652576

Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

652576
LawNet .vn

Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 439/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 439/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 439/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(19)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.011,85

1.053,11

750,76

618,20

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.651,94

690,97

216,22

395,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.575,62

505,57

172,75

342,32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.575,62

505,57

172,75

342,32

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

504,75

9,29

0,16

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,20

0,55

7,53

3,43

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.470,45

172,81

35,78

49,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,92

2,74

 

0,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.359,25

362,14

534,44

222,32

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.198,59

 

 

71,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

249,84

108,88

140,96

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,82

0,91

5,42

0,42

2.4

Đất quốc phòng

CQP

7,59

2,84

1,46

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,89

 

3,54

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

171,09

15,56

22,99

4,97

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,74

1,19

4,79

0,91

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,72

0,01

0,11

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,14

0,30

0,60

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,68

8,68

11,82

1,82

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,78

5,10

3,77

2,11

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,03

0,29

1,91

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.770,46

5,65

243,53

27,03

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.228,39

 

166,89

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

102,72

 

13,87

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,91

3,04

1,91

1,33

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

408,44

2,61

60,87

25,70

2.7.6

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.406,43

164,83

103,79

92,35

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

998,17

114,87

77,14

71,78

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

338,32

45,83

16,61

17,89

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

15,18

0,80

 

0,78

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

14,62

1,92

2,78

0,34

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

10,32

0,52

0,16

1,35

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,71

0,11

0,19

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,03

0,44

0,67

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

22,08

0,34

6,23

0,19

2.9

Đất tôn giáo

TON

21,68

1,05

1,22

2,57

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

12,14

0,60

1,59

0,31

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,48

13,63

4,33

5,60

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

383,98

48,06

5,63

17,93

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

89,52

17,26

5,63

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

294,46

30,80

 

17,86

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,24

0,12

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,65

0,00

0,10

0,10

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,65

0,00

0,10

0,10

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

784,06

567,89

718,13

490,56

719,57

826,37

1

Nhóm đất nông nghiệp

552,93

354,85

346,79

329,04

423,32

552,34

1.1

Đất trồng lúa

278,86

94,62

278,64

217,63

110,03

367,83

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

278,86

94,62

278,64

217,63

110,03

367,83

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

29,85

146,49

5,62

28,36

246,97

3,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,10

2,73

3,10

3,48

1,48

5,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

233,12

111,02

52,57

79,56

64,02

169,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

6,86

 

0,82

5,38

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

231,03

213,03

371,34

161,52

295,99

274,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

99,63

93,04

85,92

71,32

100,18

106,62

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,61

0,54

0,48

0,50

0,37

0,86

2.4

Đất quốc phòng

 

 

0,09

 

 

3,14

2.5

Đất an ninh

0,21

 

0,03

0,03

0,15

0,21

2.6

Đất XD công trình sự nghiệp

5,86

5,42

8,59

6,93

6,79

8,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,87

0,90

0,90

0,31

1,63

0,88

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

0,17

0,42

0,21

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,33

2,76

4,93

4,80

3,45

4,60

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,37

1,54

2,59

1,41

1,50

2,29

2.6.10

Đất XD công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,72

0,96

175,30

3,15

24,77

18,32

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

130,59

 

 

5,78

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,12

1,52

1,21

0,74

1,75

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

0,84

43,19

1,94

24,03

10,79

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

96,29

73,96

71,87

60,40

99,39

120,14

2.8.1

Đất công trình giao thông

62,15

42,51

62,24

44,37

57,66

73,61

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

32,92

26,65

8,19

13,00

37,27

43,87

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

2,26

0,17

1,09

 

0,80

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

0,31

1,06

0,33

1,60

1,31

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,13

0,34

0,08

0,22

2,61

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,02

0,05

 

0,02

0,02

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,84

1,41

0,04

0,02

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,24

0,43

0,09

1,34

0,23

0,43

2.9

Đất tôn giáo

1,20

0,43

1,44

1,23

2,26

0,92

2.10

Đất tín ngưỡng

0,44

0,47

0,61

1,48

0,51

0,63

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

9,27

7,46

7,02

6,43

7,53

9,21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

16,74

30,44

20,00

9,93

54,03

5,95

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,46

8,48

1,82

1,38

0,12

5,95

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

16,29

21,96

18,18

8,55

53,92

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

0,07

0,31

 

0,10

 

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

0,10

 

 

 

0,26

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

0,10

 

 

 

0,26

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Phúc Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

905,55

577,20

843,80

984,30

710,17

462,15

1

Nhóm đất nông nghiệp

411,79

285,97

286,10

351,43

357,17

97,23

1.1

Đất trồng lúa

336,69

195,00

197,92

239,57

195,90

42,28

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

336,69

195,00

197,92

239,57

195,90

42,28

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

9,95

7,72

6,79

1,79

8,06

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8,95

3,51

5,80

5,32

1,65

0,88

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

55,82

77,77

71,49

103,12

139,51

54,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,38

1,97

4,11

1,61

12,05

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

493,76

291,23

557,71

632,88

352,91

364,92

2.1

Đất ở tại nông thôn

119,70

76,58

143,60

127,52

60,07

43,27

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,79

0,60

0,51

1,14

0,24

0,44

2.4

Đất quốc phòng

 

 

0,07

 

 

 

2.5

Đất an ninh

0,23

 

0,16

0,11

0,22

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

10,95

4,82

21,72

16,51

19,86

12,12

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,05

0,23

1,96

1,45

1,28

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

4,61

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,07

0,53

2,50

0,22

0,12

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,40

3,14

13,42

7,20

14,61

4,72

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

3,43

0,93

3,63

4,05

3,80

2,25

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

0,20

3,58

0,05

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

210,98

125,29

251,62

300,09

142,72

240,34

2.7.1

Đất khu công nghiệp

108,35

72,10

207,22

157,23

139,94

240,29

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

69,15

19,70

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

3,00

0,46

9,76

3,07

2,54

0,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

30,48

33,04

34,64

139,78

0,24

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

118,72

73,97

102,74

121,10

76,93

29,95

2.8.1

Đất công trình giao thông

93,46

50,14

85,24

86,76

53,22

23,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

18,88

21,84

6,88

21,28

21,71

5,49

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

0,15

 

9,13

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

1,47

1,29

0,68

1,11

0,43

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,54

0,16

1,39

0,45

1,33

0,98

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,02

0,03

0,02

0,05

0,04

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

2,27

0,16

0,93

0,24

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

2,08

0,20

7,59

2,07

0,20

0,42

2.9

Đất tôn giáo

1,29

1,18

2,15

3,14

0,80

0,79

2.10

Đất tín ngưỡng

0,38

0,74

1,95

1,79

0,32

0,29

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

8,53

4,16

14,46

10,65

5,69

2,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,18

3,74

18,73

50,36

46,05

35,21

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

7,61

3,74

0,37

3,85

20,58

12,20

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

13,56

 

18,36

46,51

25,47

23,01

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,15

 

0,47

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

0,00

 

0,09

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

0,00

 

0,09

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..(19)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

373,80

3,54

21,15

1,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

270,95

2,30

18,93

0,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

270,95

2,30

18,93

0,58

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

10,63

0,47

0,06

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,82

0,06

0,42

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

83,44

0,71

1,74

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,96

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

189,19

3,12

22,15

0,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,61

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,06

 

1,06

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,96

 

0,73

0,12

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,30

 

0,04

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,46

 

0,69

0,12

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,72

0,03

1,36

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,85

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,85

0,03

1,36

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

136,11

2,01

17,55

0,05

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

54,04

0,07

7,75

0,04

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

80,48

1,88

9,75

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,30

0,06

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,10

 

0,05

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,19

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2,34

0,01

0,99

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

30,16

1,07

0,46

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

16,73

0,57

0,46

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,43

0,50

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

4,58

7,56

103,29

0,55

6,75

8,83

1.1

Đất trồng lúa

3,20

3,83

102,53

0,54

2,85

5,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

3,20

3,83

102,53

0,54

2,85

5,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,24

2,64

0,11

0,01

3,25

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,42

0,27

0,14

0,01

 

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,73

0,83

0,52

 

0,66

2,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2,66

6,65

29,26

0,22

1,31

11,38

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,03

 

0,13

 

 

0,03

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

0,09

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

0,09

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất XD công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

0,05

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,02

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

0,05

 

 

 

 

2.7.6

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất SD vào mục đích công cộng

2,61

6,43

24,69

0,22

1,28

10,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

1,44

3,14

13,02

0,05

0,89

3,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1,12

3,28

11,67

0,02

0,39

7,03

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,01

0,01

 

 

 

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,04

 

 

0,15

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

 

 

0,07

 

0,03

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,17

4,28

 

 

0,75

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

0,17

1,28

 

 

0,75

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

3,00

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Phúc Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

43,00

1,25

85,47

18,31

16,82

51,45

1.1

Đất trồng lúa

32,88

0,81

69,56

14,03

8,06

5,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

32,88

0,81

69,56

14,03

8,06

5,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,33

0,06

1,34

1,75

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,74

0,01

0,30

0,23

0,23

0,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

8,07

0,37

10,32

1,30

8,41

46,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

3,96

1,00

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

24,64

0,33

38,89

14,77

11,71

21,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

0,49

 

0,57

0,46

0,71

1,19

2.2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

0,20

 

2.4

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,55

 

0,26

0,08

0,02

0,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

0,26

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

0,11

2.6.4

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất XD cơ sở thể dục, thể thao

0,55

 

 

0,08

0,02

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,35

 

0,76

3,49

0,31

0,35

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

1,24

0,26

0,35

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,35

 

0,76

2,25

0,05

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

16,15

0,29

30,35

8,12

9,20

6,58

2.8.1

Đất công trình giao thông

4,67

0,17

10,05

3,93

3,14

2,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

11,48

0,10

19,07

4,17

6,06

4,45

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

 

 

1,24

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

0,01

 

0,01

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

 

 

0,02

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

 

 

 

0,00

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,07

0,04

0,38

0,07

0,15

0,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,03

 

6,55

2,55

1,12

13,18

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

 

 

0,89

1,90

0,62

10,09

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,03

 

5,66

0,65

0,50

3,09

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(19)

(5)

(6)

(7)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

399,96

4,63

21,15

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

290,20

3,25

18,93

0,58

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

12,06

0,47

0,06

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,82

0,06

0,42

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

88,65

0,85

1,74

0,47

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,23

 

 

0,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,50

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

3,50

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NKR/CNT

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

143,40

0,23

22,12

0,17

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

112,94

0,17

13,36

0,10

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

29,95

0,06

8,46

0,07

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,50

 

0,30

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

(1)

(2)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

4,87

7,56

103,82

0,55

8,15

10,00

1.1

Đất trồng lúa

3,49

3,83

102,73

0,54

3,90

6,92

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,24

2,64

0,11

0,01

3,45

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,42

0,27

0,14

0,01

 

0,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,73

0,83

0,85

 

0,81

2,88

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3,50

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

3,50

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

3,16

11,25

24,71

0,07

1,48

8,49

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

1,68

5,83

24,62

0,07

0,82

5,65

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,48

5,42

0,09

 

0,66

2,83

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Phúc Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

43,68

6,85

90,32

26,47

18,32

51,45

1.1

Đất trồng lúa

33,21

5,55

73,99

20,18

8,11

5,01

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,33

0,06

1,34

1,75

0,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,74

0,01

0,30

0,23

0,23

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

8,42

1,23

10,74

3,31

9,36

46,44

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

3,96

1,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

13,24

3,06

30,49

10,66

7,57

6,71

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

10,66

2,83

27,82

6,05

6,86

6,43

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,48

0,23

2,67

4,51

0,72

0,28

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

0,11

 

 

0,09

 

 

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(7)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,23

0,36

4,87

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,75

 

1,75

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,31

 

0,31

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

 

0,22

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,09

 

0,09

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,89

0,36

0,53

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

 

0,53

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

0,36

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,27

 

2,27

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,00

 

2,00

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,18

 

0,18

 

2.8.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,09

 

0,09

 

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Giàng.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

UBND huyện Cẩm Giàng công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác