Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 436/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 05/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 436/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 05/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Căn cứ Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Tờ trình số 325/TTr-BCH ngày 03/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổ chức, biên chế của dân quân tự vệ
a) Tổng số dân quân tự vệ toàn tỉnh: 22.383 người (dân quân 19.262 người; tự vệ 3.121 người).
b) Tổ chức, biên chế đơn vị dân quân tự vệ:
Cấp tỉnh: dân quân pháo phòng không 37-1mm: 02 đại đội (112 người); dân quân pháo 85mm: 01 đại đội (30 người); Hải đội dân quân thường trực: 01 hải đội (138 người);
Cấp huyện: dân quân cơ động: 20 trung đội (560 người); dân quân súng máy phòng không 12,7mm (SMPK12,7mm): 23 trung đội (713 người); dân quân cối 82mm: 21 trung đội (273 người); dân quân ĐKZ 82mm: 23 trung đội (437 người); dân quân biển: 02 trung đội (62 người);
Cấp xã: Ban Chỉ huy quân sự cấp xã: 241 ban (1.083 người); dân quân cơ động: 241 trung đội (6.748 người); dân quân thường trực: 57 tiểu đội (513 người); dân quân tại chỗ: 85 tiểu đội, 1.155 tổ (4.230 người); dân quân cối 60mm: 241 khẩu đội (723 người); dân quân binh chủng thông tin: 241 tổ (723 người); dân quân binh chủng công binh: 241 tổ (723 người); dân quân binh chủng y tế: 241 tổ (723 người); dân quân binh chủng trinh sát: 241 tổ (723 người); dân quân binh chủng phòng hóa: 241 tổ (723 người); dân quân biển: 16 tiểu đội (160 người).
Cơ quan, tổ chức: Cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh: 30 đơn vị gồm 30 Ban chỉ huy, 05 trung đội, 24 tiểu đội tự vệ tại chỗ, 01 trung đội cối 82mm, 02 trung đội SMPK12,7mm (477 người). Cơ quan, tổ chức thuộc huyện: 133 đơn vị gồm 74 Ban chỉ huy, 54 trung đội, 78 tiểu đội tự vệ tại chỗ, 01 trung đội SMPK12,7mm, 01 trung đội ĐKZ 82mm, 01 tiểu đội tự vệ biển (2.509 người).
2. Đào tạo, huấn luyện dân quân tự vệ
Công tác đào tạo cán bộ Ban Chỉ huy quân sự cấp xã thực hiện theo Điều 26, khoản 5 Điều 37 Luật Dân quân tự vệ và chỉ tiêu, kế hoạch hằng năm. Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn luyện các đối tượng dân quân tự vệ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ Quốc phòng.
3. Hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ
Thực hiện theo Điều 5 Luật Dân quân tự vệ ngày 22/11/2019 và Nghị định số 02/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.
4. Quy định mức trợ cấp ngày công lao động
a) Mức trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân (trừ dân quân biển) khi thực hiện nhiệm vụ bằng 150.000 đồng/người/ngày.
b) Trường hợp được kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ theo quyết định của cấp có thẩm quyền, mức trợ cấp tăng thêm bằng 50% mức trợ cấp quy định tại điểm a khoản 4 Điều này.
5. Kinh phí thực hiện
a) Dự kiến kinh phí bảo đảm cho tổ chức, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách của lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 570 tỷ đồng. Hằng năm, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh căn cứ yêu cầu thực tế công tác đào tạo, huấn luyện, hoạt động của dân quân tự vệ, phối hợp Sở Tài chính lập dự toán kinh phí thực hiện phù hợp với khả năng ngân sách của tỉnh.
b) Nguồn kinh phí: Thực hiện theo quy định tại Điều 36 Luật Dân quân tự vệ.
Điều 2. Giao Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây