Quyết định 4380/QĐ-BCT năm 2010 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Quyết định 4380/QĐ-BCT năm 2010 bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 4380/QĐ-BCT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 19/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4380/QĐ-BCT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 19/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4380/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20
tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày
14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao
lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại công văn số 1950/UBND-CT
ngày 13 tháng 8 năm 2010 và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk tại công văn số
4000/UBND-CN ngày 10 tháng 8 năm 2010 về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng
(đá hoa) felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Phụ lục 1 Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 như sau:
- Điều chỉnh tiến độ thăm dò khoáng sản felspat tại khu vực Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai tại phần B1, số thứ tự I từ giai đoạn 2016 – 2025 sang giai đoạn 2008 – 2015.
- Bổ sung vào phần B2, mục A (giai đoạn 2008 – 2015), số thứ tự số VIII điểm mỏ felspat, xã Ea Sô (nay là xã Ea Sar), huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
Diện tích và tọa độ góc các điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh Lào Cai và Đắk Lắk chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-BCT ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X(m) |
Y(m) |
||
Mỏ felspat tại khu vực Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai S = 172,11 ha |
A |
2442.510 |
444.540 |
B |
2443.080 |
445.460 |
|
C |
2443.296 |
446.181 |
|
D |
2443.418 |
446.637 |
|
E |
2443.430 |
447.606 |
|
F |
2443.222 |
447.647 |
|
G |
2442.582 |
446.405 |
|
H |
2442.510 |
445.200 |
2. Diện tích, tọa độ góc điểm mỏ felspat xã Ea Sar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk bổ sung vào quy hoạch
Điểm mỏ, diện tích |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 |
|
X(m) |
Y(m) |
||
Felspat xã Ea Sar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk S = 56,78 ha |
E |
1419.862 |
502.208 |
II |
1419.320 |
502.910 |
|
III |
1419.880 |
502.462 |
|
I |
1419.388 |
501.803 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây