652587

Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

652587
LawNet .vn

Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 441/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 441/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 441/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIM THÀNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số78/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2025

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Khê

Xã Vũ Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(18)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.506,96

649,37

888,33

946,23

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.641,05

183,53

284,22

471,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.941,12

148,74

179,38

304,64

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.941,12

148,74

179,38

304,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

416,42

6,83

61,98

43,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

725,61

10,77

21,59

35,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

518,34

17,19

18,70

81,85

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

9,31

-

-

4,70

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,25

0,00

2,57

1,86

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.864,00

465,79

604,09

474,62

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.845,49

-

144,76

164,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

136,90

134,09

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,12

5,13

1,43

1,00

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,64

0,68

0,35

2,17

2.5

Đất an ninh

CAN

4,31

0,66

0,17

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

128,79

24,40

9,04

11,19

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,90

4,57

1,15

1,04

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,97

3,65

0,49

0,59

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

68,31

10,72

4,93

6,74

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,15

4,40

2,28

2,82

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,45

1,06

0,19

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.168,32

95,20

240,33

146,34

 

Đất khu công nghiệp

SKK

646,45

19,92

191,92

106,49

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,62

33,81

15,63

20,46

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,10

10,66

12,67

4,26

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

304,14

30,81

20,11

15,13

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.547,44

146,28

133,45

96,57

 

Đất công trình giao thông

DGT

942,51

97,28

79,46

61,09

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

556,34

43,84

49,21

31,70

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

7,69

1,45

0,40

0,33

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,93

0,82

0,52

0,15

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,23

0,42

0,90

1,23

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,27

0,15

0,06

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

14,84

0,38

2,07

1,47

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,74

1,81

0,75

0,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,56

2,90

1,35

2,16

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,23

0,52

0,47

0,65

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,31

6,41

7,69

8,81

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

848,39

48,21

64,76

41,03

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

MNC

18,66

0,08

3,51

0,23

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

829,73

48,14

61,25

40,80

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,51

1,31

0,28

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1,91

0,05

0,02

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1119,66

819,28

791,73

475,18

839,08

1

Nhóm đất nông nghiệp

621,61

381,98

415,16

229,23

340,46

1.1

Đất trồng lúa

406,79

254,45

327,85

190,13

297,79

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

406,79

254,45

327,85

190,13

297,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

116,44

18,44

5,70

5,72

4,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

57,29

90,71

43,87

20,06

19,36

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40,06

18,36

30,86

10,69

18,28

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,03

0,02

6,89

2,64

0,79

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

498,01

437,19

376,05

245,87

498,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

177,41

123,88

151,78

123,69

142,97

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

2,79

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,59

0,59

0,59

0,53

0,35

2.4

Đất quốc phòng

-

-

1,03

0,19

1,96

2.5

Đất an ninh

0,08

1,66

0,24

0,13

0,32

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

12,75

7,43

5,46

7,46

8,65

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,15

0,76

1,06

0,68

0,93

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,21

0,21

0,22

0,21

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

4,47

4,97

3,05

4,75

5,11

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

4,92

0,48

1,13

1,75

2,53

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

1,01

-

0,07

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

84,06

101,76

35,20

12,18

127,67

 

Đất khu công nghiệp

58,49

-

-

-

35,00

 

Đất cụm công nghiệp

-

20,43

-

-

28,29

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

5,48

1,87

11,26

7,36

4,45

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

20,09

79,46

23,94

4,82

59,93

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

150,03

112,74

107,91

75,01

126,66

 

Đất công trình giao thông

75,49

70,65

64,75

58,96

64,04

 

Đất công trình thủy lợi

73,28

40,75

40,42

10,20

58,14

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,21

0,44

0,83

1,63

0,24

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

0,22

0,17

0,34

0,45

0,41

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,08

0,17

0,36

1,00

0,37

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,08

0,03

0,03

0,05

0,06

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,46

0,09

0,32

0,66

0,29

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,21

0,44

0,86

2,05

3,11

2.9

Đất tôn giáo

2,17

1,72

2,89

0,56

1,95

2.10

Đất tín ngưỡng

0,20

0,59

0,38

0,16

1,40

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

9,81

7,36

7,86

6,97

7,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

60,15

79,45

62,70

18,86

76,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0,30

0,25

0,26

0,27

0,71

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

59,85

79,20

62,44

18,59

75,54

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,77

-

-

0,13

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,04

0,12

0,52

0,07

0,07

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Tân

Xã Kim Đính

Xã Hoà Bình

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

844,79

729,93

1179,07

569,10

699,35

955,90

1

Nhóm đất nông nghiệp

537,27

404,65

734,84

307,43

384,27

344,81

1.1

Đất trồng lúa

385,92

159,96

549,46

205,62

367,07

163,33

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

385,92

159,96

549,46

205,62

367,07

163,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,03

22,91

82,64

12,01

2,53

29,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

81,66

179,25

53,26

20,51

5,69

86,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

52,37

37,02

49,48

69,20

8,82

65,49

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

4,61

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

8,69

5,51

-

0,09

0,16

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

307,45

325,05

444,23

261,59

314,63

610,91

2.1

Đất ở tại nông thôn

131,72

156,94

178,46

96,67

132,63

119,92

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,61

0,68

1,26

0,45

0,46

0,46

2.4

Đất quốc phòng

0,00

0,02

0,08

0,01

4,91

0,23

2.5

Đất an ninh

0,28

0,30

-

0,15

0,21

0,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,78

7,12

9,62

4,74

9,45

6,70

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,60

0,69

1,18

0,59

0,94

1,58

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,14

0,25

0,36

0,12

0,34

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

3,08

3,04

5,19

2,24

5,82

4,19

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,96

3,04

2,89

1,79

2,33

0,83

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

0,10

-

-

0,02

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,43

4,38

25,37

21,03

26,04

246,34

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

1,80

-

232,83

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

0,39

2,90

9,26

13,95

14,52

0,09

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,04

1,48

16,11

5,28

11,52

13,42

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

85,51

112,29

150,58

81,97

113,02

55,38

 

Đất công trình giao thông

50,05

54,47

95,81

56,80

81,36

32,26

 

Đất công trình thủy lợi

34,72

55,34

52,17

22,99

21,26

22,33

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,04

0,39

0,02

0,74

0,91

0,06

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

0,13

0,40

0,81

0,37

0,56

0,58

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,18

0,21

0,14

0,04

0,06

0,07

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,12

0,01

0,06

0,04

0,15

0,03

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,25

0,11

0,67

0,26

7,80

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,02

1,36

0,90

0,74

0,91

0,05

2.9

Đất tôn giáo

2,56

0,93

3,92

2,67

4,18

2,60

2.10

Đất tín ngưỡng

0,10

0,32

0,34

0,43

0,11

0,56

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

7,20

7,71

9,93

7,65

8,05

13,28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

72,26

34,17

64,57

45,08

15,57

165,33

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0,36

0,14

2,16

2,32

4,45

3,64

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

71,90

34,03

62,41

42,76

11,12

161,69

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

0,19

0,10

0,73

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,07

0,23

0,01

0,08

0,45

0,18

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Khê

Xã Vũ Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)...+(18)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

472,57

36,29

12,85

87,79

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

424,03

33,12

9,61

75,38

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

424,03

33,12

9,61

75,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,66

0,89

1,37

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,97

1,12

1,53

5,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,40

1,15

0,35

5,62

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,52

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

178,60

12,68

5,78

35,60

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

5,06

-

0,10

0,20

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,11

0,11

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,11

0,06

-

-

2.4

Đất Quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CQA

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,25

0,24

-

-

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,42

0,14

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,87

0,10

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,96

-

-

-

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,86

0,15

1,17

0,02

 

Đất khu công nghiệp

SKK

0,40

-

0,40

-

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,87

-

0,77

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,59

0,15

-

0,02

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

130,82

9,25

4,39

33,13

 

Đất công trình giao thông

DGT

49,06

2,47

0,64

15,10

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

81,28

6,64

3,74

17,84

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,37

0,14

-

0,10

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

0,01

-

0,09

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,05

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt

NTD

1,95

0,39

0,02

0,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

32,39

2,48

0,10

1,70

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

MNC

19,10

1,09

0,10

0,80

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,29

1,39

-

0,90

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

9,82

13,82

21,71

35,66

13,21

1.1

Đất trồng lúa nước

8,70

10,63

15,99

31,47

11,44

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

8,70

10,63

15,99

31,47

11,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,49

0,94

0,04

0,01

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,62

1,76

1,49

1,90

1,11

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

0,48

2,70

1,98

0,17

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

-

-

1,49

0,30

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

4,39

8,04

7,42

10,23

5,79

2.1

Đất ở nông thôn

0,35

3,03

0,79

0,07

-

2.2

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,58

-

-

-

1,04

2.4

Đất Quốc phòng

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,08

0,41

0,90

0,15

0,85

 

Đất cơ sở văn hoá

-

-

0,20

0,01

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

0,08

-

0,50

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

0,41

0,20

0,14

0,85

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

0,42

0,41

0,03

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

0,41

0,03

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

0,42

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

2,82

3,47

4,76

9,71

3,22

 

Đất công trình giao thông

0,77

0,60

1,21

3,32

1,04

 

Đất công trình thủy lợi

2,05

2,87

3,55

6,39

2,13

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

0,05

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

 

Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

0,05

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt

0,01

0,07

0,02

0,16

0,16

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,55

0,64

0,49

0,11

0,53

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

0,55

0,64

0,49

0,11

0,53

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Tân

Xã Kim Đính

Xã Hoà Bình

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

4,14

9,93

3,71

19,44

26,98

177,22

1.1

Đất trồng lúa nước

3,45

8,55

3,25

18,73

26,66

167,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

3,45

8,55

3,25

18,73

26,66

167,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,06

-

0,44

-

-

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

0,61

0,02

0,54

0,31

4,36

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,10

0,77

-

0,17

0,01

3,90

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,03

-

-

-

-

0,70

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2,06

5,14

2,44

7,45

11,56

60,03

2.1

Đất ở nông thôn

0,45

-

-

0,06

 

 

2.2

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

0,43

 

2.4

Đất Quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

0,07

0,11

0,32

0,01

0,11

 

Đất cơ sở văn hoá

-

-

-

0,07

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

0,07

0,11

 

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

0,25

 

0,11

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

0,67

-

-

-

-

 

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

 

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

-

-

-

-

-

-

 

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,67

-

-

-

-

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1,11

3,24

1,78

6,00

8,41

39,54

 

Đất công trình giao thông

0,06

0,71

0,13

1,27

2,47

19,29

 

Đất công trình thủy lợi

1,05

2,53

1,65

4,74

5,94

20,17

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình xử lý chất thải

-

-

-

-

-

0,08

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

-

-

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt

-

-

-

0,04

0,01

0,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,50

1,17

0,56

1,02

2,70

19,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ

-

1,17

0,56

0,22

1,50

11,35

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,50

-

-

0,80

1,20

8,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Khê

Xã Vũ Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(18)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

518.24

42.76

16.84

89.26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

457.74

34.20

13.54

75.64

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

457.74

34.20

13.54

75.64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10.63

0.90

1.38

2.90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22.22

1.16

1.56

5.11

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19.82

1.19

0.36

5.62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7.83

5.31

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17.71

-

-

4.24

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

15.21

-

-

4.24

2.2

Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NNP

1.30

-

-

-

2.3

Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NNP

1.20

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

0.83

-

-

0.46

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

25.15

4.49

1.35

0.97

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

24.40

4.34

1.35

0.97

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0.59

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

MHT/TMD

0.15

0.15

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Việt

Xã Kim Xuyên

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

Xã Kim Liên

Xã Kim Tân

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

14.20

17.43

26.06

37.97

18.03

4.16

1.1

Đất trồng lúa

13.03

12.78

20.18

33.67

16.23

3.47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

13.03

12.78

20.18

33.67

16.23

3.47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.50

1.00

0.04

0.01

0.50

0.06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.67

2.46

1.52

1.94

1.13

0.51

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.00

1.19

2.82

2.04

0.17

0.10

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

1.49

0.30

 

0.03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4.54

-

-

-

-

4.24

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

3.04

-

-

-

-

4.24

2.2

Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0.30

-

-

-

-

-

2.3

Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.20

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

0.37

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0.78

0.88

2.95

5.52

1.39

0.00

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0.78

0.88

2.36

5.52

1.39

-

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

0.59

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Đính

Xã Hòa Bình

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Cẩm

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

10.20

7.95

20.54

35.50

177.31

1.1

Đất trồng lúa

8.80

4.26

19.83

34.99

167.12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

8.80

4.26

19.83

34.99

167.12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

2.04

-

0.07

1.22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.63

0.32

0.54

0.31

4.36

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0.77

1.33

0.17

0.13

3.90

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

-

 

 

0.70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4.69

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

3.69

-

-

-

2.2

Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

1.00

-

-

-

2.3

Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

1.72

0.09

2.20

2.74

0.06

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

-

-

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1.72

0.09

2.20

2.74

0.06

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành.

Điều 2.

1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Kim Thành công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác