Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 445/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 445/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 445/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 04/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2729/TTr-STNMT ngày 10/6/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục là 05 công trình, dự án, với tổng diện tích là 337,93ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 9,08ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 328,85ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 huyện Sơn Hà.
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 28,36ha (trong đó diện tích đất lúa 0,88ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án; với diện tích 9,6ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2024.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024, với diện tích 0,01 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+…+(20) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72,826.30 |
5,676.20 |
3,973.64 |
4,873.21 |
6,582.09 |
6,831.94 |
6,421.40 |
2,616.24 |
2,707.15 |
3,835.69 |
3,632.10 |
2,435.37 |
4,434.29 |
14,294.91 |
4,512.07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67,276.02 |
5,019.42 |
3,595.57 |
4,615.94 |
5,992.93 |
6,143.27 |
6,106.27 |
2,262.27 |
2,350.01 |
3,605.20 |
3,385.70 |
2,143.21 |
4,119.53 |
13,677.29 |
4,259.40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,261.34 |
152.29 |
397.27 |
427.58 |
155.78 |
151.57 |
234.54 |
178.45 |
196.92 |
201.33 |
239.79 |
149.37 |
259.26 |
323.58 |
193.61 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,880.89 |
122.94 |
397.27 |
406.28 |
148.65 |
138.15 |
200.10 |
153.66 |
156.10 |
148.67 |
208.23 |
130.68 |
210.45 |
286.79 |
172.91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,864.33 |
536.14 |
1,104.15 |
919.34 |
821.16 |
567.45 |
696.21 |
942.39 |
1,128.87 |
703.71 |
830.78 |
689.12 |
660.12 |
731.74 |
533.15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,622.41 |
838.92 |
931.11 |
458.98 |
287.36 |
1,089.60 |
707.56 |
372.01 |
247.48 |
991.39 |
513.60 |
219.75 |
890.74 |
2,232.01 |
841.90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,174.27 |
2,138.18 |
85.12 |
1,119.29 |
2,473.69 |
3,640.08 |
3,415.49 |
214.48 |
497.67 |
708.82 |
746.11 |
68.55 |
801.17 |
9,129.37 |
2,136.24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15,347.00 |
1,352.38 |
1,076.97 |
1,690.62 |
2,254.74 |
694.58 |
1,052.21 |
554.64 |
278.89 |
999.94 |
1,054.42 |
1,016.42 |
1,508.25 |
1,259.46 |
553.48 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
198.85 |
872 |
|
42.94 |
45.67 |
6.36 |
10.06 |
3.19 |
|
10.24 |
18.66 |
5.86 |
4.88 |
4.50 |
37.77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.67 |
1.51 |
0.95 |
0.14 |
0.20 |
|
0.25 |
0.30 |
0.18 |
|
1.00 |
|
|
1.12 |
1.03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,927.82 |
643.33 |
368.50 |
240.67 |
509.51 |
604.68 |
302.13 |
340.55 |
305.43 |
210.43 |
206.91 |
249.99 |
269.76 |
494.35 |
181.58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85.14 |
11.70 |
30.39 |
4.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.34 |
25.28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.77 |
0.65 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9.09 |
|
9.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.79 |
1.20 |
0.40 |
0.03 |
|
|
|
0.12 |
|
0.15 |
|
0.12 |
0.51 |
0.27 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
21.14 |
|
8.51 |
|
|
|
|
|
|
1.60 |
|
11.02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
59.95 |
0.38 |
|
|
|
38.06 |
|
|
|
0.25 |
|
20.95 |
|
0.32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,218.67 |
412.10 |
106.37 |
102.39 |
144.77 |
328.30 |
155.54 |
244.63 |
169.85 |
66.22 |
65.27 |
150.61 |
66.64 |
145.29 |
60.70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
679.28 |
88 18 |
77.73 |
44.12 |
69.16 |
35.97 |
36.69 |
37.37 |
35 22 |
53.89 |
36.31 |
25.17 |
45.19 |
60.15 |
34.13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
593.15 |
289.29 |
9.58 |
1.08 |
5.76 |
248.73 |
7.08 |
12.32 |
2.77 |
0 68 |
0.98 |
2.92 |
3.25 |
4.33 |
4.36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2.87 |
1.73 |
|
0.97 |
0.06 |
|
0.01 |
|
0.04 |
|
|
|
|
0.06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.27 |
1.69 |
0.16 |
0.25 |
0.19 |
0.07 |
0.22 |
0.13 |
0.19 |
0.18 |
0.37 |
0.14 |
0.23 |
0.13 |
0.33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
45.87 |
6.15 |
3.59 |
5.96 |
1.92 |
2.25 |
2.98 |
2.10 |
1.34 |
2.42 |
3.54 |
2.33 |
2.45 |
5.18 |
3.66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17.37 |
1.81 |
1.91 |
2.14 |
1.05 |
0.66 |
0.85 |
0.94 |
2.88 |
|
1.81 |
|
1.04 |
0.91 |
1.36 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
724.03 |
10.58 |
1.65 |
25.85 |
62.30 |
28.82 |
97.38 |
181.91 |
124.23 |
1.71 |
12.15 |
114.56 |
4.40 |
57.45 |
1.04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.86 |
0.15 |
0.07 |
0.02 |
0.04 |
0.12 |
0.08 |
0.04 |
0.04 |
0.02 |
0.03 |
0.02 |
0.02 |
0.16 |
0.04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.60 |
0.91 |
|
0.30 |
|
|
|
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.27 |
|
|
0.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
146.15 |
11.02 |
11.19 |
21.45 |
4.29 |
11.67 |
10.25 |
8.20 |
3.14 |
7.31 |
10.08 |
5.47 |
10.06 |
16.25 |
15.77 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1.95 |
0.58 |
0.49 |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
|
|
|
0.65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4.69 |
0.38 |
0.12 |
0.67 |
0.41 |
0.43 |
0.41 |
0.28 |
0.29 |
0.23 |
0.19 |
0.26 |
0.25 |
0.20 |
0.57 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.79 |
1.34 |
|
|
|
|
0.83 |
|
|
|
|
|
|
1.62 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
800.30 |
|
101.79 |
89.36 |
58.93 |
52.77 |
69.50 |
63.22 |
53.94 |
61.69 |
63.48 |
43.99 |
47.13 |
56.95 |
37.56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95.26 |
95.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14.70 |
7.90 |
1.10 |
0.44 |
0.48 |
0.26 |
0.28 |
0.37 |
0.28 |
0.32 |
0.66 |
0.95 |
0.56 |
0.31 |
0.78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.96 |
1.87 |
0.03 |
|
0.03 |
|
0.27 |
0.72 |
|
|
|
|
0.04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.17 |
|
|
|
|
|
0.03 |
0.13 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,607.76 |
109.96 |
110.71 |
43.23 |
304.88 |
184.85 |
75.28 |
31.10 |
81.07 |
79.98 |
77.32 |
22.08 |
141.22 |
264.12 |
81.97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.09 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
622.46 |
13.45 |
9.56 |
16.60 |
79.65 |
84.00 |
13.00 |
13.42 |
51.71 |
20.06 |
39.49 |
42.16 |
45.00 |
123.27 |
71.09 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5,676.20 |
5,676.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.36 |
1.46 |
|
|
|
20.54 |
|
1.42 |
41.24 |
1.44 |
|
31.24 |
|
6.02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.18 |
0.03 |
|
|
|
0.90 |
|
0.21 |
1.08 |
0.20 |
|
3.35 |
|
0.40 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
618 |
0.03 |
|
|
|
0.90 |
|
0.21 |
1.08 |
0.20 |
|
3.35 |
|
0.40 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
69.09 |
0.04 |
|
|
|
9.29 |
|
0.01 |
38.28 |
|
|
18.96 |
|
2.51 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.61 |
0.11 |
|
|
|
3.63 |
|
0.04 |
1.88 |
0.24 |
|
2.21 |
|
1.50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.48 |
1.28 |
|
|
|
6.73 |
|
1.15 |
|
1.00 |
|
6.72 |
|
1.61 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
168.75 |
0.04 |
|
|
|
7.29 |
|
0.24 |
82.68 |
|
|
73.77 |
3.38 |
1.35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.25 |
|
|
|
|
0.50 |
|
0.24 |
0.21 |
|
|
0.30 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.19 |
|
|
|
|
0.46 |
|
0.25 |
0.21 |
|
|
0.27 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.03 |
|
|
|
|
0.04 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đốt xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
167.47 |
0.04 |
|
|
|
6.79 |
|
|
82.47 |
|
|
73.44 |
3.38 |
1.35 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
108.98 |
1.83 |
|
|
|
20.54 |
|
6.17 |
41.24 |
1.44 |
|
31.24 |
|
6.52 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6.54 |
0.40 |
|
|
|
0.90 |
|
0.21 |
1.08 |
0.20 |
|
3.35 |
|
0.40 |
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
6.54 |
0.40 |
|
|
|
0.90 |
|
0.21 |
1.08 |
0.20 |
|
3.35 |
|
0.40 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69.09 |
0.04 |
|
|
|
9.29 |
|
0.01 |
38.28 |
|
|
18.96 |
|
2.51 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11.11 |
0.11 |
|
|
|
3.63 |
|
1.04 |
1.88 |
0.24 |
|
2.21 |
|
2.00 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
22.23 |
1.28 |
|
|
|
6.73 |
|
4.90 |
|
1.00 |
|
6.72 |
|
1.61 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ (23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.27 |
|
|
|
|
0.17 |
|
0.51 |
0.03 |
|
|
9.56 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.27 |
|
|
|
|
0.17 |
|
0.51 |
0.03 |
|
|
9.56 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đốt xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|