Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4297/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4297/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1189/TTr-TNMT ngày 12/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (có quy trình chi tiết kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường tại Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3: Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh).
STT |
TRÌNH TỰ/TÊN BỘ PHẬN |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
||||||
10 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan (trường hợp cần thiết); đơn vị quan trắc môi trường. |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
9 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan (trường hợp cần thiết). |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
30 ngày |
|
UBND tỉnh |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường; Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
27 ngày |
|
UBND tỉnh |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ) |
27 ngày |
|
UBND tỉnh |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Thủ tục chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong triển khai xây dựng dự án) |
10 ngày |
|
UBND tỉnh |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Thủ tục cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
|
|||
4.1. |
Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
3 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
4.2. |
Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
15 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
|
|||
5.1. |
Trường hợp không có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
3 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
5.1. |
Trường hợp có công trình bảo vệ môi trường để xử lý chất thải nguy hại |
5 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương, chuyên gia liên quan |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
15 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
Sở, ban, ngành, địa phương liên quan (trường hợp cần thiết); đơn vị quan trắc môi trường (nếu có) |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
20 ngày |
|
Sở Tài nguyên và môi trường |
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Thủ tục đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 ngày |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ninh).
STT |
TRÌNH TỰ/TÊN BỘ PHẬN |
BỘ PHẬN XỬ LÝ |
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) |
|||||
I |
Thủ tục đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành - Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây