Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4391/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 27/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4391/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 27/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4391/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 118/TTr-STP ngày 15 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4391/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
- |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng. (1.012019.000.00.00.H08) |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 8,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4326/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
|
STT 22, mục V Quyết định số 3615/QĐ- UBND ngày 07/10/2019 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. (1.001071.000.00.00.H08) |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 5,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4326/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 8,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
STT 27, mục V Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. (1.001446.000.00.00.H08) |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 5,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 8,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
STT 23, mục V Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
(1.001125.000.00.00.H08) |
Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4326/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
|
Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng. |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 8,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
STT 24, mục V Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
(1.001153.000.00.00.H08) |
i) Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự |
Quyết định số 4326/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
|||||
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
||||
(ii) Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự |
||||||||
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 5,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
||||
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 8,5 ngày. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
||||
STT 26, mục V Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. (1.001438. 000.00.00.H08) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc. - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4326/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 |
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây