Quyết định 4322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 4322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 4322/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 22/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4322/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 22/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4322/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4023/TTr-SGTVT ngày 22/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và UBND thành phố Đông Hà căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà; Chủ tịch UBND các phường thuộc UBND thành phố Đông Hà và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép các hoạt động đào, lấp hè phố để thi công công trình hạ tầng kỹ thuật tại các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý 1.010429.000.00.00.H50 |
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo sở Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi trên hè phố tại các tuyến đường do Sở Giao thông Vận tải quản lý 1.010431.000.00.00.H50 |
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lầy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố 1.010438.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh) |
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Giao thông vận tải |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép các hoạt động tập kết, trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng phục vụ thi công, xây dựng công trình tại các tuyến đường đô thị do UBND thành phố Đông Hà quản lý 1.010433.000.00.00.H50 |
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND thành phố Đông Hà |
Lãnh đạo UBND thành phố |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép các hoạt động Điểm đỗ xe, giữ xe tại các tuyến đường đô thị do UBND thành phố Đông Hà quản lý 1.010434.000.00.00.H50 |
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn hàn, trình ký - Soát xét hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND thành phố Đông Hà |
Lãnh đạo UBND thành phố |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp giấy phép các hoạt động Đào, lấp hè phố để thi công công trình hạ tầng kỹ thuật tại các tuyến đường đô thị do UBND thành phố Đông Hà quản lý 1.010435.000.00.00.H50 |
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND thành phố Đông Hà |
Lãnh đạo UBND thành phố |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp giấy phép Xây dựng, lắp đặt các công trình nổi trên hè phố tại các tuyến đường đô thị do UBND thành phố Đông Hà quản lý 1.010436.000.00.00.H50 |
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND thành phố Đông Hà |
Lãnh đạo UBND thành phố |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND TP Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận một cửa thuộc UBND TP Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
5 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố 1.010438.000.00.00.H50 (Cấp huyện) |
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND thành phố Đông Hà |
Lãnh đạo UBND thành phố |
|||
Bước 4 |
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận một cửa thuộc UBND thành phố Đông Hà |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép các hoạt động Kinh doanh, buôn bán trên hè phố tại các tuyến đường đô thị do UBND phường quản lý 1.010437.000.00.00.H50 |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND Phường phân công công chức ĐC-XD lĩnh vực phụ trách xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND Phường |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
3 ngày |
Bộ phận Địa chính - Xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND Phường |
Lãnh đạo UBND Phường |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Địa chính - Xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận một cửa thuộc UBND Phường |
Chuyên viên |
|||
2 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố 1.010438.000.00.00.H50 (UBND phường) |
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND Phường phân công công chức ĐC-XD lĩnh vực phụ trách xử lý |
0,5 ngày |
Bộ phận một cửa thuộc UBND Phường |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Bộ phận Địa chính - Xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
UBND Phường |
Lãnh đạo UBND Phường |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận Địa chính - Xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận một cửa thuộc UBND Phường |
Chuyên viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây