Quyết định 4279/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 4279/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 4279/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4279/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4279/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 9 về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng nguồn đầu tư công vốn ngân sách nhà nước là 8.916.830 triệu đồng như Phụ lục 01 đính kèm.
2. Giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 số tiền 6.223.480 triệu đồng như Phụ lục 02, 02a đính kèm.
3. Giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023 số tiền 2.406.268 triệu đồng như Phụ lục 03, 04, 05 đính kèm.
4. Giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương (vốn ODA) năm 2023 số tiền 170.382 triệu đồng như Phụ lục 06 đính kèm.
5. Phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 số tiền 116.700 triệu đồng như Phụ lục 07 đính kèm.
6. Phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023 số tiền 166.000 triệu đồng như Phụ lục 08 đính kèm.
- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
- Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh: Định kỳ hàng tháng, quý báo cáo UBND tỉnh tình hình giải ngân chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2021, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Căn cứ vào danh mục dự án được phân bổ, các chủ đầu tư khẩn trương hoàn thành các thủ tục đầu tư dự án để đảm bảo đủ điều kiện giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
42.265.467 |
8.916.830 |
|
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
30.586.877 |
6.340.180 |
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP |
27.405.800 |
6.297.180 |
|
1 |
Vốn đầu tư tập trung |
3.141.300 |
585.680 |
|
1.1 |
Giao huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
866.698 |
161.590 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh bố trí |
2.274.602 |
424.090 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
23.100.000 |
5.500.000 |
|
2.1 |
Giao huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
10.000.000 |
2.450.000 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh bố trí |
13.100.000 |
3.050.000 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
632.000 |
120.000 |
|
4 |
Bội chi ngân sách |
532.500 |
91.500 |
|
II |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
21.900 |
3.000 |
|
III |
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
95.699 |
40.000 |
|
IV |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP |
2.489.170 |
- |
|
V |
NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG GPMB CỦA DỰ ÁN ĐƯỜNG QL 19 VÀ CÁC DỰ ÁN CỦA BAN GPMB |
354.138 |
|
|
VI |
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 CHUYỂN SANG NĂM 2021 VÀ NGUỒN HOÀN TRẢ NĂM 2021 |
220.170 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
11.678.589 |
2.576.650 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
9.644.889 |
2.406.268 |
|
I.1 |
Trung ương hỗ trợ cơ mục tiêu |
7.993.916 |
1.716.100 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
1.800.000 |
400.000 |
|
|
Văn hóa, thông tin |
70.000 |
|
|
I.2 |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
353.000 |
353.000 |
|
I.3 |
Hỗ trợ khẩn cấp khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 theo Quyết định 2266/QĐ-TTg |
150.000 |
|
|
I.3 |
Vốn NSTW thực hiện các CTMTQG |
1.147.973 |
337.168 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
458.743 |
112.694 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
264.230 |
118.844 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
425.000 |
105.630 |
|
II |
VỐN ODA |
2.033.700 |
170.382 |
|
DANH MỤC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định; ngày/tháng/năm ban hành |
TMĐT |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
6.223.480 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
565.480 |
|
A.1 |
GIAO HUYỆN, THỊ XA, THANH PHỐ THỰC HIỆN |
|
|
161.590 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
41.294 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
|
|
12.864 |
|
3 |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
14.125 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
|
12.370 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
|
11.130 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
|
|
13.053 |
|
7 |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
12.864 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
|
|
10.647 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
11.109 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
|
|
10.773 |
|
11 |
Huyện An Lão |
|
|
11.361 |
|
A.2 |
VỐN TỈNH BỐ TRÍ |
|
|
403.890 |
|
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
20.000 |
|
II |
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
|
|
5.000 |
|
III |
XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
|
|
40.000 |
|
IV |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
338.890 |
|
IV.1 |
Dự án đã bố trí vốn |
|
|
338.890 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8.000 |
|
1 |
Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn |
3611/QĐ-UBND 03/11/2022 |
29.535 |
8.000 |
|
|
Giao thông Vận tải |
|
|
82.403 |
|
1 |
Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
4900/QĐ-UBND; 30/11/2020 |
30.017 |
5.623 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
119/QĐ-SKHĐT; 11/5/2020 372/QĐ-UBND; 28/01/2022 |
26.718 |
1.733 |
|
3 |
Xây dựng tuyến kè từ cầu Đập Đá cũ đến giáp cầu xe lửa, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
3826/QĐ-UBND; 22/10/2019 |
14.465 |
1.511 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Phù Cát bị hư hỏng, xuống cấp do thi công dự án Đường trục Khu kinh tế nối dài |
165/QĐ-SKHĐT; 10/6/2021 158/QĐ-SHĐT; 17/8/2022 |
14.025 |
1.034 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Quốc lộ 1 cũ, thị trấn Bồng Sơn |
3230/QĐ-UBND; 21/9/2018 2117/QĐ-UBND; 01/6/2020 138/QĐ-UBND; 13/01/2022 |
14.075 |
3.482 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát |
2479a/QĐ-UBND; 22/6/2021 |
43.282 |
4.400 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn |
3990/QĐ-UBND; 28/9/2020 1250/QĐ-UBND; 18/04/2022 |
283.852 |
12.500 |
|
8 |
Đường liên huyện Phù Cát - Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT. 631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) |
2300/QĐ-UBND; 10/6/2021 |
27.869 |
2.951 |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau với đường Tây Tỉnh) |
3448/QĐ-UBND; 21/8/2020 |
69.480 |
12.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.631 (đoạn từ ngã ba Bàu Sáo, phường Nhơn Hưng, đến chợ Quán Mới, xã Nhơn Hạnh) |
3801/QĐ-UBND; 21/10/2019 |
69.138 |
8.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão |
2231/QĐ-UBND; 18/7/2022 |
42.863 |
12.000 |
|
12 |
Cầu Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
1682/QĐ-UBND; 17/5/2019 |
69.087 |
6.000 |
|
13 |
Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ |
2151/QĐ-UBND; 11/7/2022 |
35.651 |
5.000 |
|
14 |
Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm |
4722/QĐ-UBND; 27/11/2021 |
35.142 |
1.439 |
|
15 |
Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa |
|
22.568 |
3.550 |
|
16 |
Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
3601/QĐ-UBND; 07/10/2019 |
25.787 |
1.180 |
|
|
HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện |
|
|
11.360 |
|
1 |
Xây dựng các hạng mục công trình thuộc Đề án Phát triển làng nghề sản xuất cây Mai vàng Nhơn An |
5168/QĐ-UBND; 18/12/2020 |
19.778 |
3.276 |
|
2 |
Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung |
255/QĐ-UBND; 21/01/2020 |
13.627 |
2.414 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn |
307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021 |
2.800 |
710 |
|
4 |
Chợ Hoài Phú |
155/QĐ-UBND; 26/7/2018 |
4.939 |
460 |
|
5 |
Hệ thống lò đốt rác thải xã An Hòa, huyện An Lão |
37/QĐ-SKHĐT; 29/3/2022 |
15.000 |
4.500 |
|
|
Khoa học và Công nghệ |
|
|
3.000 |
|
1 |
Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế |
94/QĐ-SKHĐT; 07/6/2022 |
7.920 |
3.000 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn |
|
|
74.292 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lại Giang, thôn Vĩnh Phụng 2, xã Hoài Xuân |
3786/QĐ-UBND; 30/10/2018 925/QĐ-UBND; 24/3/2022 |
14.972 |
3.356 |
|
2 |
Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn |
4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 5051/QĐ-UBND; 12/12/2021 3374/QĐ-UBND; 17/8/2020 3855/QĐ-UBND; 18/9/2020 |
24.954 |
3.032 |
|
3 |
Đê suối Kiều Duyên (từ cầu Tri Châu - đồng Xà Len) |
280/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 |
14.806 |
2.364 |
|
4 |
Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
2943/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
24.517 |
2.230 |
|
5 |
Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn |
3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 3003/QĐ-UBND; 16/09/2022 |
40.150 |
1.926 |
|
6 |
Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ |
2945/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
14.874 |
1.757 |
|
7 |
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
157/QĐ-SKHĐT; 03/7/2020 |
14.667 |
1.112 |
|
8 |
Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
2944/QĐ-UBND; 22/8/2019 2474/QĐ-UBND; |
13.826 |
1.044 |
|
9 |
Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang) |
4039/QĐ-UBND; 30/10/2017 |
14.775 |
847 |
|
10 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu đường sắt đến cầu ông Châu) |
3581/QĐ-UBND; 04/10/2019 3346/QĐ-UBND; 11/8/2021 |
12.396 |
2.099 |
|
11 |
Kè đoạn từ bãi cát phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa thuộc địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn (giai đoạn 2) |
352/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020 |
14.667 |
580 |
|
12 |
Kè sông Thạch Đê từ trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bên Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành |
295/QĐ-SKHĐT; 03/11/2020 |
12.610 |
335 |
|
13 |
Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc |
1942/QĐ-UBND; 10/6/2019 4469/QĐ-UBND; 29/10/2020 |
44.240 |
2.667 |
|
14 |
Dự án: Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
|
75.240 |
18.000 |
|
15 |
Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ |
|
80.000 |
6.000 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát |
1207/QĐ-SKHĐT; 06/4/2021 |
66.467 |
14.000 |
|
17 |
Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
3373/QĐ-UBND; 13/8/2021 |
37.000 |
6.000 |
|
18 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước |
3045/QĐ-UBND; 21/7/2021 |
51.192 |
6.193 |
|
19 |
Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn |
212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 |
4.352 |
750 |
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh |
|
|
146.835 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1) |
76/QĐ-SKHĐT; 13/5/2022 |
14.488 |
4.488 |
|
2 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi Xếp |
150/QĐ-SKHĐT; 05/8/2022 |
4.967 |
2.300 |
|
3 |
Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn |
4867/QĐ-UBND; 06/12/2021 |
34.612 |
8.000 |
|
4 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải |
27/QĐ-SKHĐT; 28/2/2022 |
5.000 |
35 |
|
5 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định |
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 |
3.761 |
600 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Nội vụ |
4361/QĐ-UBND; 01/11/2021 |
9.800 |
3.200 |
|
7 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến |
313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 |
4.896 |
122 |
|
8 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn |
312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 |
5.000 |
90 |
|
9 |
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 |
75.000 |
27.900 |
|
10 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 |
25.000 |
10.000 |
|
11 |
Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ờ chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật. |
114/QĐ/SKHĐT; 21/6/2022 |
10.000 |
6.000 |
|
12 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015 |
1726/QĐ-BQP; 25/5/2012 450/QĐ-UBND; 14/3/2012 |
406.662 |
14.500 |
|
13 |
Nhà làm việc BCH QS cấp xã |
40/2015/NQ- HĐND ngày 25/12/2015 38/2020/NQ- HĐND ngày 6/12/2020 |
230.000 |
14.600 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc phục vụ công tác cho Công an các xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 |
29/NQ-HĐND 20/7/2022 |
392.000 |
55.000 |
|
|
Thông tin truyền thông |
|
|
9.000 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 |
4003/QĐ-UBND; 30/9/2021 |
27.000 |
6.500 |
|
2 |
Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh |
124/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022 142/QĐ-SKHĐT; 26/7/2022 |
4.807 |
2.500 |
|
|
Y tế |
|
|
4.000 |
|
1 |
Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022 |
13.894 |
4.000 |
|
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
5.453.000 |
|
B.1 |
GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
|
|
2.450.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
500.000 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
|
|
600.000 |
|
3 |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
425.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
|
300.000 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
|
100.000 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
|
|
300.000 |
|
7 |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
150.000 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
|
|
50.000 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
10.000 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
|
|
5.000 |
|
11 |
Huyện An Lão |
|
|
10.000 |
|
B.2 |
VỐN TỈNH BỐ TRÍ |
|
|
3.003.000 |
|
I |
TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH |
|
|
31.700 |
|
II |
HỖ TRỢ HỢP TÁC BÊN LÀO |
|
|
1.500 |
|
III |
XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO |
|
|
50.000 |
|
IV |
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH |
|
|
400.000 |
(*) |
V |
BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG XI MĂNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN VÀ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
|
|
60.000 |
|
VI |
CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH |
|
|
4.000 |
|
VII |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
72.900 |
Phụ lục chi tiết 02a |
VIII |
ĐỐI ỨNG CÁC CTMTQG |
|
|
40.000 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
16.905 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
17.827 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
5.268 |
|
VIII |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
2.342.900 |
|
VIII.1 |
Dự án đã bố trí vốn |
|
|
2.208.450 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
87.270 |
|
1 |
Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) |
659/QĐ-UBND; 25/02/2021 |
39.950 |
7.000 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo, cơ sở chính số 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn thuộc Trường Cao đẳng Y tế Bình Định. HM: Sửa chữa, cải tạo các dãy nhà làm việc, hội trường, nhà lớp học, nhà khách, thư viện, nhà bảo vệ, tường rào cổng ngõ và xây dựng các công trình phụ khác. |
58/QĐ-SKHĐT; 27/4/2022 |
14.442 |
9.600 |
|
3 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
51/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
68.000 |
4.170 |
|
4 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
1778/QĐ-UBND; 03/6/2022 |
346.287 |
66.500 |
|
|
Giao thông Vận tải |
|
|
1.400.791 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1) |
3932a/QĐ-UBND; 30/10/2015 2071/QĐ-UBND; 17/6/2016 1463/QĐ-UBND; |
100.000 |
600 |
|
2 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh |
3918/QĐ-UBND; 29/10/2019 4391/QĐ-UBND; 26/10/2020 |
533.895 |
30.000 |
|
3 |
Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát) |
3700/QĐ-UBND; 14/10/2019 18/QĐ-UBND; 05/01/2021 2145/QĐ-UBND; 11/07/2022 |
365.474 |
15.000 |
|
4 |
Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) |
711/QĐ-UBND; 10/03/2016 2702/QĐ-UBND; 10/8/2018 5217/QĐ-UBND; 10/8/2018 247/QĐ-UBND; 21/01/2022 |
613.792 |
3.665 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng cầu Điều, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
94/QĐ-SKHĐT; 23/3/2021 112/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022 |
12.791 |
2.690 |
|
6 |
Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787 |
3896/QĐ-UBND; 28/10/2019 4321/QĐ-UBND; 28/10/2021 2171/QĐ-UBND; 12/7/2022 |
136.695 |
57.001 |
|
7 |
Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 - km18+500 |
2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND; 31/12/2021 |
1.055.350 |
2.000 |
|
8 |
Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 |
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; 1923/QĐ-UBND 31/5/2017 |
774.996 |
1.500 |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
4825/QĐ-UBND; 03/12/2021 |
791.386 |
115.450 |
|
10 |
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới |
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022 |
1.490.101 |
100.000 |
|
11 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 |
700.515 |
130.165 |
|
12 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 01/10/2012 |
786.082 |
128.000 |
|
13 |
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi |
1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND; 25/9/2020 905/QĐ-UBND; 23/3/2022 |
1.355.000 |
133.832 |
|
14 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
3758/QĐ-UBND; 10/9/2021 |
1.043.639 |
100.000 |
|
15 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiên - Diêm Vân |
3728/QĐ-UBND; 08/9/2021 |
2.674.648 |
50.000 |
|
16 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) |
2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 1398/QĐ-UBND; 29/4/2022 |
84.174 |
17.998 |
|
17 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
273/QĐ-BQL; 13/8/2021 |
69.803 |
14.349 |
|
18 |
Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội |
323/QĐ-BQL; 29/10/2018 267/QĐ-BQL; 18/8/2020 |
130.080 |
330 |
|
19 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghênh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 |
336.001 |
50.000 |
|
20 |
Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) |
2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022 |
79.722 |
40.000 |
|
21 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
4241/QĐ-UBND; 21/10/2021 |
44.305 |
20.000 |
|
22 |
Nâng cao độ nền mặt đường tuyến ĐT 640 đoạn Km 18+178 - Km 19+231 |
643/QĐ-UBND; 02/3/2022 |
39.992 |
20.000 |
|
23 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 636, đoạn qua xã Phước Hòa, Phước Hưng thuộc địa bàn huyện Tuy Phước |
5168/QĐ-UBND; 24/12/2021 |
29.475 |
20.000 |
|
24 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân |
4486/QĐ-UBND; 30/10/2020 |
519.799 |
100.000 |
|
25 |
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc |
4580/QĐ/UBND; 16/11/2021 |
34.770 |
13.000 |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh) |
3804/QĐ-UBND; 30/10/2018 622/QĐ-UBND; 28/2/2022 |
129.353 |
18.942 |
|
27 |
Đường kết nối thị trấn An Lão với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây |
5425/QĐ-UBND; 31/12/2021 |
69.900 |
12.000 |
|
28 |
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai cầu Đại Hàn, huyện Tuy Phước |
406/QĐ-UBND; 09/02/2022 |
26.467 |
1.400 |
|
29 |
Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành |
3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND; 10/9/2021 |
611.654 |
17.710 |
|
30 |
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước |
47/QĐ-UBND; 06/01/2022 |
29.898 |
7.000 |
|
31 |
Tuyến đường từ cầu Mục Kiến giao ĐT.638 đi xã Đak Mang |
429/QĐ-UBND; 11/2/2022 |
69.526 |
15.000 |
|
32 |
Tuyến đường kết nối từ Quốc lô 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định |
3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 |
797.000 |
117.100 |
|
33 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lôc) |
3493/QĐ-UBND; 26/10/2022 |
69.995 |
5.000 |
|
34 |
Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định |
2621/QĐ-UBND; 16/8/2022 |
35.293 |
7.000 |
|
35 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629 |
2926/QĐ-UBND 09/9/2022; 3793/QĐ-UBND 17/11/2022 |
53.200 |
6.000 |
|
36 |
Đường phía Tây huyện Vân Canh (đoạn từ xã Canh Hiển đến xã Canh Vinh |
520/QĐ-SKHĐT; 06/4/2020 |
9.890 |
1.618 |
|
37 |
Cầu Phú Văn (giai đoạn 2) |
3868/QĐ-UBND, 18/09/2020 224/QĐ-UBND; 20/01/2022 |
96.596 |
2.117 |
|
38 |
Tuyến đường quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A) |
1373/QĐ-UBND; 24/4/2018 |
4.410.816 |
8.000 |
|
39 |
Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa |
1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
37.749 |
10.000 |
|
40 |
Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn |
3289/QĐ-UBND; 02/4/2019 2796/QĐ-UBND; 12/8/2019 3459/QĐ-UBND; 24/8/2020 |
14.699 |
2.324 |
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong |
3426/QĐ-UBND; 21/10/2022 |
48.333 |
4.000 |
|
|
HTKT đô thị, môi trường, KDC, khu TĐC, chợ, điện |
|
|
281.797 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
4148/QĐ-UBND; 07/10/2020 |
69.766 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
5202/QĐ-UBND; 22/12/2020 |
150.994 |
52.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài |
1246/QĐ-UBND; 08/4/2021 5187/QĐ-UBND; 27/12/2021 |
201.137 |
97.000 |
|
4 |
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
1254/QĐ-UBND; 08/4/2021 |
259.961 |
100.000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Cải táng thuộc Nghĩa trang nhân dân huyện Tuy Phước |
1013/QĐ-UBND; 28/3/2022 |
24.000 |
7.500 |
|
6 |
Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
197/QĐ-BQL; 25/6/2020 |
173.890 |
2.138 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
661b/QĐ-BQL; 30/10/2017 |
149.627 |
1.938 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội |
661a/QĐ-BQL; 30/10/2017 |
185.769 |
1.721 |
|
9 |
Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
324/QĐ-BQL; 29/10/2018 70/QĐ-BQL; 21/3/2019 |
173.890 |
500 |
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật hai bên sông Hà Thanh (đoạn từ cầu Đôi đến cầu Hoa Lư) |
1171/QĐ-UBND; 08/04/2022 |
113.546 |
13.000 |
|
11 |
Bãi xử lý rác thải tạm thời xã Canh Hiệp |
446/QĐ-UBND; 13/02/2022 |
16.237 |
5.000 |
|
|
Khoa học và công nghệ |
|
|
8.000 |
|
1 |
Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng giai đoạn 2021 - 2025 Trong đó: Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc (vốn đầu tư phát triển) |
1313/QĐ-UBND; 22/4/2022 |
17.703 |
8.000 |
|
|
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
8.100 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh |
126/QĐ-SKHĐT; 30/6/2022 |
1.600 |
600 |
|
2 |
Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
180/QĐ-SKHĐT; 03/10/2022 |
13.789 |
7.500 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và nước sạch nông thôn |
|
|
335.000 |
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn |
3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 |
295.000 |
115.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh |
1078/QĐ-UBND; 04/04/2022 |
150.000 |
70.000 |
|
3 |
Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
4044/QĐ-UBND; 03/12/2022 |
330.000 |
100.000 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước hư hỏng, xuống cấp giai đoạn 2021-2025 |
3743/QĐ-UBND; 14/11/2022 |
180.000 |
50.000 |
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh |
|
|
62.309 |
|
1 |
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022 |
6.378 |
78 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
85/QĐ-SKHĐT; 07/4/2020 136/QĐ-SKHĐT; 04/6/2020 |
9.605 |
62 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định |
2234/QĐ-UBND; 03/06/2021 |
49.956 |
20.000 |
|
4 |
Doanh trại Đại đội trinh sát/BCHQS tỉnh Bình Định (Giai đoạn 2) |
2420/QĐ-UBND; 18/6/2021 |
21.645 |
8.645 |
|
5 |
Doanh trại dBB52/e739 |
2486/QĐ- CTUBND; 29/10/2007 670/QĐ-UBND; 03/03/2022 |
58.233 |
3.524 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
120/QĐ-BQL; 13/5/2021 |
64.623 |
20.000 |
|
7 |
Kho vật chất và hạ tầng kỹ thuật/Đại đội Trinh sát; Doanh trại Ban CHQS thị xã Hoài Nhơn (giai đoạn 2)/Bộ CHQS tỉnh Bình Định |
2950/QĐ-BQP; 08/8/2022 |
34.500 |
7.000 |
|
8 |
Sửa chữa, cải tạo Nhà làm việc P.Tham mưu, Làm sa bàn, Nhà huấn luyện A2, Hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh |
106/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022 |
9.000 |
3.000 |
|
|
Văn hóa Thể thao |
|
|
183 |
|
1 |
Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định |
230/QĐ-SKHĐT; 05/8/2021 134/QĐ-SKHĐT; 06/7/2022 |
3.425 |
183 |
|
|
Y tế |
|
|
25.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
110.000 |
20.000 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm |
95/QĐ-SKHĐT; 08/6/2022 |
14.602 |
5.000 |
|
VIII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
134.450 |
|
|
Các đề án |
|
|
100.000 |
|
1 |
Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 |
3208/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
708.534 |
50.000 |
|
2 |
Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 |
3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 |
700.000 |
50.000 |
|
|
Quản lý nhà nước - Quốc phòng an ninh |
|
20.738 |
6.500 |
|
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320) |
220/QĐ- SKHĐT ngày 15/11/2022 |
5.000 |
1.500 |
|
|
Môi trường |
|
39.530 |
15.290 |
|
1 |
Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh |
2204/QĐ- UBND; 15/7/2022 |
39.530 |
15.290 |
|
|
Giao thông Vận tải |
|
97.220 |
17.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) |
321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 |
76.711 |
10.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00 |
218/QĐ-BQL ngày 11/7/2022 |
20.509 |
7.000 |
|
|
Văn hóa thể thao |
|
660 |
660 |
|
1 |
Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
219/QĐ- SKHĐT 14/11/2022 |
660 |
660 |
|
C |
VỐN XỔ XỐ KIỂN THIẾT |
|
|
110.500 |
|
C.1 |
ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM |
|
|
12.000 |
|
C.2 |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN |
|
|
98.500 |
|
I |
Dự án đã bố trí vốn |
|
|
98.500 |
|
|
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
37.640 |
|
1 |
Trường Tiểu học Ân Đức (Điểm Đức Long) |
144/QĐ-SKHĐT; 26/7/2022 |
9.488 |
4.448 |
|
2 |
Trường TH số 2 Hoài Thanh, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ |
298/QĐ-SKHĐT; 04/11/2020 15/QĐ-SKHĐT; 25/01/2022 |
12.941 |
2.257 |
|
3 |
Trường TH Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng (08 phòng học + 06 phòng bộ môn) và nhà hiệu bộ |
360/QĐ-SKHĐT; 30/12/2020 |
11.832 |
2.036 |
|
4 |
Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng |
157/QĐ-SKHĐT; 27/7/2018 275/QĐ-SKHĐT; 30/9/2021 |
12.000 |
1.611 |
|
5 |
Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ) |
103/QĐ-UBND; 10/01/2019 |
2.010 |
1.400 |
|
6 |
Trường TH số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào |
306/QĐ-SKHĐT; 16/11/2020 |
12.171 |
1.036 |
|
7 |
Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp |
212/QĐ-SKHĐT; 29/10/2019 |
6.335 |
893 |
|
8 |
Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN) |
46/QĐ-SKHĐT; 08/2/2021 |
5.363 |
742 |
|
9 |
Trường mầm non Phước Sơn |
325/QĐ-SKHĐT; 18/11/2021 |
4.930 |
736 |
|
10 |
Trường THCS Hoài Đức. Hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào |
227/QĐ-SKHĐT; 02/8/2021 |
11.953 |
440 |
|
11 |
Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành (điểm Phú Thành) 02 tầng 06 phòng học |
102/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021 |
3.069 |
213 |
|
12 |
Trường Trung học cơ sở Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
45/QĐ-SKHĐT; 04/02/2021 |
6.623 |
83 |
|
13 |
Trường Tiểu học số 2 Đập Đá (02 tầng 06 phòng chức năng) |
27/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021 |
4.322 |
74 |
|
14 |
Trường Tiểu học số 1 phường Bình Định (nhà lớp học 02 tầng 12 phòng) |
259/QĐ-SKHĐT; 08/10/2020 |
6.266 |
47 |
|
15 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng) |
32/QĐ-SKHĐT; 27/1/2021 |
9.578 |
37 |
|
16 |
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Tiên, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng, Nhà hiệu bộ và Nhà ăn + bếp |
92/QĐ-SKHĐT; 18/3/2021 |
9.747 |
7 |
|
17 |
Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
29/QĐ-SKHĐT; 14/1/2020 |
5.722 |
1.567 |
|
18 |
Trường mầm non Canh Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học, nhà ăn, bếp, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, sân bê tông và cổng ngõ tường rào |
320/QĐ-SKHĐT; 03/12/2020 92/QĐ-SKHĐT; 06/6/2022 |
7.150 |
1.961 |
|
19 |
Trường mầm non Phú Phong; Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng 12 phòng, bếp ăn 01 chiều |
276/QĐ-SKHĐT; 30/9/2021 |
14.103 |
1.458 |
|
20 |
Trường THPT Ngô Lê Tân |
52/QĐ-SKHĐT; 20/4/2022 |
10.831 |
5.526 |
|
21 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học) |
166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022 |
8.608 |
4.000 |
|
22 |
Trường mẫu giáo Mỹ Thọ (08 phòng học và 01 phòng đa chức năng) |
160/QĐ-SKHĐT; 26/8/2022 |
9.717 |
1.375 |
|
23 |
Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp (06 phòng học và 01 phòng đa chức năng |
161/QĐ-SKHĐT; 26/8/2022 |
7.174 |
1.200 |
|
24 |
Trường THCS thị trấn Phù Mỹ (hạng mục: Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng) |
28/QĐ-SKHĐT; 01/3/2022 165/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022 |
10.422 |
1.150 |
|
25 |
Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng |
226/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019 |
7.222 |
1.132 |
|
26 |
Trường PT DT bán trú Đinh Ruối |
233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021 |
4.339 |
1.124 |
|
27 |
Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng |
68/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022 |
6.361 |
1.087 |
|
|
Văn hóa Thể thao |
|
|
19.945 |
|
1 |
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn |
3325/QĐ-UBND; 13/8/2020 |
55.000 |
8.125 |
|
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão |
282/QĐ-SKHĐT; 08/10/2021 |
13.795 |
228 |
|
3 |
Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh |
3761/QĐ-UBND; 30/10/2018 4422/QĐ-UBND; 27/11/2019 |
47.713 |
486 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
3226/QĐ-UBND; 05/9/2017 2444/QĐ-UBND; 16/6/2020 4038/QĐ-UBND; 01/10/2021 |
35.800 |
11.106 |
|
|
Y tế |
|
|
40.915 |
|
1 |
Trạm Y tế Ân Hữu |
74/QĐ-SKHĐT; 11/5/2022 |
6.902 |
2.550 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
108/QĐ-SKHĐT; 16/6/2022 |
5.792 |
1.170 |
|
3 |
Trạm y tế xã Phước An |
22/QĐ-SKHĐT; 18/2/2022 |
4.366 |
648 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân |
242/QĐ-SKHĐT; 20/8/2021 |
6.074 |
641 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội Nhi bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
14.995 |
7.995 |
|
6 |
Trạm y tế thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
60/QĐ-SKHĐT; 24/02/2021 |
3.700 |
557 |
|
7 |
Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn |
162/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 |
5.000 |
726 |
|
8 |
Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của BVĐK tỉnh |
347/QĐ-SKHĐT; 10/12/2021 |
14.997 |
961 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa khu nhà hành chính, tường rào cổng ngõ của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
279/QĐ-SKHĐT; 01/10/2021 |
14.797 |
549 |
|
10 |
Trạm y tế xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
61/QĐ-SKHĐT; 26/2/2021 |
3.386 |
385 |
|
11 |
Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn |
3619/QĐ-UBND; 01/9/2021 |
156.580 |
6.688 |
|
12 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ |
3907/QĐ-UBND; 2209/2021 |
60.921 |
5.000 |
|
13 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 |
7.202 |
2.300 |
|
14 |
Bệnh viện Tâm thần Bình Định |
236/QĐ-SKHĐT; 12/12/2022 |
10.000 |
4.000 |
|
15 |
Nhà lắp đặt máy xạ trị gia tốc bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
239/QĐ-SKHĐT; 15/12/2022 |
13.900 |
4.000 |
|
16 |
Sửa chữa, chống thấm dôt sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại tiết niệu, Ngoại tổng hợp, Ngoại chấn thương - bỏng và Khoa ung bưới khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022 |
3.747 |
2.745 |
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH |
|
|
91.500 |
Phụ lục chi tiết số 06 |
E |
NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
3.000 |
|
|
Dự án đã bố trí vốn |
|
|
3.000 |
|
1 |
Nhà làm việc Sở Tư pháp |
3466/QĐ-UBND; 19/8/2021 |
21.947 |
3.000 |
|
Ghi chú:
(*) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục theo Phụ lục 06 của Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 và các Quyết định điều chỉnh.
(**) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các dự án.
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG ODA
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
I |
ĐỐI ỨNG ODA |
72.900 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định |
500 |
|
2 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
2.400 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định |
20.000 |
|
4 |
Dự án Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
50.000 |
|
DANH MỤC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG TRONG NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2023 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
13.373.292 |
8.319.000 |
1.716.100 |
357.992 |
|
I |
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
2.674.650 |
1.800.000 |
400.000 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.674.650 |
1.800.000 |
400.000 |
- |
|
1 |
Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
19/NQ-HĐND 15/6/2021; 3728/QĐ-UBND 08/9/2021 |
2.674.650 |
1.800.000 |
400.000 |
|
|
II |
Danh mục dự án khác |
|
10.698.642 |
6.519.000 |
1.316.100 |
357.992 |
|
|
Dự án thu hồi vốn ứng trước |
|
5.710.932 |
3.479.000 |
357.992 |
357.992 |
|
1 |
Dự án Quốc lộ 19 đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến Quốc lộ 1 |
1373/QĐ- UBND ngày 24/4/2018 |
4.410.000 |
3.087.000 |
268.254 |
268.254 |
|
2 |
Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
1179/QĐ-UB 21/3/2003; 402/QĐ- CTUBND 24/02/2006 |
856.232 |
337.000 |
62.238 |
62.238 |
|
3 |
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội |
108/QĐ-BQL ngày 24/01/2011 |
444.700 |
55.000 |
27.500 |
27.500 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
4.987.710 |
3.040.000 |
958.108 |
- |
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại |
3758/QĐ- UBND; 10/9/2021 |
1.043.639 |
680.000 |
182.000 |
|
|
2 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên |
4093/QĐ- UBND; 06/10/2021 |
700.515 |
400.000 |
78.983 |
|
|
3 |
Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới |
30/NQ-HĐND 02/7/2021; 2914/QĐ-UBND 08/9/2022 |
1.187.130 |
600.000 |
150.000 |
|
|
4 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
4825/QĐ- UBND; 03/12/2021 |
791.386 |
440.000 |
185.075 |
|
|
5 |
Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn |
5433/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
754.040 |
550.000 |
173.200 |
|
|
6 |
Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh |
1077/QĐ- UBND ngày 04/4/2022 |
220.000 |
170.000 |
100.000 |
|
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
3547/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 |
113.000 |
80.000 |
13.850 |
|
|
8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
110.000 |
70.000 |
40.000 |
|
|
9 |
Đầu tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu) |
51/QĐ-UBND ngày 07/01/ 2022 |
68.000 |
50.000 |
35.000 |
|
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO
CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
212.000 |
187.000 |
187.000 |
- |
|
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
212.000 |
187.000 |
187.000 |
- |
|
|
Các dự án khởi công mới |
|
212.000 |
187.000 |
187.000 |
- |
|
1 |
Bảo đảm an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Sổ, Suối Chay) |
2191/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 |
78.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
2 |
Bảo đảm an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè né, Hóc Sim, Hóc Cau, Hóc Dài) |
2189/QĐ- UBND ngày 13/7/2022 |
69.000 |
62.000 |
62.000 |
|
|
3 |
Bảo đảm an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (hồ Đồng Dụ, Hóc Nhạn) |
2190/QĐ- UBND; 13/7/2022 |
65.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
A |
Vốn NSTW thực hiện các CTMTQG |
1.147.973 |
337.168 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
458.743 |
112.694 |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
264.230 |
118.844 |
|
III |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
425.000 |
105.630 |
|
KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÓN ODA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CẤP PHÁT
VÀ VAY LẠI
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 |
Kế hoạch vốn vay lại năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Chuẩn bị đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
2.427.323 |
355.977 |
- |
- |
2.071.346 |
1.241.117 |
807.087 |
1.006.319 |
- |
- |
- |
1.006.319 |
170.382 |
- |
- |
- |
170.382 |
91.500 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
2.427.323 |
355.977 |
- |
|
2.071.346 |
1.241.117 |
807.087 |
1.006.319 |
- |
- |
- |
1.006.319 |
170.382 |
- |
- |
- |
170.382 |
91.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
283.610 |
20.839 |
- |
|
262.771 |
204.871 |
57.900 |
80.933 |
- |
- |
- |
80.933 |
6.410 |
- |
- |
- |
6.410 |
9.154 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định |
622/QĐ-BGTVT 02/3/2016; 1698/QĐ- BGTVT 15/6/2017; 462/QĐ-BGTVT 07/4/2022 |
202.250 |
9.250 |
- |
|
193.000 |
135.100 |
57.900 |
11.162 |
- |
- |
- |
11.162 |
6.410 |
- |
- |
- |
6.410 |
9.154 |
|
2 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
3729/QĐ-UBND 10/10/2017; 795/QĐ- UBND, 14/3/2018; 921/QĐ-UBND, 18/3/2020; 2286/QĐ- UBND, 10/6/2020; 3455/QĐ-UBND, 21/8/2020 |
81.360 |
11.589 |
- |
03 triệu USD |
69.771 |
69.771 |
- |
69.771 |
- |
- |
- |
69.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
2.143.713 |
335.138 |
- |
79,36 triệu USD |
1.808.575 |
1.036.246 |
749.187 |
925.386 |
- |
- |
- |
925.386 |
163.972 |
- |
- |
- |
163.972 |
82.346 |
|
1 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
4521/QĐ-UBND 09/12/2016; 979/QĐ- UBND 27/3/2018 |
1.234.664 |
116.555 |
- |
50,36 triệu USD |
1.118.109 |
702.584 |
415.525 |
601.079 |
- |
- |
- |
601.079 |
83.184 |
- |
- |
- |
83.184 |
38.778 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng báo dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định |
903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 cua Thu tướng Chính phủ; 5331/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định |
909.049 |
218.583 |
- |
29 triệu USD |
690.466 |
333.662 |
333.662 |
324.307 |
- |
- |
- |
324.307 |
80.788 |
- |
- |
- |
80.788 |
43.568 |
|
DANH MỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số quyết định; ngày/tháng/năm ban hành |
TMĐT |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
116.700 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
20.200 |
|
1 |
Nhà làm việc Liên minh hợp tác xã tỉnh |
|
7.000 |
2.000 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ |
|
14.000 |
1.500 |
|
3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27) |
|
34.676 |
8.000 |
|
2 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa Nhà khoa Khám BVĐK tỉnh Bình Định |
|
38.847 |
8.700 |
|
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
47.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ |
|
30.234 |
10.000 |
|
2 |
Công trình: Sh03-BĐ2021 |
|
42.469 |
3.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú |
|
10.000 |
5.000 |
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện...) |
|
11.500 |
6.000 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
367.500 |
5.000 |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài |
|
52.000 |
10.000 |
|
7 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
|
8.000 |
3.000 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Công Thương |
|
9.938 |
3.500 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao |
|
5.800 |
1.500 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
9.500 |
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
|
15.000 |
8.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ |
|
4.000 |
1.500 |
|
E |
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
40.000 |
|
1 |
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
|
153.326 |
40.000 |
|
DANH MỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
367.500 |
166.000 |
166.000 |
- |
|
1 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định |
|
367.500 |
166.000 |
166.000 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây