652601

Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

652601
LawNet .vn

Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 443/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 443/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 443/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tứ Kỳ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2025

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(24)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16,527.84

482.85

1004.98

460.11

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

10,811.11

204.44

682.73

289.64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,320.83

126.44

404.13

180.96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,141.57

126.44

403.82

179.44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

179.26

-

0.31

1.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

561.10

3.05

25.29

16.37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,996.68

55.85

136.36

52.44

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,872.52

19.10

116.65

21.18

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

59.98

-

0.30

18.69

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,698.80

277.47

321.78

170.47

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,362.35

 

104.09

36.44

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

93.47

93.47

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.06

6.29

0.65

0.25

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19.45

1.89

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

2.47

0.59

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

121.74

17.84

3.67

1.62

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15.17

3.28

0.48

0.22

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.93

2.42

0.09

0.14

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

73.38

11.11

2.81

1.03

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24.55

0.76

0.25

0.23

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.71

0.27

0.04

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

349.10

20.71

0.44

3.87

 

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

124.61

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30.23

4.93

-

0.04

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

166.43

12.66

0.00

0.51

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

SKX

27.83

3.12

0.44

3.32

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,479.28

97.61

133.51

81.64

 

Đất công trình giao thông

DGT

1,629.33

74.14

55.11

61.66

 

Đất côn trình thủy lợi

DTL

799.47

11.90

77.71

19.07

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

8.12

3.32

-

0.05

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1.48

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13.18

0.45

0.31

0.72

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3.09

0.01

0.22

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.76

0.38

0.07

0.02

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9.44

2.40

0.09

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13.42

5.01

-

0.11

2.9

Đất tôn giáo

TON

21.05

0.31

0.40

0.71

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6.13

0.35

0.13

0.20

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

146.56

4.27

6.25

2.93

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,075.27

34.14

72.64

42.81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

MNC

40.47

0.26

1.37

0.03

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,034.80

33.88

71.27

42.78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.88

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

17.95

0.94

0.48

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chí Minh

Xã Dân An

Xã Lạc Phượng

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1463.63

883.97

1045.03

430.01

973.08

908.31

1

Nhóm đất nông nghiệp

978.65

625.79

702.84

273.47

595.86

619.55

1.1

Đất trồng lúa

555.99

320.90

339.46

162.33

208.00

416.43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

415.01

318.79

339.46

162.33

208.00

414.91

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

140.98

2.11

 

 

 

1.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

80.94

0.17

21.54

0.03

26.80

3.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

236.07

76.03

257.88

14.01

182.04

97.69

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

105.15

228.69

83.96

67.12

172.88

101.79

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

0.50

-

-

29.98

6.14

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

484.65

258.18

338.15

156.54

377.08

287.66

2.1

Đất ở tại nông thôn

78.29

69.66

76.08

56.76

74.86

65.02

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.85

1.28

0.88

0.38

0.37

0.22

2.4

Đất quốc phòng

6.77

-

-

0.03

0.05

3.19

2.5

Đất an ninh

1.50

-

-

0.08

0.06

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

7.54

6.09

6.13

2.90

8.76

5.10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.20

1.08

0.56

0.69

0.62

0.32

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.35

0.36

0.75

0.09

0.35

0.09

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

3.70

3.99

4.46

1.63

5.93

2.79

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.29

0.62

0.36

0.49

1.82

1.90

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

0.04

-

-

0.04

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12.60

13.73

19.86

1.85

62.39

13.88

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

39.28

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

0.49

5.33

0.17

0.59

0.20

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3.62

13.24

14.53

1.68

16.34

10.03

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

8.98

-

-

-

6.18

3.65

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

228.17

125.42

151.08

62.44

122.19

137.08

 

Đất công trình giao thông

166.21

80.20

104.48

35.48

63.76

91.01

 

Đất côn trình thủy lợi

59.78

44.65

42.43

26.39

57.19

43.95

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

0.03

-

-

0.04

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

2.00

0.34

0.83

0.30

0.75

0.80

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0.12

0.08

0.18

0.06

0.14

0.08

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.06

0.11

0.03

0.03

0.05

0.03

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

0.00

2.77

0.18

0.30

0.12

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

0.04

0.33

-

-

1.04

2.9

Đất tôn giáo

1.37

1.12

1.18

0.25

0.96

2.70

2.10

Đất tín ngưỡng

0.47

0.81

0.30

-

0.03

0.10

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

10.80

5.28

9.92

1.94

6.79

12.14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

135.93

34.41

72.73

29.91

100.62

48.23

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0.38

3.67

0.00

0.00

17.24

0.15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

135.55

30.74

72.73

29.91

83.38

48.08

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0.36

0.38

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0.33

0.00

4.04

-

0.14

1.10

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Đức

Xã Kỳ Sơn

Xã Nguyên Giáp

Xã Quang Khải

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

896.26

724.81

1260.46

705.87

888.43

657.36

1

Nhóm đất nông nghiệp

554.00

477.59

862.87

476.53

518.89

481.33

1.1

Đất trồng lúa

330.34

86.27

677.21

285.83

421.70

339.09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

330.34

86.27

656.46

281.00

415.80

339.09

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

20.75

4.83

5.90

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

84.33

229.03

0.77

8.62

11.09

26.66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

78.30

61.98

115.84

68.26

63.24

54.71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

61.03

100.31

69.05

110.07

22.86

60.87

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

3.75

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

340.54

247.22

396.34

229.31

369.31

176.01

2.1

Đất ở tại nông thôn

53.74

86.40

101.71

49.92

82.49

45.81

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.82

1.21

1.19

0.77

0.59

1.00

2.4

Đất quốc phòng

0.02

2.07

2.42

-

0.01

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

0.05

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5.49

4.30

8.49

6.00

8.08

4.58

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0.25

0.27

0.90

0.71

0.74

0.48

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.16

0.27

0.27

0.43

0.12

0.17

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

2.99

2.96

4.32

2.82

6.13

2.33

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.09

0.80

3.00

2.04

0.94

1.60

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

0.15

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.15

5.53

30.69

0.54

74.76

3.46

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

50.15

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

0.02

1.38

5.88

0.04

0.38

0.34

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.13

4.15

24.81

0.50

22.70

3.02

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

-

-

-

-

1.53

0.10

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

152.52

116.97

174.88

147.62

127.72

75.70

 

Đất công trình giao thông

86.12

83.14

102.14

115.08

88.31

47.61

 

Đất côn trình thủy lợi

65.16

29.10

66.88

30.95

37.86

26.79

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0.02

1.05

1.37

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

0.93

0.54

-

0.01

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

0.65

0.42

0.95

0.74

0.68

0.70

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0.07

0.24

0.03

0.53

0.33

0.41

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.04

0.15

0.17

0.32

0.02

0.05

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0.43

0.44

0.90

-

0.51

0.14

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.03

1.50

1.91

-

0.00

-

2.9

Đất tôn giáo

0.68

0.41

1.22

1.62

1.31

0.90

2.10

Đất tín ngưỡng

0.42

0.06

0.03

0.52

0.42

0.40

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

11.66

5.95

7.47

7.00

15.38

5.10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

113.04

24.32

68.10

15.32

58.50

39.06

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0.76

13.71

0.09

0.37

0.51

0.03

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

112.28

10.61

68.01

14.95

57.99

39.03

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

0.14

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

1.72

-

1.25

0.03

0.23

0.02

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

685.77

705.45

713.51

748.65

889.33

1

Nhóm đất nông nghiệp

436.82

452.92

507.29

508.13

561.80

1.1

Đất trồng lúa

185.31

320.32

283.53

335.91

340.70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

185.31

320.32

282.19

335.91

340.70

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

1.34

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.12

5.35

0.69

8.17

8.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

89.44

70.67

52.02

98.41

135.45

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

161.95

56.58

171.05

65.64

76.58

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0.62

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

248.76

251.64

205.96

240.52

321.21

2.1

Đất ở tại nông thôn

63.33

106.67

66.07

60.23

84.78

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.66

1.23

1.02

0.88

0.52

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

1.36

1.64

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

0.19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4.62

3.84

5.56

6.86

4.27

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0.68

0.37

0.90

0.69

0.69

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.65

0.16

0.28

0.71

0.07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

2.08

2.00

2.81

5.04

2.45

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.04

1.31

1.57

0.42

1.02

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.17

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

31.93

3.61

1.14

0.06

45.90

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

35.18

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

0.00

 

Đất thương mại, dịch vụ

5.17

0.17

0.40

-

4.70

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26.76

2.99

0.74

-

6.02

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

-

0.45

-

0.06

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

112.47

103.25

94.27

102.36

132.36

 

Đất công trình giao thông

86.20

63.55

59.89

69.49

95.73

 

Đất côn trình thủy lợi

24.27

39.15

33.00

32.49

30.75

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0.28

-

-

-

1.97

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

0.81

0.09

1.04

0.27

0.33

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0.03

0.40

0.06

0.03

0.08

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.02

0.06

0.04

0.08

0.03

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0.47

-

0.24

-

0.45

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.39

-

-

-

3.02

2.9

Đất tôn giáo

1.44

0.62

0.80

0.33

2.72

2.10

Đất tín ngưỡng

0.35

0.55

0.48

0.38

0.13

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

7.34

7.04

5.50

7.93

5.87

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

26.62

24.83

31.12

60.13

42.83

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0.08

0.25

1.59

0.00

0.00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

26.54

24.58

29.53

60.13

42.83

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0.19

0.90

0.26

-

6.32

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

256.11

58.99

5.05

10.42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

224.93

54.99

1.74

10.07

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

224.93

54.99

1.74

10.07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.36

-

1.31

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.72

1.73

1.00

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12.10

2.27

1.00

0.25

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

34.16

4.69

1.04

0.68

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9.82

-

-

0.38

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.12

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.06

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.06

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

23.92

4.53

1.04

0.30

 

Đất công trình giao thông

DGT

6.92

1.58

0.13

0.05

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

17.01

2.95

0.91

0.25

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0.30

0.16

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao hồ

MNC

0.16

0.16

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.14

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chí Minh

Xã Dân An

Xã Lạc Phượng

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

20.36

0.45

13.33

0.03

2.72

1.37

1.1

Đất trồng lúa

18.24

0.45

7.27

0.02

1.02

0.72

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

18.24

0.45

7.27

0.02

1.02

0.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.30

-

1.47

0.01

0.20

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.90

-

2.89

-

0.70

0.03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.92

-

1.70

-

0.80

0.33

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4.22

0.39

2.31

-

1.10

0.12

2.1

Đất ở tại nông thôn

3.40

 

0.54

 

0.80

 

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

-

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0.82

0.39

1.77

-

0.30

0.12

 

Đất công trình giao thông

0.04

0.19

0.24

 

 

0.08

 

Đất công trình thủy lợi

0.78

0.20

1.53

 

0.30

0.04

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao hồ

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Đức

Xã Kỳ Sơn

Xã Nguyên Giáp

Xã Quang Khải

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

1.83

23.59

24.22

17.45

1.88

1.23

1.1

Đất trồng lúa

1.53

21.29

22.40

15.95

1.08

1.23

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

1.53

21.29

22.40

15.95

1.08

1.23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

0.30

-

0.35

0.20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

1.13

1.26

0.45

0.35

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.20

0.87

0.56

0.70

0.25

-

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0.36

1.63

3.12

4.44

0.70

0.15

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

0.50

-

3.30

0.30

-

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0.12

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0.06

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

0.06

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

-

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0.24

1.13

3.12

1.14

0.40

0.15

 

Đất công trình giao thông

0.12

0.39

1.17

 

 

0.04

 

Đất công trình thủy lợi

0.13

0.74

1.95

1.14

0.40

0.11

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao hồ

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Nhóm đất nông nghiệp

10.69

2.01

0.02

2.36

58.12

1.1

Đất trồng lúa

10.44

0.89

0.02

1.12

54.47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

10.44

0.89

0.02

1.12

54.47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0.20

-

0.20

0.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.10

0.55

-

0.75

1.88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.15

0.37

-

0.29

1.45

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

1.11

0.80

-

0.55

6.75

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

0.30

 

 

0.30

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1.11

0.50

-

0.55

6.31

 

Đất công trình giao thông

0.36

-

-

0.03

2.49

 

Đất công trình thủy lợi

0.75

0.50

-

0.52

3.82

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

0.14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao hồ

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(24)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

288.28

62.02

5.05

10.46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

254.58

57.82

1.74

10.11

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

254.58

57.82

1.74

10.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5.07

0.00

1.31

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15.41

1.82

1.00

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

13.22

2.38

1.00

0.25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6.00

2.07

-

0.03

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 18 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

6.00

2.07

-

0.03

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

MHT/TMD

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chí Minh

Xã Dân An

Xã Lạc Phượng

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

20.36

4.32

18.03

0.14

5.17

3.36

1.1

Đất trồng lúa

18.24

4.32

11.97

0.13

2.47

2.98

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

18.24

4.32

11.97

0.13

2.47

2.98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.30

-

1.47

0.00

0.20

0.02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.90

-

2.89

0.01

0.70

0.03

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.92

-

1.70

-

1.80

0.33

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

-

0.20

-

-

0.03

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 18 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

-

-

0.20

-

-

0.03

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

Xã Minh Đức

Xã Kỳ Sơn

Xã Nguyên Giáp

Xã Quang Khải

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

2.03

23.59

29.74

17.44

5.33

1.46

1.1

Đất trồng lúa

1.55

21.29

26.51

15.94

4.53

1.46

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

1.55

21.29

26.51

15.94

4.53

1.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

0.30

0.00

0.35

0.20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.18

1.13

2.66

0.45

0.35

-

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.20

0.87

0.57

0.70

0.25

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0.04

0.50

1.21

-

-

-

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 18 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0.04

0.50

1.21

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13.75

2.01

0.02

2.36

61.64

1.1

Đất trồng lúa

13.50

0.89

0.02

1.12

57.99

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

13.50

0.89

0.02

1.12

57.99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0.20

-

0.20

0.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.10

0.55

-

0.75

1.88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.15

0.37

-

0.29

1.45

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0.47

-

-

-

1.54

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 18 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0.47

-

-

-

1.54

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất và Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tứ Kỳ.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Tứ Kỳ công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác