Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 441/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Lê Ngọc Châu |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIM THÀNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số78/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2025 |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Khê |
Xã Vũ Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.506,96 |
649,37 |
888,33 |
946,23 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
5.641,05 |
183,53 |
284,22 |
471,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.941,12 |
148,74 |
179,38 |
304,64 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.941,12 |
148,74 |
179,38 |
304,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
416,42 |
6,83 |
61,98 |
43,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
725,61 |
10,77 |
21,59 |
35,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
518,34 |
17,19 |
18,70 |
81,85 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
9,31 |
- |
- |
4,70 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,25 |
0,00 |
2,57 |
1,86 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.864,00 |
465,79 |
604,09 |
474,62 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.845,49 |
- |
144,76 |
164,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
136,90 |
134,09 |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,12 |
5,13 |
1,43 |
1,00 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,64 |
0,68 |
0,35 |
2,17 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,31 |
0,66 |
0,17 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
128,79 |
24,40 |
9,04 |
11,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,90 |
4,57 |
1,15 |
1,04 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,97 |
3,65 |
0,49 |
0,59 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
68,31 |
10,72 |
4,93 |
6,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,15 |
4,40 |
2,28 |
2,82 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,45 |
1,06 |
0,19 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.168,32 |
95,20 |
240,33 |
146,34 |
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
646,45 |
19,92 |
191,92 |
106,49 |
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
118,62 |
33,81 |
15,63 |
20,46 |
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,10 |
10,66 |
12,67 |
4,26 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
304,14 |
30,81 |
20,11 |
15,13 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.547,44 |
146,28 |
133,45 |
96,57 |
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
942,51 |
97,28 |
79,46 |
61,09 |
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
556,34 |
43,84 |
49,21 |
31,70 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
7,69 |
1,45 |
0,40 |
0,33 |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
5,93 |
0,82 |
0,52 |
0,15 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,23 |
0,42 |
0,90 |
1,23 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,27 |
0,15 |
0,06 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
14,84 |
0,38 |
2,07 |
1,47 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,74 |
1,81 |
0,75 |
0,55 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
32,56 |
2,90 |
1,35 |
2,16 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,23 |
0,52 |
0,47 |
0,65 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
116,31 |
6,41 |
7,69 |
8,81 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
848,39 |
48,21 |
64,76 |
41,03 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
MNC |
18,66 |
0,08 |
3,51 |
0,23 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
829,73 |
48,14 |
61,25 |
40,80 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,51 |
1,31 |
0,28 |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1,91 |
0,05 |
0,02 |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Tuấn Việt |
Xã Kim Xuyên |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
||
(1) |
(2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1119,66 |
819,28 |
791,73 |
475,18 |
839,08 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
621,61 |
381,98 |
415,16 |
229,23 |
340,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
406,79 |
254,45 |
327,85 |
190,13 |
297,79 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
406,79 |
254,45 |
327,85 |
190,13 |
297,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
116,44 |
18,44 |
5,70 |
5,72 |
4,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57,29 |
90,71 |
43,87 |
20,06 |
19,36 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
40,06 |
18,36 |
30,86 |
10,69 |
18,28 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
1,03 |
0,02 |
6,89 |
2,64 |
0,79 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
498,01 |
437,19 |
376,05 |
245,87 |
498,55 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
177,41 |
123,88 |
151,78 |
123,69 |
142,97 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
2,79 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,53 |
0,35 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
1,03 |
0,19 |
1,96 |
2.5 |
Đất an ninh |
0,08 |
1,66 |
0,24 |
0,13 |
0,32 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
12,75 |
7,43 |
5,46 |
7,46 |
8,65 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,15 |
0,76 |
1,06 |
0,68 |
0,93 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
0,21 |
0,08 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
4,47 |
4,97 |
3,05 |
4,75 |
5,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
4,92 |
0,48 |
1,13 |
1,75 |
2,53 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
- |
1,01 |
- |
0,07 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
84,06 |
101,76 |
35,20 |
12,18 |
127,67 |
|
Đất khu công nghiệp |
58,49 |
- |
- |
- |
35,00 |
|
Đất cụm công nghiệp |
- |
20,43 |
- |
- |
28,29 |
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
5,48 |
1,87 |
11,26 |
7,36 |
4,45 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
20,09 |
79,46 |
23,94 |
4,82 |
59,93 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
150,03 |
112,74 |
107,91 |
75,01 |
126,66 |
|
Đất công trình giao thông |
75,49 |
70,65 |
64,75 |
58,96 |
64,04 |
|
Đất công trình thủy lợi |
73,28 |
40,75 |
40,42 |
10,20 |
58,14 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
0,21 |
0,44 |
0,83 |
1,63 |
0,24 |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
0,22 |
0,17 |
0,34 |
0,45 |
0,41 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,08 |
0,17 |
0,36 |
1,00 |
0,37 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
0,46 |
0,09 |
0,32 |
0,66 |
0,29 |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,21 |
0,44 |
0,86 |
2,05 |
3,11 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
2,17 |
1,72 |
2,89 |
0,56 |
1,95 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
0,20 |
0,59 |
0,38 |
0,16 |
1,40 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
9,81 |
7,36 |
7,86 |
6,97 |
7,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
60,15 |
79,45 |
62,70 |
18,86 |
76,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
0,30 |
0,25 |
0,26 |
0,27 |
0,71 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
59,85 |
79,20 |
62,44 |
18,59 |
75,54 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,77 |
- |
- |
0,13 |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
0,04 |
0,12 |
0,52 |
0,07 |
0,07 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Tân |
Xã Kim Đính |
Xã Hoà Bình |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Đại Đức |
||
(1) |
(2) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
844,79 |
729,93 |
1179,07 |
569,10 |
699,35 |
955,90 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
537,27 |
404,65 |
734,84 |
307,43 |
384,27 |
344,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
385,92 |
159,96 |
549,46 |
205,62 |
367,07 |
163,33 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
385,92 |
159,96 |
549,46 |
205,62 |
367,07 |
163,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,03 |
22,91 |
82,64 |
12,01 |
2,53 |
29,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
81,66 |
179,25 |
53,26 |
20,51 |
5,69 |
86,48 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
52,37 |
37,02 |
49,48 |
69,20 |
8,82 |
65,49 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
4,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
8,69 |
5,51 |
- |
0,09 |
0,16 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
307,45 |
325,05 |
444,23 |
261,59 |
314,63 |
610,91 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
131,72 |
156,94 |
178,46 |
96,67 |
132,63 |
119,92 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,61 |
0,68 |
1,26 |
0,45 |
0,46 |
0,46 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
0,00 |
0,02 |
0,08 |
0,01 |
4,91 |
0,23 |
2.5 |
Đất an ninh |
0,28 |
0,30 |
- |
0,15 |
0,21 |
0,11 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,78 |
7,12 |
9,62 |
4,74 |
9,45 |
6,70 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,60 |
0,69 |
1,18 |
0,59 |
0,94 |
1,58 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,14 |
0,25 |
0,36 |
0,12 |
0,34 |
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
3,08 |
3,04 |
5,19 |
2,24 |
5,82 |
4,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,96 |
3,04 |
2,89 |
1,79 |
2,33 |
0,83 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
- |
0,10 |
- |
- |
0,02 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,43 |
4,38 |
25,37 |
21,03 |
26,04 |
246,34 |
|
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
1,80 |
- |
232,83 |
|
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
0,39 |
2,90 |
9,26 |
13,95 |
14,52 |
0,09 |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,04 |
1,48 |
16,11 |
5,28 |
11,52 |
13,42 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
85,51 |
112,29 |
150,58 |
81,97 |
113,02 |
55,38 |
|
Đất công trình giao thông |
50,05 |
54,47 |
95,81 |
56,80 |
81,36 |
32,26 |
|
Đất công trình thủy lợi |
34,72 |
55,34 |
52,17 |
22,99 |
21,26 |
22,33 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
0,04 |
0,39 |
0,02 |
0,74 |
0,91 |
0,06 |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
0,13 |
0,40 |
0,81 |
0,37 |
0,56 |
0,58 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,18 |
0,21 |
0,14 |
0,04 |
0,06 |
0,07 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,12 |
0,01 |
0,06 |
0,04 |
0,15 |
0,03 |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
0,25 |
0,11 |
0,67 |
0,26 |
7,80 |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,02 |
1,36 |
0,90 |
0,74 |
0,91 |
0,05 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
2,56 |
0,93 |
3,92 |
2,67 |
4,18 |
2,60 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
0,10 |
0,32 |
0,34 |
0,43 |
0,11 |
0,56 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
7,20 |
7,71 |
9,93 |
7,65 |
8,05 |
13,28 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
72,26 |
34,17 |
64,57 |
45,08 |
15,57 |
165,33 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
0,36 |
0,14 |
2,16 |
2,32 |
4,45 |
3,64 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
71,90 |
34,03 |
62,41 |
42,76 |
11,12 |
161,69 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
0,19 |
0,10 |
0,73 |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
0,07 |
0,23 |
0,01 |
0,08 |
0,45 |
0,18 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Khê |
Xã Vũ Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)...+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
472,57 |
36,29 |
12,85 |
87,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
LUA |
424,03 |
33,12 |
9,61 |
75,38 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
424,03 |
33,12 |
9,61 |
75,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,66 |
0,89 |
1,37 |
1,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,97 |
1,12 |
1,53 |
5,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
17,40 |
1,15 |
0,35 |
5,62 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,52 |
- |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
178,60 |
12,68 |
5,78 |
35,60 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
5,06 |
- |
0,10 |
0,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,11 |
0,06 |
- |
- |
2.4 |
Đất Quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CQA |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,25 |
0,24 |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,42 |
0,14 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,87 |
0,10 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,96 |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,86 |
0,15 |
1,17 |
0,02 |
|
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,40 |
- |
0,40 |
- |
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,87 |
- |
0,77 |
- |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,59 |
0,15 |
- |
0,02 |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
130,82 |
9,25 |
4,39 |
33,13 |
|
Đất công trình giao thông |
DGT |
49,06 |
2,47 |
0,64 |
15,10 |
|
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
81,28 |
6,64 |
3,74 |
17,84 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,37 |
0,14 |
- |
0,10 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,10 |
0,01 |
- |
0,09 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,05 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt |
NTD |
1,95 |
0,39 |
0,02 |
0,55 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
32,39 |
2,48 |
0,10 |
1,70 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
MNC |
19,10 |
1,09 |
0,10 |
0,80 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
13,29 |
1,39 |
- |
0,90 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Tuấn Việt |
Xã Kim Xuyên |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
||
(1) |
(2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
9,82 |
13,82 |
21,71 |
35,66 |
13,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
8,70 |
10,63 |
15,99 |
31,47 |
11,44 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
8,70 |
10,63 |
15,99 |
31,47 |
11,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,49 |
0,94 |
0,04 |
0,01 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,62 |
1,76 |
1,49 |
1,90 |
1,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
- |
0,48 |
2,70 |
1,98 |
0,17 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
1,49 |
0,30 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
4,39 |
8,04 |
7,42 |
10,23 |
5,79 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
3,03 |
0,79 |
0,07 |
- |
2.2 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,58 |
- |
- |
- |
1,04 |
2.4 |
Đất Quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,08 |
0,41 |
0,90 |
0,15 |
0,85 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
- |
- |
0,20 |
0,01 |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
0,08 |
- |
0,50 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
|
0,41 |
0,20 |
0,14 |
0,85 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
0,42 |
0,41 |
0,03 |
- |
|
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
0,41 |
0,03 |
- |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
2,82 |
3,47 |
4,76 |
9,71 |
3,22 |
|
Đất công trình giao thông |
0,77 |
0,60 |
1,21 |
3,32 |
1,04 |
|
Đất công trình thủy lợi |
2,05 |
2,87 |
3,55 |
6,39 |
2,13 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình công cộng khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt |
0,01 |
0,07 |
0,02 |
0,16 |
0,16 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,55 |
0,64 |
0,49 |
0,11 |
0,53 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
0,55 |
0,64 |
0,49 |
0,11 |
0,53 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Tân |
Xã Kim Đính |
Xã Hoà Bình |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Đại Đức |
||
(1) |
(2) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
4,14 |
9,93 |
3,71 |
19,44 |
26,98 |
177,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa nước |
3,45 |
8,55 |
3,25 |
18,73 |
26,66 |
167,05 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
3,45 |
8,55 |
3,25 |
18,73 |
26,66 |
167,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,06 |
- |
0,44 |
- |
- |
1,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,50 |
0,61 |
0,02 |
0,54 |
0,31 |
4,36 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,10 |
0,77 |
- |
0,17 |
0,01 |
3,90 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
2,06 |
5,14 |
2,44 |
7,45 |
11,56 |
60,03 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,45 |
- |
- |
0,06 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
|
2.4 |
Đất Quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
- |
0,07 |
0,11 |
0,32 |
0,01 |
0,11 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
|
0,07 |
0,11 |
|
0,01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
0,25 |
|
0,11 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
1,11 |
3,24 |
1,78 |
6,00 |
8,41 |
39,54 |
|
Đất công trình giao thông |
0,06 |
0,71 |
0,13 |
1,27 |
2,47 |
19,29 |
|
Đất công trình thủy lợi |
1,05 |
2,53 |
1,65 |
4,74 |
5,94 |
20,17 |
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình công cộng khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, cơ sở hoả táng, đất cơ sở lưu giữu tro cốt |
- |
- |
- |
0,04 |
0,01 |
0,53 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,50 |
1,17 |
0,56 |
1,02 |
2,70 |
19,85 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ |
- |
1,17 |
0,56 |
0,22 |
1,50 |
11,35 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,50 |
- |
- |
0,80 |
1,20 |
8,50 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Khê |
Xã Vũ Dũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
518.24 |
42.76 |
16.84 |
89.26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
457.74 |
34.20 |
13.54 |
75.64 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
457.74 |
34.20 |
13.54 |
75.64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10.63 |
0.90 |
1.38 |
2.90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22.22 |
1.16 |
1.56 |
5.11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
19.82 |
1.19 |
0.36 |
5.62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7.83 |
5.31 |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
17.71 |
- |
- |
4.24 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
15.21 |
- |
- |
4.24 |
2.2 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NNP |
1.30 |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
CLN/NNP |
1.20 |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
0.83 |
- |
- |
0.46 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25.15 |
4.49 |
1.35 |
0.97 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
24.40 |
4.34 |
1.35 |
0.97 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0.59 |
- |
- |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
- |
- |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ |
MHT/TMD |
0.15 |
0.15 |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tuấn Việt |
Xã Kim Xuyên |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
||
(1) |
(2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
14.20 |
17.43 |
26.06 |
37.97 |
18.03 |
4.16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
13.03 |
12.78 |
20.18 |
33.67 |
16.23 |
3.47 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
13.03 |
12.78 |
20.18 |
33.67 |
16.23 |
3.47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0.50 |
1.00 |
0.04 |
0.01 |
0.50 |
0.06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.67 |
2.46 |
1.52 |
1.94 |
1.13 |
0.51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.00 |
1.19 |
2.82 |
2.04 |
0.17 |
0.10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
1.49 |
0.30 |
|
0.03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4.54 |
- |
- |
- |
- |
4.24 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
3.04 |
- |
- |
- |
- |
4.24 |
2.2 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1.20 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
- |
- |
- |
- |
- |
0.37 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
0.78 |
0.88 |
2.95 |
5.52 |
1.39 |
0.00 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0.78 |
0.88 |
2.36 |
5.52 |
1.39 |
- |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
- |
0.59 |
- |
- |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Kim Đính |
Xã Hòa Bình |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Đại Đức |
||
(1) |
(2) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.20 |
7.95 |
20.54 |
35.50 |
177.31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.80 |
4.26 |
19.83 |
34.99 |
167.12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
8.80 |
4.26 |
19.83 |
34.99 |
167.12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
2.04 |
- |
0.07 |
1.22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0.63 |
0.32 |
0.54 |
0.31 |
4.36 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0.77 |
1.33 |
0.17 |
0.13 |
3.90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
- |
|
|
0.70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4.69 |
- |
- |
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|
3.69 |
- |
- |
- |
2.2 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
1.00 |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
1.72 |
0.09 |
2.20 |
2.74 |
0.06 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
- |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
1.72 |
0.09 |
2.20 |
2.74 |
0.06 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND huyện Kim Thành công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây