Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4445/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 09/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/11/2018 | Số công báo: | 87-87 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4445/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 09/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 15/11/2018 |
Số công báo: | 87-87 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4445/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tại Tờ trình số 51/TTr-BDT ngày 18 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (do bị thay thế) trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.
Bãi bỏ Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG - XÃ - THỊ TRẤN[1]
TT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ Pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân phường -xã - thị trấn |
Không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Thành phần hồ sơ thực hiện theo Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg gồm: 1. Hồ sơ gửi UBND cấp xã: * Văn bản đề nghị; * Biên bản hội nghị liên ngành (mẫu 02). 2. Hồ sơ gửi UBND cấp huyện: * Văn bản đề nghị; * Biên bản kiểm tra Kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín (mẫu 03). 3. Hồ sơ gửi Ban Dân tộc: * Văn bản đề nghị; * Tổng hợp danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín.(Mẫu số 4) * Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã 4. Hồ sơ gửi Chủ tịch UBND Thành phố: * Tờ trình; * Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo (Mẫu số 04) * Văn bản đề nghị của các Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
02 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân phường -xã - thị trấn |
Không |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Thành phần hồ sơ thực hiện theo Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg gồm: 1. Hồ sơ gửi UBND cấp xã: * Văn bản đề nghị; * Biên bản hội nghị liên ngành (mẫu 02). 2. Hồ sơ gửi UBND cấp huyện: * Văn bản đề nghị; * Biên bản kiểm tra Kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín (mẫu 03). 3. Hồ sơ gửi Ban Dân tộc: * Văn bản đề nghị; * Tổng hợp danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín.(Mẫu số 4) * Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã 4. Hồ sơ gửi Chủ tịch UBND Thành phố: * Tờ trình; * Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo (Mẫu số 04) * Văn bản đề nghị của các Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ |
01 |
T-HCM-270939-TT |
Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (do bị thay thế bởi thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số) |
02 |
T-HCM-270940-TT |
Thủ tục bình chọn, xét công nhận bổ sung, thay thế người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (do bị thay thế bởi thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số) |
[1] Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban dân tộc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban dân tộc
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây