652586

Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

652586
LawNet .vn

Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 440/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 440/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 440/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH MIỆN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

12.345,49

959,76

499,35

507,85

971,52

578,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.112,25

490,94

329,11

361,00

713,84

329,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.175,54

383,29

283,42

126,39

608,92

257,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.180,08

383,29

283,42

130,93

608,92

257,58

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

253,03

7,44

3,09

133,40

 

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

696,76

42,00

14,15

20,65

53,71

27,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

947,18

57,97

27,73

69,66

44,09

42,07

1.5

Đất chăn nuôi tâp trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,20

0,24

0,72

6,36

7,12

1,24

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

4.233,24

468,82

170,24

146,85

257,68

249,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

938,89

 

47,72

41,17

77,18

54,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

137,96

137,96

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,47

8,44

0,88

0,46

1,13

0,51

2.4

Đất quốc phòng

CQP

10,87

2,97

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,82

3,00

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

151,52

40,52

4,82

4,74

7,01

7,66

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,34

6,88

0,49

0,74

0,64

0,57

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

6,00

0,07

0,28

0,24

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,12

22,46

2,52

2,03

4,80

5,43

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,95

5,08

1,74

1,69

1,33

1,49

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,09

0,10

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

260,32

11,53

1,77

0,39

1,56

73,84

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

212,38

 

 

 

 

70,61

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,88

4,16

1,10

0,39

0,37

0,56

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,06

7,37

0,67

 

1,19

2,67

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.057,60

183,85

97,75

67,03

121,63

91,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.315,14

123,71

71,12

47,87

88,33

67,75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

681,22

52,02

19,13

16,21

28,93

20,17

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,48

0,14

1,03

0,50

0,29

0,45

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

21,20

0,87

1,03

1,21

1,46

0,71

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,61

1,68

0,96

0,95

1,74

0,11

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,66

0,25

 

0,02

0,04

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,04

0,62

0,19

0,18

0,22

1,33

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

11,95

4,57

4,22

0,09

0,62

1,27

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

5,58

0,60

 

0,20

0,83

0,16

2.10

Đất tôn giáo

TON

25,20

1,74

3,29

1,55

3,71

1,47

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

148,20

16,12

5,71

8,38

10,48

7,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

468,76

62,08

8,25

22,93

34,16

11,86

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

141,83

24,28

0,46

13,99

6,18

4,81

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

326,93

37,80

7,79

8,94

27,98

7,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

0,05

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

914,33

750,82

690,16

762,97

922,63

925,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

625,71

549,25

463,80

518,13

627,08

586,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

585,04

439,29

384,95

363,43

493,68

493,37

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

585,04

439,29

384,95

363,43

493,68

493,37

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1,17

21,90

8,35

1,16

1,01

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,68

42,91

22,45

37,65

60,51

24,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,71

42,54

44,56

114,86

70,73

67,77

1.5

Đất chăn nuôi tâp trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

2,62

3,49

1,03

1,15

0,04

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

288,62

201,57

226,36

244,84

295,55

338,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

64,24

66,56

56,36

61,35

56,35

79,62

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,97

1,07

1,33

0,51

1,64

0,91

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

7,90

2.5

Đất an ninh

CAN

0,06

 

 

 

 

0,69

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

13,81

7,39

10,85

4,30

7,46

10,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,97

0,87

1,11

0,72

1,42

0,57

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,28

0,35

0,12

0,21

0,72

0,26

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,16

4,02

6,10

2,11

1,95

6,91

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,97

2,14

3,47

1,26

3,37

2,54

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,43

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,18

1,42

1,10

0,08

1,51

51,52

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

43,87

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

0,74

0,25

 

0,90

1,06

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,15

0,68

0,85

0,08

0,61

6,59

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

182,29

97,67

132,99

141,34

184,25

158,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

92,17

54,06

89,97

87,15

99,95

108,08

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

87,79

40,76

40,85

51,58

81,80

48,13

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,72

0,47

0,68

0,58

0,24

0,89

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,15

1,18

0,53

1,36

1,80

0,91

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

 

0,22

0,35

0,29

0,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,24

0,94

0,13

0,28

0,15

0,22

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,09

0,22

0,58

0,02

 

0,27

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,42

 

0,52

0,26

0,60

0,05

2.10

Đất tôn giáo

TON

0,29

0,53

1,72

2,63

2,29

0,33

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

9,45

6,32

8,59

9,95

9,77

7,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9,91

20,61

12,90

24,42

31,68

21,72

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

3,78

 

10,08

1,68

4,28

1,04

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

6,13

20,61

2,82

22,74

27,40

20,68

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Ngũ Hùng

Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Thanh Giang

Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

868,97

594,69

550,53

514,41

666,87

666,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

575,24

386,82

392,45

333,43

424,90

405,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

441,88

306,30

260,22

207,14

287,44

253,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

441,88

306,30

260,22

207,14

287,44

253,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

7,62

4,23

1,83

1,61

13,11

45,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,99

35,80

52,62

69,34

50,48

73,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

75,75

40,03

77,22

48,11

71,07

33,31

1.5

Đất chăn nuôi tâp trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,46

0,56

7,23

2,80

0,03

2

Đất phi nông nghiêp

PNN

293,73

207,87

158,08

180,98

241,97

261,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

64,97

39,19

51,95

39,79

75,93

61,89

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,69

0,94

0,71

1,18

2,09

1,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,07

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

8,03

5,18

2,33

3,76

6,23

7,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,59

0,34

0,56

0,78

0,44

0,65

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

0,31

0,17

0,25

0,12

0,21

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,19

2,02

1,60

2,32

2,85

3,64

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,49

2,51

 

0,41

2,81

2,65

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,50

 

 

 

0,01

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

24,43

41,69

0,81

0,49

34,17

6,83

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,49

40,27

 

 

34,14

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,02

0,13

0,17

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,94

1,40

0,68

0,32

0,03

6,83

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

125,88

90,49

90,31

102,21

97,86

91,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

86,97

69,55

53,01

53,41

72,05

50,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

32,06

20,24

35,77

41,89

25,01

38,88

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,22

0,19

0,24

5,68

0,16

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,48

0,43

1,02

0,80

0,27

0,99

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,70

0,08

0,01

0,10

0,05

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

 

0,02

0,03

0,02

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,31

 

0,24

0,30

0,30

1,39

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

0,09

0,27

0,19

0,73

0,63

2.10

Đất tôn giáo

TON

2,61

0,90

0,40

0,55

0,33

0,86

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

11,11

7,08

7,44

5,99

9,18

8,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

55,91

22,31

3,86

26,82

15,45

83,89

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

21,73

1,78

0,81

16,69

7,85

22,39

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

34,18

20,53

3,05

10,13

7,60

61,50

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

(1)

(2)

(4)=(5)+...(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

156,05

56,31

8,81

5,29

6,02

2,99

1.1

Đất trồng lúa

136,33

49,87

6,01

4,54

5,84

2,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

136,33

49,87

6,01

4,54

5,84

2,43

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1,77

0,44

0,45

0,33

 

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,22

2,90

0,58

0,19

0,06

0,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,73

3,11

1,77

0,23

0,12

0,11

2

Đất phi nông nghiêp

57,75

13,01

1,02

0,62

6,16

1,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,64

 

 

 

0,25

 

2.2

Đất ở tại đô thị

0,00

0,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,68

0,81

 

0,06

0,47

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,32

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,36

0,81

 

0,06

0,47

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

0,02

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,02

0,02

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

54,97

12,02

0,95

0,56

5,43

1,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

23,25

1,85

0,40

0,29

1,73

0,40

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

31,71

10,17

0,55

0,27

3,71

0,87

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,01

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

0,30

0,16

0,06

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hồng Quang

Tân Trào

Lam Sơn

Đoàn Kết

Hồng

Tứ Cường

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

3,82

4,19

9,77

0,66

1,00

33,86

1.1

Đất trồng lúa

2,40

3,94

8,56

0,62

0,25

32,55

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2,40

3,94

8,56

0,62

0,25

32,55

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,35

0,05

0,26

 

 

1,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,06

0,20

0,95

0,04

0,75

 

2

Đất phi nông nghiêp

1,56

2,34

1,70

0,74

0,13

16,68

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,03

0,12

0,00

0,05

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

0,14

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,03

 

0,02

0,18

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,03

 

 

0,18

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,02

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1,50

2,22

1,68

0,51

0,10

16,49

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,74

1,41

0,94

0,02

0,05

11,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,76

0,81

0,73

0,49

0,05

4,86

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

 

 

 

0,03

0,05

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Ngũ Hùng

Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Thanh Giang

Hồng Phong

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

14,10

1,75

0,13

3,25

3,92

0,18

1.1

Đất trồng lúa

13,15

0,52

 

1,56

3,92

0,18

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

13,15

0,52

 

1,56

3,92

0,18

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

 

0,27

 

0,07

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,05

0,45

0,03

0,74

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,90

0,51

0,10

0,88

 

 

2

Đất phi nông nghiêp

5,68

0,26

 

1,56

5,00

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,19

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

0,11

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,11

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

5,68

0,15

 

1,37

5,00

0,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

2,20

0,10

 

0,38

1,10

0,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

3,48

0,05

 

0,99

3,90

0,01

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Thanh Tùng

Phạm Kha

Ngô Quyền

Đoàn Tùng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..+ (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

163,74

57,98

9,86

5,68

6,19

3,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141,95

51,49

6,83

4,54

6,01

2,55

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUA/PNN

141,95

51,49

6,83

4,54

6,01

2,55

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,08

0,45

0,45

0,63

0,20

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,99

2,91

0,79

0,19

0,06

0,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,72

3,13

1,79

0,32

0,12

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

9,18

1,64

0,28

0,40

2,76

0,70

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Hồng Quang

Tân Trào

Lam Sơn

Đoàn Kết

Hồng

Tứ Cường

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

5,44

4,26

9,77

0,66

1,80

34,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,52

4,00

8,56

0,62

0,25

33,19

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUA/PNN

3,52

4,00

8,56

0,62

0,25

33,19

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,01

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,85

0,05

0,26

 

1,36

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,06

0,20

0,95

0,04

1,55

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,12

1,46

1,24

0,03

 

0,54

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

14,55

1,75

0,13

3,25

3,92

0,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,60

0,52

 

1,56

3,92

0,79

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUA/PNN

13,60

0,52

 

1,56

3,92

0,79

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

 

0,27

 

0,07

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,05

0,45

0,03

0,74

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

0,51

0,10

0,88

 

 

1.7

Đất chăn nuôi tâp trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

 

 

 

 

 

 

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện.

Điều 2.

1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Thanh Miện công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác