614115

Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

614115
LawNet .vn

Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 445/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 19/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 445/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 19/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 445/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;

Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 04/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2729/TTr-STNMT ngày 10/6/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Tổng danh mục là 05 công trình, dự án, với tổng diện tích là 337,93ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024. Trong đó:

- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 9,08ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 328,85ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 huyện Sơn Hà.

Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 28,36ha (trong đó diện tích đất lúa 0,88ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án; với diện tích 9,6ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2024.

Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024, với diện tích 0,01 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo148

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+…+(20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

72,826.30

5,676.20

3,973.64

4,873.21

6,582.09

6,831.94

6,421.40

2,616.24

2,707.15

3,835.69

3,632.10

2,435.37

4,434.29

14,294.91

4,512.07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67,276.02

5,019.42

3,595.57

4,615.94

5,992.93

6,143.27

6,106.27

2,262.27

2,350.01

3,605.20

3,385.70

2,143.21

4,119.53

13,677.29

4,259.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,261.34

152.29

397.27

427.58

155.78

151.57

234.54

178.45

196.92

201.33

239.79

149.37

259.26

323.58

193.61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,880.89

122.94

397.27

406.28

148.65

138.15

200.10

153.66

156.10

148.67

208.23

130.68

210.45

286.79

172.91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,864.33

536.14

1,104.15

919.34

821.16

567.45

696.21

942.39

1,128.87

703.71

830.78

689.12

660.12

731.74

533.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,622.41

838.92

931.11

458.98

287.36

1,089.60

707.56

372.01

247.48

991.39

513.60

219.75

890.74

2,232.01

841.90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,174.27

2,138.18

85.12

1,119.29

2,473.69

3,640.08

3,415.49

214.48

497.67

708.82

746.11

68.55

801.17

9,129.37

2,136.24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,347.00

1,352.38

1,076.97

1,690.62

2,254.74

694.58

1,052.21

554.64

278.89

999.94

1,054.42

1,016.42

1,508.25

1,259.46

553.48

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

198.85

872

 

42.94

45.67

6.36

10.06

3.19

 

10.24

18.66

5.86

4.88

4.50

37.77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.67

1.51

0.95

0.14

0.20

 

0.25

0.30

0.18

 

1.00

 

 

1.12

1.03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,927.82

643.33

368.50

240.67

509.51

604.68

302.13

340.55

305.43

210.43

206.91

249.99

269.76

494.35

181.58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85.14

11.70

30.39

4.44

 

 

 

 

 

 

 

 

13.34

25.28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.77

0.65

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9.09

 

9.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.79

1.20

0.40

0.03

 

 

 

0.12

 

0.15

 

0.12

0.51

0.27

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21.14

 

8.51

 

 

 

 

 

 

1.60

 

11.02

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

59.95

0.38

 

 

 

38.06

 

 

 

0.25

 

20.95

 

0.32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,218.67

412.10

106.37

102.39

144.77

328.30

155.54

244.63

169.85

66.22

65.27

150.61

66.64

145.29

60.70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

679.28

88 18

77.73

44.12

69.16

35.97

36.69

37.37

35 22

53.89

36.31

25.17

45.19

60.15

34.13

-

Đất thủy lợi

DTL

593.15

289.29

9.58

1.08

5.76

248.73

7.08

12.32

2.77

0 68

0.98

2.92

3.25

4.33

4.36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.87

1.73

 

0.97

0.06

 

0.01

 

0.04

 

 

 

 

0.06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.27

1.69

0.16

0.25

0.19

0.07

0.22

0.13

0.19

0.18

0.37

0.14

0.23

0.13

0.33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45.87

6.15

3.59

5.96

1.92

2.25

2.98

2.10

1.34

2.42

3.54

2.33

2.45

5.18

3.66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.37

1.81

1.91

2.14

1.05

0.66

0.85

0.94

2.88

 

1.81

 

1.04

0.91

1.36

-

Đất công trình năng lượng

DNL

724.03

10.58

1.65

25.85

62.30

28.82

97.38

181.91

124.23

1.71

12.15

114.56

4.40

57.45

1.04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.86

0.15

0.07

0.02

0.04

0.12

0.08

0.04

0.04

0.02

0.03

0.02

0.02

0.16

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.60

0.91

 

0.30

 

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.27

 

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146.15

11.02

11.19

21.45

4.29

11.67

10.25

8.20

3.14

7.31

10.08

5.47

10.06

16.25

15.77

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1.95

0.58

0.49

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

0.65

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.69

0.38

0.12

0.67

0.41

0.43

0.41

0.28

0.29

0.23

0.19

0.26

0.25

0.20

0.57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.79

1.34

 

 

 

 

0.83

 

 

 

 

 

 

1.62

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

800.30

 

101.79

89.36

58.93

52.77

69.50

63.22

53.94

61.69

63.48

43.99

47.13

56.95

37.56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95.26

95.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.70

7.90

1.10

0.44

0.48

0.26

0.28

0.37

0.28

0.32

0.66

0.95

0.56

0.31

0.78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.96

1.87

0.03

 

0.03

 

0.27

0.72

 

 

 

 

0.04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.17

 

 

 

 

 

0.03

0.13

 

 

 

0.01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,607.76

109.96

110.71

43.23

304.88

184.85

75.28

31.10

81.07

79.98

77.32

22.08

141.22

264.12

81.97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

622.46

13.45

9.56

16.60

79.65

84.00

13.00

13.42

51.71

20.06

39.49

42.16

45.00

123.27

71.09

4

Đất đô thị

KDT

5,676.20

5,676.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.36

1.46

 

 

 

20.54

 

1.42

41.24

1.44

 

31.24

 

6.02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.18

0.03

 

 

 

0.90

 

0.21

1.08

0.20

 

3.35

 

0.40

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

618

0.03

 

 

 

0.90

 

0.21

1.08

0.20

 

3.35

 

0.40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69.09

0.04

 

 

 

9.29

 

0.01

38.28

 

 

18.96

 

2.51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.61

0.11

 

 

 

3.63

 

0.04

1.88

0.24

 

2.21

 

1.50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.48

1.28

 

 

 

6.73

 

1.15

 

1.00

 

6.72

 

1.61

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168.75

0.04

 

 

 

7.29

 

0.24

82.68

 

 

73.77

3.38

1.35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.25

 

 

 

 

0.50

 

0.24

0.21

 

 

0.30

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.19

 

 

 

 

0.46

 

0.25

0.21

 

 

0.27

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.03

 

 

 

 

0.04

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đốt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

167.47

0.04

 

 

 

6.79

 

 

82.47

 

 

73.44

3.38

1.35

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

108.98

1.83

 

 

 

20.54

 

6.17

41.24

1.44

 

31.24

 

6.52

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.54

0.40

 

 

 

0.90

 

0.21

1.08

0.20

 

3.35

 

0.40

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

6.54

0.40

 

 

 

0.90

 

0.21

1.08

0.20

 

3.35

 

0.40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69.09

0.04

 

 

 

9.29

 

0.01

38.28

 

 

18.96

 

2.51

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11.11

0.11

 

 

 

3.63

 

1.04

1.88

0.24

 

2.21

 

2.00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22.23

1.28

 

 

 

6.73

 

4.90

 

1.00

 

6.72

 

1.61

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.27

 

 

 

 

0.17

 

0.51

0.03

 

 

9.56

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.27

 

 

 

 

0.17

 

0.51

0.03

 

 

9.56

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đốt xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT