652600

Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

652600
LawNet .vn

Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 434/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 434/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Lê Ngọc Châu
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2025, Phiếu trình số 59/PTr-VP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.071,82

903,07

854,80

720,48

1.204,02

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

7.926,18

427,50

487,50

448,58

661,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.620,64

84,38

256,88

195,95

149,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.620,45

84,38

256,88

195,95

149,72

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,20

-

-

-

0,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

263,80

7,15

11,32

0,56

20,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.812,64

332,43

205,01

230,12

479,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

222,73

2,51

14,29

21,95

11,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,38

1,03

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.145,64

475,58

367,30

271,91

542,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.405,26

-

125,68

120,92

199,49

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

257,45

257,45

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,09

6,50

0,51

0,64

0,73

2.4

Đất quốc phòng

CQP

6,20

1,76

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

14,60

0,26

0,22

0,20

3,11

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,06

20,60

6,42

5,24

18,09

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,91

5,90

2,03

0,89

2,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,00

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,32

2,06

0,12

0,27

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,19

7,97

2,66

2,11

6,62

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

31,93

1,52

1,61

1,96

8,59

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

4,71

3,15

-

-

0,37

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

122,53

6,27

23,10

4,21

15,22

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,26

6,23

12,32

1,82

3,93

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

75,37

0,04

10,78

2,39

11,29

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,90

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.835,75

94,34

140,97

79,95

226,14

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.015,18

69,75

77,53

53,56

105,37

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

733,93

18,26

58,76

20,28

72,35

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

9,11

-

-

-

6,32

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

47,70

0,33

0,53

0,98

40,60

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,81

0,08

0,57

0,53

0,15

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,01

0,17

0,04

0,05

0,09

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,52

0,27

1,83

2,95

0,74

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

10,49

5,48

1,71

1,60

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

20,48

2,27

2,34

1,41

1,77

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

11,12

1,01

0,18

0,46

0,68

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

98,77

8,31

3,68

4,31

8,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.246,87

76,82

64,19

54,57

68,67

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,84

0,59

-

0,25

0,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.233,03

76,22

64,19

54,32

67,89

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,50

-

-

-

0,50

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Tân

Xã Tân An

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

502,58

817,85

726,79

715,25

1.026,35

627,32

1

Nhóm đất nông nghiệp

309,56

490,54

482,85

436,72

648,57

385,34

1.1

Đất trồng lúa

80,38

19,53

2,57

-

40,89

86,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

80,38

19,53

2,57

-

40,89

86,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

6,61

20,94

3,17

3,57

3,06

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

204,24

447,65

471,46

336,76

599,84

291,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

16,93

2,42

5,65

96,39

4,79

7,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,40

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

193,01

327,31

243,93

278,53

377,78

241,98

2.1

Đất ở tại nông thôn

91,95

142,52

113,51

121,35

178,05

107,84

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,28

0,25

0,49

0,17

0,64

0,49

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

0,03

2.5

Đất an ninh

-

0,10

-

0,13

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,35

5,42

3,85

3,84

6,02

5,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,36

0,42

0,35

0,35

0,74

0,63

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,14

0,39

0,18

0,29

0,26

0,42

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,84

2,43

1,55

1,94

3,56

2,22

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

2,01

2,17

1,77

1,25

1,47

1,35

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,39

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,84

1,05

0,28

0,59

4,80

12,42

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,33

0,53

0,28

0,59

3,21

1,43

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,51

0,52

-

-

1,59

10,99

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

58,89

124,78

97,02

73,91

120,31

61,76

2.8.1

Đất công trình giao thông

32,11

36,56

55,71

37,74

57,23

37,97

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

26,75

87,34

40,43

35,91

55,37

21,94

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

2,79

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

-

0,40

0,37

0,13

0,21

0,40

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,00

0,16

0,25

0,10

2,91

0,07

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,03

0,02

-

0,03

0,10

0,31

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

0,28

0,26

-

1,70

0,78

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

-

0,02

-

-

-

0,28

2.9

Đất tôn giáo

0,96

1,09

1,84

0,29

2,39

1,07

2.10

Đất tín ngưỡng

0,88

1,00

0,64

0,47

1,16

0,62

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

3,80

3,24

5,11

3,19

8,95

4,38

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

28,06

47,86

21,19

74,60

55,45

48,35

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

-

0,21

-

3,53

0,18

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,06

47,86

20,98

74,60

51,92

48,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hải

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Cường

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

914,14

1.083,45

660,73

1.278,26

816,44

1.220,37

1

Nhóm đất nông nghiệp

521,00

642,47

379,72

663,66

402,59

538,30

1.1

Đất trồng lúa

266,96

94,02

-

41,63

92,47

209,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

266,96

94,02

-

41,63

92,47

209,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

17,22

73,66

-

76,17

12,56

6,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

229,96

465,08

378,24

535,20

296,98

308,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,70

5,90

1,47

10,66

0,58

13,49

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,15

3,80

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

393,15

440,98

281,01

614,60

413,85

682,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

122,19

173,75

157,52

280,23

194,62

275,66

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,70

0,91

0,49

1,27

0,44

0,59

2.4

Đất quốc phòng

-

0,77

-

0,04

-

1,58

2.5

Đất an ninh

-

9,94

0,15

0,25

0,10

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,41

4,97

3,41

8,06

4,33

8,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,17

0,41

0,37

1,21

0,04

0,83

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,23

0,18

0,15

0,28

0,32

0,71

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,11

3,50

2,18

4,30

3,11

4,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,78

0,89

0,21

2,09

0,86

2,39

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,12

-

0,50

0,18

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

23,23

16,94

0,90

3,99

0,72

4,94

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

7,01

0,19

0,81

2,61

0,72

2,22

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,96

14,10

0,09

1,38

-

2,72

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,25

2,65

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

95,05

109,43

59,99

129,44

151,54

212,25

2.8.1

Đất công trình giao thông

54,71

58,77

29,58

60,57

103,75

144,26

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

39,55

49,67

27,56

66,53

46,46

66,79

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

0,51

0,60

0,32

1,22

0,46

0,61

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,01

0,11

2,38

0,37

0,07

0,05

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

-

0,06

0,04

0,05

-

0,03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

0,15

0,23

0,10

0,70

0,33

0,20

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,12

-

-

-

0,46

0,32

2.9

Đất tôn giáo

0,94

0,44

0,59

2,16

0,12

0,82

2.10

Đất tín ngưỡng

0,35

0,53

0,34

0,85

1,05

0,88

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

5,17

5,65

3,36

12,78

7,70

10,80

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

140,11

117,66

54,24

175,49

53,24

166,37

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

0,35

1,72

2,97

0,98

2,29

-0,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

139,75

115,94

51,27

174,51

50,95

166,39

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

196,66

37,74

32,28

12,22

22,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,74

7,53

4,54

4,58

4,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

52,74

7,53

4,54

4,58

4,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,08

0,31

0,50

-

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,77

29,90

27,01

7,63

18,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,07

-

0,23

-

0,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

26,37

1,96

1,64

0,86

2,83

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,66

-

0,14

-

0,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

-

-

-

0,11

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,74

-

0,04

-

0,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

0,01

-

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

0,01

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

-

0,02

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,38

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,65

0,19

-

-

-

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

0,19

-

-

-

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

-

-

-

-

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

15,00

1,04

1,22

0,86

1,72

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,53

0,53

0,76

0,63

0,25

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

8,00

0,51

0,28

0,23

1,47

2.8.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,47

-

0,18

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,01

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,06

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3,04

0,73

0,24

-

0,75

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,51

0,49

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,53

0,24

0,24

-

0,75

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Tân

Xã Tân An

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

0,99

1,21

5,78

3,47

5,57

1,13

1.1

Đất trồng lúa

0,13

-

0,47

-

-

0,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

0,13

-

0,47

-

-

0,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

-

0,20

0,01

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,66

0,81

4,96

3,17

5,57

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

0,20

0,34

0,30

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,60

0,42

0,62

0,91

1,35

0,81

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,05

-

0,01

-

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

0,10

-

-

-

0,01

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

0,10

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,16

-

-

-

0,27

-

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,16

-

-

-

0,14

-

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,13

-

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,34

0,22

0,26

0,81

0,79

0,80

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,20

0,20

-

0,20

0,49

0,58

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,14

0,02

0,26

0,61

0,02

0,22

2.8.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

-

0,28

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

-

0,01

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,10

0,10

0,30

0,10

0,28

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,10

0,10

0,30

0,10

0,28

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hải

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Cường

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

1,41

11,75

3,49

6,87

22,35

27,90

1.1

Đất trồng lúa

0,11

0,94

-

0,10

13,62

15,85

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

0,11

0,94

-

0,10

13,62

15,85

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

0,80

0,50

-

0,62

0,85

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

10,31

3,49

6,12

7,38

10,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

0,03

0,50

0,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,78

0,50

0,50

2,36

4,61

5,61

2.1

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,34

2,50

3,41

2.2

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

0,10

-

2.4

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

-

-

0,52

-

0,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

0,14

-

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

-

-

-

-

-

0,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

-

-

-

0,38

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

0,03

-

-

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

0,02

-

-

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

0,01

-

-

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

0,78

0,50

0,50

1,08

2,01

2,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

0,73

0,50

0,50

0,90

0,01

0,05

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

0,05

-

-

0,17

2,00

2,01

2.8.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

-

-

-

0,01

-

-

2.9

Đất tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

-

-

-

-

-

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

-

-

-

0,04

-

0,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

0,35

-

0,09

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

-

-

-

-

-

0,02

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

0,35

-

0,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,60

41,14

38,35

14,76

29,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,34

8,38

8,65

6,82

9,95

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

5,43

0,31

0,50

-

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

144,66

32,44

28,97

7,94

19,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,16

-

0,23

-

0,26

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,72

0,89

0,50

0,36

0,10

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,16

0,82

0,15

0,24

-

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

1,56

0,07

0,35

0,12

0,10

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Tân

Xã Tân An

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

0,99

1,21

5,78

3,47

5,57

10,08

1.1

Đất trồng lúa

0,13

-

0,47

-

-

9,52

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

-

0,20

0,01

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,66

0,81

4,96

3,17

5,57

0,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

0,20

0,34

0,30

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

-

-

-

0,15

0,70

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

-

0,15

0,26

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

0,44

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hải

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Cường

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

5,00

11,75

3,49

8,12

22,35

28,86

1.1

Đất trồng lúa

3,31

0,94

-

0,70

13,62

15,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

1,10

0,50

-

0,62

0,85

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

10,31

3,49

6,77

7,38

11,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,09

-

-

0,03

0,50

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,28

-

-

0,75

-

-

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

0,55

-

-

4.2

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,28

-

-

0,20

-

-

4. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Hà.

Điều 2.

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quy định của pháp luật có trách nhiệm:

Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Thanh Hà công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Châu

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác