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

4,11

 

1,07

1,54

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

4,01

 

0,92

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

0,01

 

 

1,53

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

0,09

 

0,15

0,01

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

92,65

94,19

74,53

92,28

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

47,31

47,64

36,87

43,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

43,64

42,63

36,04

46,30

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

1,10

2,54

0,51

1,60

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,05

0,13

0,53

0,03

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,01

0,02

 

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,11

0,94

0,21

0,47

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,44

0,30

0,36

0,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,76

0,75

0,08

1,32

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

0,54

0,70

0,75

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

3,79

4,92

6,84

2,69

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,18

0,05

 

0,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,18

0,05

 

0,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

0,24

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

1,10

0,45

0,72

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

1,10

0,45

0,72

0,04

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Dương Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

808,77

446,46

670,06

380,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

690,16

310,52

563,66

307,70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

690,16

310,52

563,66

307,68

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

0,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

11,11

 

5,65

13,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

54,42

26,80

69,81

24,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

45,58

29,94

30,45

31,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

7,51

79,21

0,48

3,24

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

388,78

204,81

249,44

167,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

100,45

47,41

81,27

43,57

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

1,17

0,53

1,30

0,51

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

2,20

 

0,50

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,20

 

 

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

5,87

2,55

7,43

4,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,37

 

0,34

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

1,67

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,49

0,20

0,57

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

3,61

2,09

3,67

1,46

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,39

0,26

2,85

0,99

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

36,73

26,98

0,31

0,21

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

34,93

26,94

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

0,64

0,04

0,31

0,05

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

1,17

 

 

0,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

224,56

113,39

148,60

106,28

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

121,80

60,93

88,30

52,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

97,79

50,39

54,92

52,09

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

0,15

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

2,09

1,06

1,42

0,85

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,69

0,51

0,44

0,01

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,02

0,09.

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,41

0,10

0,49

.0,23

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

1,75

0,38

2,79

0^20

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

4,77

1,10

2,06

1,62

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,67

1,62

0,49

0,95

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

10,82

11,23

7,39

7,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,36

 

0,08

0,20

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,36

 

0,08

0,20

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

 

 

2,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

1,10

0,18

1,78

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

1,10

0,18

1,78

0,41

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Châu

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

304,09

499,75

445,96

444,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

255,68

416,49

393,68

369,47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

255,68

414,57

393,28

369,19

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

1,92

0,39

0,28

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

4,14

34,02

8,50

5,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

18,02

20,57

4,36

18,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

21,41

23,30

38,19

38,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

4,84

5,36

1,24

12,09

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

129,29

217,02

208,22

150,13

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

34,32

55,13

67,77

58,63

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,39

1,12

0,94

0,46

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,09

0,20

0,10

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

5,02

4,41

2,79

2,35

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

1,44

0,09

 

0,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,31

0,10

0,40

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

1,87

2,72

1,67

1,51

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,40

1,51

0,72

0,46

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

3,17

3,86

1,61

0,81

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

1,37

2,27

1,61

0,02

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

1,80

1,58

 

0,79

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

78,68

119,17

125,99

78,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

49,08

79,26

79,42

47,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

26,90

36,43

43,13

28,59

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

1,66

1,69

0,76

1,67

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,31

0,30

1,73

0,34

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,01

0,01

0,03

0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,11

0,43

0,36

0,22

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,61

1,05

0,56

0,39

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,50

0,23

0,62

0,79

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,51

0,69

0,69

0,61

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

5,59

4,20

7,06

7,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,03

27,41

0,41

0,12

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,03

2,81

0,41

0,12

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

24,60

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

0,60

0,24

0,23

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

 

 

0,49

1,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

 

 

0,49

1,82

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Quang Động

Xã Hồng Bạch

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

737,21

557,28

413,01

300,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

609,42

464,06

339,33

231,39

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

609,32

464,06

339,33

231,39

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

0,10

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

22,56

31,96

21,25

11,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

52,49

18,50

23,18

22,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

42,00

38,09

24,50

32,69

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

10,75

4,68

4,76

2,06

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

396,62

287,51

155,02

161,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

120,99

67,67

44,26

51,24

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

1,22

1,38

0,94

0,64

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,03

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

 

0,12

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

8,88

7,00

3,84

2,41

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,58

0,60

 

0,31

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,82

0,22

0,21

0,29

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

4,55

4,27

2,11

1,35

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

2,59

1,91

1,52

0,46

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

0,34

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

80,06

9,15

7,10

1,22

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

39,82

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

31,24

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

3,79

2,17

4,58

0,94

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

5,20

6,97

2,52

0,28

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

162,57

151,56

75,55

71,90

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

95,73

86,56

47,24

41,89

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

60,52

62,16

25,86

27,74

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

1,15

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

2,97

1,26

1,46

0,93

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,25

0,41

0,36

0,63

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,03

0,01

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,57

0,57

0,10

0,19

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

1,35

0,57

0,52

0,51

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

2,72

2,84

1,00

6,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

2,87

0,93

1,18

0,47

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

13,25

7,51

4,87

2,80

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

1,07

39,48

16,15

24,59

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

1,07

0,10

0,18

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

39,37

15,98

24,59

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

2,94

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

1,11

1,28

0,13

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

1,11

1,28

0,13

0,18

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Quan

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

713,30

449,91

331,87

133,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

539,69

336,26

256,15

102,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

539,69

336,26

256,15

101,88

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

0,15

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

15,99

34,05

9,32

5,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

53,96

32,12

19,16

11,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

75,49

46,30

45,57

11,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

28,17

1,19

1,67

3,20

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

336,27

195,54

158,74

97,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

90,08

60,59

40,29

24,16

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,93

0,52

1,13

0,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

6,06

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

1,13

0,15

0,10

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

17,47

5,27

2,37

1,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,24

0,55

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

11,59

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,22

0,67

0,14

1 0,35

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

3,91

3,57

1,75

0,47

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,51

0,47

0,49

0,19

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

22,22

8,18

0,39

25,43

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

0,06

 

24,82

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

19,10

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

3,05

7,54

0,39

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

0,07

0,58

 

0,61

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

156,48

96,38

76,04

32,25

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

100,36

58,90

37,36

14,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

53,65

33,87

36,98

14,72

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

2,07

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

0,96

1,94

0,47

0,23

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,14

0,29

0,02

0,04

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,04

0,01

0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,42

0,98

0,24

0,34

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,91

0,37

0,96

0,33

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

1,23

0,04

0,19

0,25

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,79

3,10

1,82

1,17

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

9,95

6,10

5,72

4,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

28,92

15,21

30,50

7,10

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,69

0,15

0,31

0,11

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

28,23

15,05

30,19

6,99

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

0,03

 

0,18

0,52

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

11,38

0,54

0,05

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

11,38

0,54

0,05

0,20

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

 

8,73

20,96

19,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

 

8,35

19,96

19,34

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

 

8,35

19,96

19,34

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

0,38

1,00

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

 

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

0,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

0,04

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

0,58

4,49

4,13

3,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

 

0,17

0,08

0,01

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

0,13

 

 

0,13

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

0,04

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

0,04

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

0,45

4,32

3,99

2,77

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

0,23

3,21

2,46

1,49

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,23

1,12

1,54

1,26

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

0,02

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

0,04

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

0,06

0,01

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Sơn

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

0,02

10,45

22,63

8,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

0,02

10,45

22,60

8,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

0,02

10,45

22,60

8,29294

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

0,03

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

 

1,12

3,80

1,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

 

 

0,38

0,36

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

0,00

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

0,00

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

 

1,12

3,25

0,49

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

 

0,70

1,78

0,31

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

 

0,42

1,47

0,18

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

0,16

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

0,01

0,18

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

0,01

0,18

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên An Đô

Xã Đông Phương

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

5,06

0,02

0,06

5,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

4,96

0,02

0,03

5,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

4,96

0,02

0,03

5,63

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

0,05

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

0,05

 

0,03

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

2,34

 

0,08

1,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

0,09

 

 

0,02

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

0,08

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

2,25

 

0,00

1,26

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

1,77

 

0,00

0,76

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,48

 

0,00

0,50

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

0,00

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mê Linh

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

0,17

1,96

1,88

0,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

0,17

1,96

1,88

0,74

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

0,17

1,96

1,88

0,74

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

0,08

0,40

0,22

0,40

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

 

0,13

 

0,10

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

0,08

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

0,00

0,27

0,22

0,30

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

0,00

0,13

0,20

0,15

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,00

0,14

0,02

0,15

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Dương Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

36,92

33,94

8,13

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

36,87

30,88

7,63

0,71

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

36,87

30,88

7,63

0,71

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

0,05

 

0,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

0,20

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

3,06

0,01

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

0,07

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

4,95

0,87

1,10

0,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

0,20

0,24

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

0,11

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

4,74

0,63

1,10

 

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

2,50

0,35

0,72

 

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

2,21

0,28

0,38

 

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

0,03

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

0,01

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Châu

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

0,24

6,61

4,07

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

0,24

6,51

4,07

0,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

0,24

6,51

4,07

0,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

0,10

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

0,02

0,42

0,48

0,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

 

0,24

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

0,12

0,10

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

0,03

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

0,03

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

0,02

0,18

0,36

0,04

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

0,02

0,16

0,24

0,02

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,01

0,02

0,12

0,02

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Quang Động

Xã Hồng Bạch

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

1,59

8,92

0,38

0,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

1,59

8,92

0,25

0,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

1,59

8,92

0,25

0,24

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

 

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

0,51

2,10

0,00

0,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

0,02

0,24

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

0,49

1,86

0,00

0,03

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

0,29

0,86

0,00

0,00

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,20

1,00

 

0,02

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Quan

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+(36)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

216,73

7,07

0,22

0,08

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

210,11

7,01

0,15

0,08

0,19

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

210,11

7,01

0,15

0,08

0,19

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,08

 

0,03

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,65

0,06

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

 

0,04

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

35,77

1,95

0,00

0,05

0,01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,61

0,33

 

 

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,08

 

 

0,05

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

0,05

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

31,81

1,62

0,00

 

0,01

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

19,40

1,04

0,00

 

0,01

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,35

0,58

 

 

 

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,24

 

 

 

0,00

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,19

 

 

 

 

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,19

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

 

8,73

21,04

19,98

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

 

8,35

20,04

19,34

0,02

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

 

0,38

1,00

0,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

 

 

 

0,35

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

 

 

 

0,18

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

0,04

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

3,54

0,69

2,74

2,95

0,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

 

 

2,74

2,83

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

3,54

0,69

 

0,12

 

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

0,37

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

Xã Liên An Đô

Xã Đông Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

10,45

22,91

8,56

5,06

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

10,4 5

22,87

8,56

4,96

0,14

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

 

 

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

 

0,03

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

 

 

 

0,05

0,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

0,48

1,15

 

0,05

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

0,15

0,04

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

0,33

1,11

 

0,05

0,09

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

Xã Mê Linh

Xã Lô Giang

Xã Minh Tần

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

0,06

6,68

0,17

1,96

2,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

0,03

6,03

0,17

1,96

2,15

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

 

0,05

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

 

0,34

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

0,03

0,23

 

 

0,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

0,03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

 

0,07

 

 

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

 

 

 

 

0,22

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

 

0,07

 

 

 

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Xá

Xã Phong Dương Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

0,84

36,92

34,21

8,23

1,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

0,74

36,87

31,15

7,63

1,28

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

 

0,05

 

0,21

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

0,10

 

 

0,30

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

 

 

3,06

0,01

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

0,07

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

0,25

3,70

0,17

0,22

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

 

3,70

0,17

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

0,25

 

 

0,22

 

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Châu

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

Xã Xuân Quang Động

Xã Hồng Bạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

1,33

6,61

5,96

1,32

3,20

9,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

0,92

6,51

5,77

1,02

3,10

9,37

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

0,31

0,10

0,09

0,13

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

0,05

 

0,03

0,03

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

0,05

 

0,06

0,13

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

0,10

 

0,09

 

0,05

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

 

 

 

 

0,05

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

0,10

 

0,09

 

 

0,15

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

Xã Đông Quan

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(36)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,42

1,21

0,91

7,55

0,22

0,20

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,76

0,93

0,51

7,49

0,15

0,08

0,19

1.2

Đất chuyên trồng lúa

HNK/PNN

3,02

0,18

 

 

0,03

 

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,39

0,05

 

0,06

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,06

0,05

0,40

 

 

0,12

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,19

 

 

 

0,04

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

18,10

 

 

0,95

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

10,50

 

 

0,60

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

7,23

 

 

0,35

 

0,08

 

4.3

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,37

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Quan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

0,10

0,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

0,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hung chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMTV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác