Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 427/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 427/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: | 01/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 01 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Căn cứ Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 16/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014 - 2018:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 535 văn bản);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 535 văn bản);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 138 văn bản);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 19 văn bản);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (tổng số 79 văn bản).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014 - 2018 được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Tổ chức đăng tải Quyết định này và các Danh mục văn bản kèm theo trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Sở Tư pháp: Làm đầu mối tổng hợp kết quả hệ thống hóa văn bản, xây dựng dự thảo Báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh: Căn cứ Danh mục văn bản nêu tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 29 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014 |
14/12/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65793&Keywor d=18/2013/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2015 |
15/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106845&Keyw ord=26/2014/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2016 |
20/12/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107021&Keyw ord=45/2015/NQ-H%C4%90ND |
4. |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016 |
Kỳ họp thứ 12 - tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016 |
01/04/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106603&Keyw ord=04/2016/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
10/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114449&Keyw ord=17/2016/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
15/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115300&Keyw ord=51/2016/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
15/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115308&Keyw ord=53/2016/NQ-H%C4%90ND |
8. |
Nghị quyết |
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
30/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119394&Keyw ord=85/2016/NQ-H%C4%90ND |
9. |
Nghị quyết |
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017 |
30/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119371&Keyw ord=91/2016/NQ-H%C4%90ND |
10. |
Nghị quyết |
Số 111/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125309&Keyword=111/20 17/NQ-H%C4%90ND |
11. |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. |
15/01/2012 |
Văn bản mật không được đăng tải |
12. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
13/06/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62482&Keywor d=06/2014/Q%C4%90-UBND |
13. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
28/11/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106756&Keyw ord=21/2015/Q%C4%90-UBND |
14. |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/07/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
14/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113432&Keyw ord=12/2016/Q%C4%90-UBND |
15. |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng bài giảng, tài liệu tham khảo có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ, việc tổ chức các cuộc họp, lớp học có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
Văn bản mật không được đăng tải |
16. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 |
V/v ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129627&Keyword=22/2 018/Q%C4%90-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 06/1998/CT-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc tăng cường trách nhiệm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. |
01/4/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62538&Keywor d=06/1998/CT-UB |
18. |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UBND ngày 23/6/1998 |
Về việc chống lấy cắp điện |
23/6/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62549&Keywor d=17/1998/CT-UBND |
19. |
Chỉ thị |
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998 |
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần chúng. |
08/9/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62555&Keywor d=25/1998/CT-UB |
20. |
Chỉ thị |
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới. |
10/9/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62554&Keywor d=24/1998/CT-UB |
21. |
Chỉ thị |
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999 |
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm. |
14/5/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62838&Keywor d=15/1999/CT-UB |
22. |
Chỉ thị |
Số 20/2000/CT-UBND ngày 19/12/2000 |
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
19/12/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63031&Keywor d=20/2000/CT-UBND |
23. |
Chỉ thị |
Số 11/2001/CT-UBND ngày 19/7/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. |
19/7/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63909&Keywor d=11/2001/CT-UBND |
24. |
Chỉ thị |
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002 |
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh. |
18/3/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63245&Keywor d=04/2002/CT-UB |
25. |
Chỉ thị |
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64032&Keywor d=16/2004/CT-UB |
26. |
Chỉ thị |
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. |
13/3/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64816&Keywor d=02/2006/CT-UBND |
27. |
Chỉ thị |
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú. |
29/6/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65137&Keywor d=12/2007/CT-UBND |
28. |
Chỉ thị |
Số 07/2010/CT-UBND ngày 04/10/2010 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
14/10/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=133363&Keyw ord=07/2010/CT-UBND |
29. |
Chỉ thị |
Số 04/2012/CT-UBND ngày 27/3/2012 |
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ. |
27/3/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65096&Keywor d=04/2012/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ- HĐND ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
24/01/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63477&Keywor d=113/2002/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
19/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64586&Keywor d=296/2011/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65232&Keywor d=13/2012/NQ-H%C4%90ND |
4. |
Nghị quyết |
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
20/12/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65246&Keywor d=31/2012/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
04/8/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65630&Keywor d=11/2013/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015 |
08/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103190&Keyw ord=21/2014/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106954&Keyw ord=18/2015/NQ-H%C4%90ND |
8. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
07/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114429&Keyw ord=14/2016/NQ-H%C4%90ND |
9. |
Nghị quyết |
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017 |
30/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119367&Keyw ord=89/2016/NQ-H%C4%90ND |
10. |
Nghị quyết |
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119368&Keyw ord=90/2016/NQ-H%C4%90ND |
11. |
Nghị quyết |
Số 107/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
01/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125303&Keyword=107/ 2017/NQ-H%C4%90ND |
12. |
Nghị quyết |
Số 131/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018 - 2021 |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127474&Keyw ord=131/2017/NQ-H%C4%90ND |
13. |
Nghị quyết |
158/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng |
01/9/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130773&Keyword= 158/2018/NQ-H%C4%90ND |
14. |
Quyết định |
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997 |
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/02/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62157&Keywor d=70/1997/Q%C4%90-UBND |
15. |
Quyết định |
Số 1791/1997/QĐ-UB ngày 23/12/1997 |
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
23/12/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62799&Keywor d=1791/1997/Q%C4%90-UB |
16. |
Quyết định |
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998 |
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. |
02/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62684&Keywor d=2281/1998/Q%C4%90-UB |
17. |
Quyết định |
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998 |
Thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi. |
30/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62692&Keywor d=2626/1998/Q%C4%90-UB |
18. |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999 |
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995. |
15/10/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62976&Keywor d=1859/1999/Q%C4%90-UB |
19. |
Quyết định |
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên. |
03/02/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39511&Keywor d=02/2000/Q%C4%90-UB |
20. |
Quyết định |
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
11/9/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64028&Keywor d=48/2002/Q%C4%90-UB |
21. |
Quyết định |
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập. |
21/7/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65286&Keywor d=65/2006/Q%C4%90-UBND |
22. |
Quyết định |
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
20/8/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64790&Keywor d=76/2006/Q%C4%90-UBND |
23. |
Quyết định |
Số 678/2007/QĐ- UBND ngày 05/4/2007 |
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ. |
15/4/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64629&Keywor d=678/2007/Q%C4%90-UBND |
24. |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh. |
10/3/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64757&Keywor d=05/2008/Q%C4%90-UBND |
25. |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên. |
09/6/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64794&Keywor d=16/2008/Q%C4%90-UBND |
26. |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. |
19/11/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64808&Keywor d=26/2008/Q%C4%90-UBND |
27. |
Quyết định |
Số 1653/2008/QĐ- UBND ngày 28/8/2008 |
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
28/8/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65146&Keywor d=1653/2008/Q%C4%90-UBND |
28. |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
18/5/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65406&Keywor d=06/2009/Q%C4%90-UBND |
29. |
Quyết định |
Số 949/2009/QĐ- UBND ngày 19/5/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
19/5/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65540&Keywor d=949/2009/Q%C4%90-UBND |
30. |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66045&Keywor d=16/2010/Q%C4%90-UBND |
31. |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh. |
09/8/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66170&Keywor d=19/2010/Q%C4%90-UBND |
32. |
Quyết định |
Số 1159/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
10/6/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66295&Keywor d=1159/2010/Q%C4%90-UBND |
33. |
Quyết định |
Số 1956/2010/QĐ- UBND ngày 07/10/2010 |
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66494&Keywor d=1956/2010/Q%C4%90-UBND |
34. |
Quyết định |
Số 1443/2011/QĐ- UBND ngày 23/8/2011 |
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên. |
23/8/20121 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65013&Keywor d=1443/2011/Q%C4%90-UBND |
35. |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65720&Keywor d=12/2012/Q%C4%90-UBND |
36. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66209&Keywor d=08/2013/Q%C4%90-UBND |
37. |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý. |
03/9/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66219&Keywor d=09/2013/Q%C4%90-UBND |
38. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ- UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
24/9/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66225&Keywor d=10/2013/Q%C4%90-UBND |
39. |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
19/03/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106024&Keyw ord=06/2015/Q%C4%90-UBND |
40. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên |
29/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106624&Keyw ord=14/2015/Q%C4%90-UBND |
41. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/07/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 |
26/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113431&Keyw ord=13/2016/Q%C4%90-UBND |
42. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/09/2016 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/09/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114453&Keyw ord=16/2016/Q%C4%90-UBND |
43. |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119398&Keyw ord=31/2016/Q%C4%90-UBND |
44. |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/07/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng |
25/07/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124050&Keyw ord=12/2017/Q%C4%90-UBND |
45. |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 |
Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
01/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127548&Keyword= 17/2017/Q%C4%90-UBND |
46. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 |
Ban hành quy định hỗ trợ đối với cán bộ công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài |
25/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127953&Keyword=01/2 018/Q%C4%90-UBND |
47. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021 |
01/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130785&Keyword=03/2 018/Q%C4%90-UBND |
48. |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
22/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127970&Keyword=08/2 018/Q%C4%90-UBND |
49. |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 |
Về việc thành lập Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
10/3/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129296&Keyword=09/2 018/Q%C4%90-UBND |
50. |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 |
V/v đổi tên và tổ chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp |
01/4/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129314&Keyword=13/2 018/Q%C4%90-UBND |
51. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
V/v tổ chức lại quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên |
05/5/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129352&Keyword=17/2 018/Q%C4%90-UBND |
52. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
V/v chấp thuận thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện, thành phố |
01/6/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129357&Keyword=20/2 018/Q%C4%90-UBND |
53. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
V/v quy định hỗ trợ công chức viên chức lao động hợp đồng theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Hưng yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng |
01/9/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=131511 |
54. |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 1/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp, quản lý công tác tổ chức, cán bộ |
15/11/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132176&Keyword=39/2 018/Q%C4%90-UBND |
55. |
Quyết định |
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
V/v tổ chức lại trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc sở Tài nguyên và môi trường |
15/11/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132177&Keyword=40/2 018/Q%C4%90-UBND |
56. |
Quyết định |
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
V/v Thành lập trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng yên thuộc văn phòng UBND tỉnh |
20/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132599&Keyword=45/2 018/Q%C4%90-UBND |
57. |
Quyết định |
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày19/12/2018 |
V/v Thành lập trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc sở y tế |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132606&Keyword=46/2 018/Q%C4%90-UBND |
58. |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi. |
03/6/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62545&Keyword=13/1998/CT-UBND |
59. |
Chỉ thị |
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ. |
18/3/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64019&Keywor d=05/2004/CT-UB |
60. |
Chỉ thị |
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006 |
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. |
08/10/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64825&Keywor d=13/2006/CT-UBND |
61. |
Chỉ thị |
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “. |
21/5/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65357&Keywor d=09/2009/CT-UBND |
1. |
Quyết định |
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật |
29/11/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62988&Keywor d=2382/1999/Q%C4%90-UB |
2. |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014 |
Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
13/06/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62480&Keywor d=05/2014/Q%C4%90-UBND |
3. |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
29/09/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62494&Keywor d=11/2014/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015 |
Ban hành Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/06/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106449&Keyw ord=10/2015/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước, cá nhân trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
18/10/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106737&Keyw ord=19/2015/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
31/03/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107172&Keyw ord=06/2016/Q%C4%90-UBND |
7. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118459&Keyw ord=02/2017/Q%C4%90-UBND |
8. |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127550&Keyword= 19/2017/Q%C4%90-UBND |
9. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 |
Ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127957&Keyword= 02/2018/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131461&Keyw ord=34/2018/Q%C4%90-UBND |
11. |
Chỉ thi. |
Số 08/1998/CT-UBND ngày 18/4/1998 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/4/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62540&Keywor d=08/1998/CT-UBND |
12. |
Chỉ thị |
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999 |
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch. |
30/11/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62845&Keywor d=29/1999/CT-UB |
13. |
Chỉ thị |
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới. |
24/5/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63251&Keywor d=11%20/2002/CT-UB |
14. |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004 |
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở. |
06/8/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64035&Keywor d=17/2004/CT-UB |
15. |
Chỉ thị |
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 |
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
08/6/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64822&Keywor d=07/2006/CT-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. |
06/4/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65062&Keywor d=07/2007/CT-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
13/7/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65142&Keywor d=13/2007/CT-UBND |
18. |
Chỉ thị |
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
09/02/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64864&Keywor d=03/2008/CT-UBND |
19. |
Chỉ thị |
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
20/8/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65787&Keywor d=04/2010/CT-UBND |
20. |
Chỉ thị |
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010 |
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
10/9/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65795&Keywor d=06/2010/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020. |
29/7/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64901&Keywor d=76/2006/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc ban hành tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106875&Keyw ord=11/2015/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
07/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114418&Keyw ord=12/2016/NQ-H%C4%90ND |
4. |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
17/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114447&Keyw ord=49/2016/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Nghị quyết |
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
25/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=117782&Keyword=81/2016/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=125261&Keyw ord=97/2017/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 118/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
08/12/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127472&Keyw ord=118%20/2017/NQ-H%C4%90ND |
8. |
Nghị quyết |
149/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=130783 |
9. |
Nghị quyết |
Số 169/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
22/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132597&Keyword=169/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
10. |
Nghị quyết |
Số 173/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
12/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=133248&Keyword=173/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
11. |
Nghị quyết |
Số 182/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
22/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=133272&Keyword=182/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
12. |
Quyết định |
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62958&Keywor d=1088/1999/Q%C4%90-UB |
13. |
Quyết định |
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62957&Keywor d=1089/1999/Q%C4%90-UB |
14. |
Quyết định |
Số 20/2001/QĐ-UBND ngày 31/7/2001 |
Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
31/7/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63624&Keywor d=20/2001/Q%C4%90-UBND |
15. |
Quyết định |
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002 |
Điều chỉnh một phần nội dung mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
22/11/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64045&Keywor d=20/2001/Q%C4%90-UB |
16. |
Quyết định |
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/4/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64653&Keywor d=12/2003/Q%C4%90-UB |
17. |
Quyết định |
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/4/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64659&Keywor d=13/2003/Q%C4%90-UB |
18. |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
24/11/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64806&Keywor d=25/2008/Q%C4%90-UBND |
19. |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
13/4/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65403&Keywor d=05/2009/Q%C4%90-UBND |
20. |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 |
Sửa đổi một số điều của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ- UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65966&Keywor d=03/2010/Q%C4%90-UBND |
21. |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ- UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. |
06/6/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66029&Keywor d=14/2010/Q%C4%90-UBND |
22. |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/02/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=107040&Keyword= 03/2015/Q%C4%90-UBND |
23. |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
07/03/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107082&Keyw ord=03/2016/Q%C4%90-UBND |
24. |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/05/2016 |
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên |
20/05/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107237&Keyw ord=10/2016/Q%C4%90-UBND |
25. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
05/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118497&Keyw ord=26/2016/Q%C4%90-UBND |
26. |
Quyết định |
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132169&Keyw ord=34/2017/Q%C4%90-UBND |
27. |
Chỉ thị |
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004 |
Về việc triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê. |
26/8/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64036&Keywor d=18/2004/CT-UB |
1. |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
24/7/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62563&Keywor d=55/1998/NQ-H%C4%90 |
2. |
Nghị quyết |
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997. |
24/7/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62565&Keywor d=57/1998/NQ-H%C4%90 |
3. |
Nghị quyết |
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999. |
21/7/2000 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
4. |
Nghị quyết |
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000. |
19/7/2001 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
5. |
Nghị quyết |
Số 60/2001/NQ-HĐND ngày 19/7/2001 |
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích. |
19/7/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63377&Keywor d=60/2001/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 114/2002/NQ- HĐND ngày 24/01/2002 |
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp. |
01/01/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63478&Keywor d=114/2002/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001. |
03/7/2002 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
8. |
Nghị quyết |
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002. |
01/7/2003 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
9. |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003. |
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
04/7/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=64277&Keywor d=09/2003/NQ-H%C4%90 |
10. |
Nghị quyết |
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
04/7/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64278&Keywor d=10/2003/NQ-H%C4%90 |
11. |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
09/12/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64280&Keywor d=11/2003/NQ-H%C4%90 |
12. |
Nghị quyết |
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003. |
21/5/2004 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
13. |
Nghị quyết |
Số 175/2005/NQ- HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004. |
30/12/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64351&Keywor d=175/2005/NQ-H%C4%90ND |
14. |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ- HĐND ngày 30/12/2005 |
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
30/12/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64360&Keywor d=178/2005/NQ-H%C4%90ND |
15. |
Nghị quyết |
Số 187/2006/NQ- HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005. |
08/12/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65036&Keywor d=187/2006/NQ-H%C4%90ND |
16. |
Nghị quyết |
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp. |
27/7/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65244&Keywor d=90/2007/NQ-H%C4%90ND |
17. |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
27/7/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65249&Keyword=91/2007/NQ-H%C4%90ND |
18. |
Nghị quyết |
Số 191/2007/NQ- HĐND ngày 12/12/2007 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
22/12/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65272&Keywor d=191/2007/NQ-H%C4%90ND |
19. |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ- HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
25/7/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64802&Keywor d=118/2008/NQ-H%C4%90ND |
20. |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ- HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa. |
25/7/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39610&Keywor d=119/2008/NQ-H%C4%90ND |
21. |
Nghị quyết |
Số 244/2008/NQ- HĐND ngày 15/12/2008 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
15/12/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65319&Keywor d=244/2008/NQ-H%C4%90ND |
22. |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ- HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
15/12/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49114&Keywor d=246/2008/NQ-H%C4%90ND |
23. |
Nghị quyết |
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65333&Keywor d=90/2009/NQ-H%C4%90ND |
24. |
Nghị quyết |
Số 196/2009/NQ- HĐND ngày 14/12/2009 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
20/12/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132180&Keyw ord=196/2009/NQ-H%C4%90ND |
25. |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
02/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65719&Keyword=36/2010/NQ-H%C4%90ND |
26. |
Nghị quyết |
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
02/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65726&Keywor d=37/2010/NQ-H%C4%90ND |
27. |
Nghị quyết |
Số 213/2010/NQ- HĐND ngày 13/12/2010 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009. |
20/12/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65847&Keywor d=213/2010/NQ-H%C4%90ND |
28. |
Nghị quyết |
Số 218/2010/NQ- HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
20/12/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65859&Keywor d=218/2010/NQ-H%C4%90ND |
29. |
Nghị quyết |
Số 287/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010. |
19/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64549&Keywor d=287/2011/NQ-H%C4%90ND |
30. |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ. |
19/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64574&Keywor d=292/2011/NQ-H%C4%90ND |
31. |
Nghị quyết |
Số 293/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
19/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64576&Keywor d=293/2011/NQ-H%C4%90ND |
32. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65110&Keyword=03/2012/NQ-H%C4%90ND |
33. |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65114&Keywor d=05/2012/NQ-H%C4%90ND |
34. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65225&Keywor d=06/2012/NQ-H%C4%90ND |
35. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65226&Keywor d=07/2012/NQ-H%C4%90ND |
36. |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65227&Keywor d=08/2012/NQ-H%C4%90ND |
37. |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65229&Keywor d=10/2012/NQ-H%C4%90ND |
38. |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65230&Keywor d=11/2012/NQ-H%C4%90ND |
39. |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011. |
17/12/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65236&Keyword=23/2012/NQ-H%C4%90ND |
40. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
20/12/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65243&Keywor d=29/2012/NQ-H%C4%90ND |
41. |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012. |
15/12/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65666&Keywor d=13/2013/NQ-H%C4%90ND |
42. |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
15/12/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65766&Keywor d=17/2013/NQ-H%C4%90ND |
43. |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106853&Keyw ord=08/2015/NQ-H%C4%90ND |
44. |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106870&Keyw ord=09/2015/NQ-H%C4%90ND |
45. |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106872&Keyw ord=10/2015/NQ-H%C4%90ND |
46. |
Nghị quyết |
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106719&Keyw ord=14/2015/NQ-H%C4%90ND |
47. |
Nghị quyết |
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014 |
20/12/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106963&Keyw ord=39/2015/NQ-H%C4%90ND |
48. |
Nghị quyết |
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
6/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115304&Keyw ord=52/2016/NQ-H%C4%90ND |
49. |
Nghị quyết |
Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
06/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132163&Keyw ord=75/2016/NQ-H%C4%90ND |
50. |
Nghị quyết |
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 |
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
06/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132086&Keyw ord=76/2016/NQ-H%C4%90ND |
51. |
Nghị quyết |
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
25/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118513&Keyw ord=83/2016/NQ-H%C4%90ND |
52. |
Nghị quyết |
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118516&Keyw ord=86/2016/NQ-H%C4%90ND |
53. |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118514&Keyw ord=87/2016/NQ-H%C4%90ND |
54. |
Nghị quyết |
Số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=125264&Keyword= 98/2017/NQ-H%C4%90ND |
55. |
Nghị quyết |
Số 99/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=125289&Keyword= 99/2017/NQ-H%C4%90ND |
56. |
Nghị quyết |
Số 105/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=125296&Keyword= 105/2017/NQ-H%C4%90ND |
57. |
Nghị quyết |
Số 135/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127478&Keyw ord=135/2017/NQ-H%C4%90ND |
58. |
Nghị quyết |
Số 136/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127480&Keyw ord=136/2017/NQ-H%C4%90ND |
59. |
Nghị quyết |
145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130776&Keyword= 145/2018/NQ-H%C4%90ND |
60. |
Nghị quyết |
147/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=130779 |
61. |
Nghị quyết |
148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ- HĐND ngày 25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130618&Keyword= 148/2018/NQ-H%C4%90ND |
62. |
Nghị quyết |
156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131505&Keyword= 156/2018/NQ-H%C4%90ND |
63. |
Nghị quyết |
157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131506&Keyword= 157/2018/NQ-H%C4%90ND |
64. |
Nghị quyết |
Số 170/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133249&Keyword= 170/2018/NQ-H%C4%90ND |
65. |
Nghị quyết |
Số 184/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
V/v quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018 - 2020 |
22/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133265&Keyword= 184/2018/NQ-H%C4%90ND |
66. |
Nghị quyết |
Số 188/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133266&Keyword= 188/2018/NQ-H%C4%90ND |
67. |
Nghị quyết |
Số 189/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa tang trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2022 |
12/12/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133267&Keyword= 189/2018/NQ-H%C4%90ND |
68. |
Nghị quyết |
Số 190/2018/NQ- HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133270&Keyword= 190/2018/NQ-H%C4%90ND |
69. |
Quyết định |
Số 657/1997/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh. |
11/6/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=62775&Keywor d=657/1997/Q%C4%90-UB |
70. |
Quyết định |
Số 978/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62780&Keywor d=978/1997/Q%C4%90-UB |
71. |
Quyết định |
Số 1314/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm. |
15/10/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62795&Keywor d=1314/1997/Q%C4%90-UB |
72. |
Quyết định |
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998 |
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng. |
13/4/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62579&Keywor d=666/1998/Q%C4%90-UB |
73. |
Quyết định |
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998 |
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao. |
08/5/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62587&Keywor d=841/1998/Q%C4%90-UB |
74. |
Quyết định |
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh. |
16/6/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62598&Keywor d=1108/1998/Q%C4%90-UB |
75. |
Quyết định |
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí. |
17/6/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62599&Keywor d=1112/1998/Q%C4%90-UB |
76. |
Quyết định |
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 |
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên. |
01/7/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62600&Keywor d=1176/1998/Q%C4%90-UB |
77. |
Quyết định |
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
01/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62607&Keywor d=1377/1998/Q%C4%90-UB |
78. |
Quyết định |
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn. |
01/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42474&Keywor d=1378/1998/Q%C4%90-UB |
79. |
Quyết định |
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh. |
01/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62608&Keywor d=1379/1998/Q%C4%90-UB |
80. |
Quyết định |
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998 |
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn. |
01/7/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62621&Keywor d=1540/1998/Q%C4%90-UB |
81. |
Quyết định |
Số 2394/1998/QĐ-UB ngày 23/12/1998 |
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, thôn học lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo. |
23/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62687&Keywor d=2394/1998/Q%C4%90-UB |
82. |
Quyết định |
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế. |
03/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62922&Keywor d=150/1999/Q%C4%90-UB |
83. |
Quyết định |
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở. |
03/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62923&Keywor d=151/1999/Q%C4%90-UB |
84. |
Quyết định |
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách. |
01/01/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62929&Keywor d=242/1999/Q%C4%90-UB |
85. |
Quyết định |
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính. |
08/6/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62954&Keywor d=994/1999/Q%C4%90-UB |
86. |
Quyết định |
Số 1157/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999 |
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/7/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62960&Keywor d=1157/1999/Q%C4%90-UB |
87. |
Quyết định |
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn. |
01/8/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62962&Keywor d=1181/1999/Q%C4%90-UB |
88. |
Quyết định |
Số 06/2001/QĐ-UBND ngày 21/3/2001 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
21/3/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63421&Keywor d=06/2001/Q%C4%90-UBND |
89. |
Quyết định |
Số 22/2001/QĐ-UBND ngày 06/8/2001 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
06/8/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63660&Keywor d=22/2001/Q%C4%90-UBND |
90. |
Quyết định |
Số 26/2001/QĐ-UBND ngày 06/9/2001 |
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã. |
06/9/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63719&Keywor d=26/2001/Q%C4%90-UBND |
91. |
Quyết định |
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới. |
28/9/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63838&Keywor d=39/2001/Q%C4%90-UBND |
92. |
Quyết định |
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập. |
04/10/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63839&Keywor d=40/2001/Q%C4%90-UBND |
93. |
Quyết định |
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002 |
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh. |
01/02/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63483&Keywor d=02/2002/Q%C4%90-UB |
94. |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn. |
01/01/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63485&Keywor d=11/2002/Q%C4%90-UB |
95. |
Quyết định |
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 |
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63496&Keywor d=24/2002/Q%C4%90-UB |
96. |
Quyết định |
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
20/01/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64639&Keywor d=08/2003/Q%C4%90-UB |
97. |
Quyết định |
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 |
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông. |
15/5/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65546&Keywor d=967/2003/Q%C4%90-UB |
98. |
Quyết định |
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên. |
01/5/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64708&Keywor d=22/2003/Q%C4%90-UB |
99. |
Quyết định |
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
21/7/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64789&Keyword=44/2003/Q%C4%90-UB |
100. |
Quyết định |
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
21/7/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64933&Keywor d=45/2003/Q%C4%90-UB |
101. |
Quyết định |
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 |
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn. |
22/9/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64971&Keywor d=53/2003/Q%C4%90-UB |
102. |
Quyết định |
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
31/10/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65030&Keywor d=62/2003/Q%C4%90-UB |
103. |
Quyết định |
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương. |
01/01/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65224&Keywor d=65/2003/Q%C4%90-UB |
104. |
Quyết định |
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64354&Keywor d=67/2004/Q%C4%90-UB |
105. |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004 |
Ban hành bản Quy định về quản lý giá. |
04/6/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64356&Keywor d=68/2004/Q%C4%90-UB |
106. |
Quyết định |
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004. |
28/12/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64554&Keywor d=97/2004/Q%C4%90-UB |
107. |
Quyết định |
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản. |
20/5/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64458&Keywor d=42/2005/Q%C4%90-UB |
108. |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ- UBND ngày 29/12/2005 |
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
08/01/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64570&Keywor d=100/2005/Q%C4%90-UBND |
109. |
Quyết định |
Số 124/2006/QĐ- UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/10/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65368&Keywor d=124/2006/Q%C4%90-UBND |
110. |
Quyết định |
Số 128/2006/QĐ- UBND ngày 15/11/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn. |
25/11/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65372&Keywor d=128/2006/Q%C4%90-UBND |
111. |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
12/7/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64872&Keywor d=08/2007/Q%C4%90-UBND |
112. |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 |
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai. |
08/10/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39676&Keywor d=14/2007/Q%C4%90-UBND |
113. |
Quyết định |
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 |
về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
12/5/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64791&Keywor d=13/2008/Q%C4%90-UBND |
114. |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64799&Keywor d=19/2008/Q%C4%90-UBND |
115. |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
14/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64804&Keywor d=21/2008/Q%C4%90-UBND |
116. |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa. |
14/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64805&Keywor d=22/2008/Q%C4%90-UBND |
117. |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. |
30/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39577&Keywor d=24/2008/Q%C4%90-UBND |
118. |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64813&Keywor d=30/2008/Q%C4%90-UBND |
119. |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
07/01/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39510&Keywor d=31/2008/Q%C4%90-UBND |
120. |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
22/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65985&Keywor d=06/2010/Q%C4%90-UBND |
121. |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải. |
22/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65991&Keywor d=07/2010/Q%C4%90-UBND |
122. |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
22/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65995&Keywor d=08/2010/Q%C4%90-UBND |
123. |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
19/3/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64617&Keywor d=06/2011/Q%C4%90-UBND |
124. |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên. |
29/9/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64707&Keywor d=21/2011/Q%C4%90-UBND |
125. |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 |
Ban hành Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64716&Keywor d=24/2011/Q%C4%90-UBND |
126. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
12/02/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65609&Keywor d=02/2012/Q%C4%90-UBND |
127. |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. |
15/4/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65614&Keywor d=03/2012/Q%C4%90-UBND |
128. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65644&Keywor d=07/2012/Q%C4%90-UBND |
129. |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65648&Keywor d=08/2012/Q%C4%90-UBND |
130. |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65667&Keywor d=09/2012/Q%C4%90-UBND |
131. |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65675&Keywor d=10/2012/Q%C4%90-UBND |
132. |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65717&Keywor d=11/2012/Q%C4%90-UBND |
133. |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65728&Keywor d=13/2012/Q%C4%90-UBND |
134. |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65733&Keywor d=14/2012/Q%C4%90-UBND |
135. |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
01/01/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65749&Keywor d=17/2012/Q%C4%90-UBND |
136. |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65809&Keywor d=25/2012/Q%C4%90-UBND |
137. |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
14/01/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62472&Keywor d=02/2014/Q%C4%90-UBND |
138. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014 |
Về việc ban hành quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/06/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62483&Keywor d=07/2014/Q%C4%90-UBND |
139. |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
17/10/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62506&Keywor d=13/2014/Q%C4%90-UBND |
140. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63307&Keywor d=16/2014/Q%C4%90-UBND |
141. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015 |
Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
09/10/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106722&Keyw ord=18/2015/Q%C4%90-UBND |
142. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/11/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106767&Keyw ord=22/2015/Q%C4%90-UBND |
143. |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/05/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107230&Keyw ord=09/2016/Q%C4%90-UBND |
144. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/08/2016 |
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
19/08/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=113444&Keyw ord=14/2016/Q%C4%90-UBND |
145. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118491&Keyw ord=25/2016/Q%C4%90-UBND |
146. |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Về việc phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
28/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118509&Keyw ord=28/2016/Q%C4%90-UBND |
147. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118512&Keyw ord=29/2016/Q%C4%90-UBND |
148. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119396&Keyw ord=30/2016/Q%C4%90-UBND |
149. |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130621&Keyword= 32/2016/Q%C4%90-UBND |
150. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 |
10/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=132168&Keyword= 33/2016/Q%C4%90-UBND |
151. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127543&Keyword= 16/2017/Q%C4%90-UBND |
152. |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 |
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127551&Keyword= 20/2017/Q%C4%90-UBND |
153. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
01/11/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127566&Keyword= 24/2017/Q%C4%90-UBND |
154. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Ban hành Quy định hình thức; phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa là các cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/11/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127572&Keyword= 26/2017/Q%C4%90-UBND |
155. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Sửa đổi bổ sung quyết định số 29/2016 /QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh |
15/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127968&Keyword= 06/2018/Q%C4%90-UBND |
156. |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 |
V/v Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh hưng yên giai đoạn 2018-2020 |
01/4/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=129310&Keyword= 12/2018/Q%C4%90-UBND |
157. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên |
15/4/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=129300&Keyword= 14/2018/Q%C4%90-UBND |
158. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 |
V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
01/5/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=129349&Keyword= 15/2018/Q%C4%90-UBND |
159. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018 |
V/v phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trừ lĩnh vực y tế giáo dục và DDT của các cơ quan tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh |
10/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130610&Keyword= 27/2018/Q%C4%90-UBND |
160. |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 |
V/v ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia đình các nhân trên địa bàn tỉnh |
15/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130115&Keyword= 28/2018/Q%C4%90-UBND |
161. |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 |
V/v Ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
15/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130622&Keyword= 29/2018/Q%C4%90-UBND |
162. |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131503&Keyword= 35/2018/Q%C4%90-UBND |
163. |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131508&Keyword= |
164. |
Quyết định |
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
V/v quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=133278&Keyword= 48/2018/Q%C4%90-UBND |
165. |
Chỉ thị |
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế |
19/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62552&Keywor d=21/1998/CT-UB |
166. |
Chỉ thị |
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998 |
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới |
24/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62558&Keywor d=30/1998/CT-UB |
167. |
Chỉ thị |
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999 |
Về việc triển khai Quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II |
29/01/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62832&Keywor d=02/1999/CT-UB |
168. |
Chỉ thị |
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn |
29/9/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62844&Keywor d=25/1999/CT-UB |
169. |
Chỉ thị |
Số 13/2000/CT-UBND ngày 15/5/2000 |
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc doanh. |
15/5/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63025&Keywor d=13/2000/CT-UBND |
170. |
Chỉ thị |
Số 10/2001/CT-UBND ngày 07/6/2001 |
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
07/6/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63903&Keywor d=10/2001/CT-UBND |
171. |
Chỉ thị |
Số 12/2001/CT-UBND ngày 20/8/2001 |
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/8/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63916&Keywor d=12/2001/CT-UBND |
172. |
Chỉ thị |
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước. |
03/10/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64013&Keywor d=08/2003/CT-UB |
173. |
Chỉ thị |
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ. |
14/4/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64022&Keywor d=08/2004/CT-UB |
174. |
Chỉ thị |
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện. |
28/3/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65050&Keywor d=05/2007/CT-UBND |
175. |
Chỉ thị |
Số 02/2012/CT-UBND ngày 13/01/2012 |
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/01/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65089&Keywor d=02/2012/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 151/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130769&Keyword=151/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Quyết định |
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 |
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ. |
26/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62927&Keywor d=240/1999/Q%C4%90-UB |
3. |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/10/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66240&Keywor d=12/2013/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63320&Keywor d=19/2014/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
31/01/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101537&Keyw ord=01/2015/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên |
03/01/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106841&Keyw ord=25/2015/Q%C4%90-UBND |
7. |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 |
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh |
10/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114456&Keyw ord=19/2016/Q%C4%90-UBND |
8. |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
30/05/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124029&Keyw ord=06/2017/Q%C4%90-UBND |
9. |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 |
V/v Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129633&Keyword=25/2 018/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/9/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131944&Keyword= 33/2018/Q%C4%90-UBND |
11. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
30/10/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=131509&Keyword= 37/2018/Q%C4%90-UBND |
12. |
Chỉ thị |
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu. |
18/5/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62839&Keywor d=16A/1999/CT-UB |
13. |
Chỉ thị |
Số 06/2001/CT-UBND ngày 18/4/2001 |
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân. |
18/4/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63897&Keywor d=06/2001/CT-UBND |
14. |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002 |
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn. |
23/8/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63254&Keywor d=15/2002/CT-UB |
15. |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004 |
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện. |
19/3/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64020&Keywor d=06/2004/CT-UB |
16. |
Chỉ thị |
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65302&Keywor d=12/CT-UBND |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 25 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
08/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103167&Keyw ord=19/2014/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 146/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130777&Keyword=146/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Quyết định |
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998 |
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/6/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62590&Keywor d=1013/1998/Q%C4%90-UB |
4. |
Quyết định |
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998 |
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm. |
06/8/1988 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62611&Keywor d=1420/1998/Q%C4%90-UB |
5. |
Quyết định |
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49096&Keywor d=03/2002/Q%C4%90-UB |
6. |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003 |
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên. |
22/7/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64937&Keywor d=46/2003/Q%C4%90-UB |
7. |
Quyết định |
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/6/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64313&Keywor d=49/2004/Q%C4%90-UB |
8. |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. |
15/6/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42196&Keywor d=46/2005/Q%C4%90-UB |
9. |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/3/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64490&Keywor d=09/2008/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020. |
22/4/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66008&Keywor d=11/2010/Q%C4%90-UBND |
11. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65633&Keywor d=05/2012/Q%C4%90-UBND |
12. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
28/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115289&Keyw ord=21/2016/Q%C4%90-UBND |
13. |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 |
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã |
10/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124048&Keyw ord=13/2017/Q%C4%90-UBND |
14. |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 |
V/v ban hành quy định sản xuất cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh |
15/5/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129351&Keyword=16/2 018/Q%C4%90-UBND |
15. |
Chỉ thị |
Số 35/1997/CT-UBND ngày 28/8/1997 |
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm. |
28/8/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62135&Keywor d=35/1997/CT-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 23/1998/CT-UBND ngày 10/9/1998 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. |
10/9/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62553&Keywor d=23/1998/CT-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 09/2002/CT-UBND ngày 16/5/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng. |
16/5/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63250&Keywor d=09/2002/CT-UBND |
18. |
Chỉ thị |
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 |
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. |
12/11/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64093&Keywor d=08/2005/CT-UBND |
19. |
Chỉ thị |
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
21/8/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64824&Keywor d=10/2006/CT-UBND |
20. |
Chỉ thị |
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 |
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y |
03/3/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65040&Keywor d=03/2007/CT-UBND |
21. |
Chỉ thị |
Số 08/2008/CT-UBND ngày 21/8/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
01/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65291&Keywor d=08/2008/CT-UBND |
22. |
Chỉ thị |
Số 05/2009/CT-UBND ngày 31/03/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. |
10/4/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65354&Keywor d=05/2009/CT-UBND |
23. |
Chỉ thị |
Số 09/2011/CT-UBND ngày 19/05/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/5/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64491&Keywor d=09/2011/CT-UBND |
24. |
Chỉ thị |
Số 10/2011/CT-UBND ngày 24/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
03/9/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64495&Keywor d=10/2011/CT-UBND |
25. |
Chỉ thị |
Số 14/2011/CT-UBND ngày 16/12/2011 |
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y. |
26/12/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64515&Keywor d=14/2011/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
16/10/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=115292&Keyw ord=50/2016/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 106/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125299&Keyword=106/2 017/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Quyết định |
Số 281/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 |
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh. |
06/3/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62569&Keyword=281/1998/Q%C4%90-UB |
4. |
Quyết định |
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
17/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62615&Keywor d=1477/1998/Q%C4%90-UB |
5. |
Quyết định |
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999 |
Phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe. |
01/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62921&Keywor d=134/1999/Q%C4%90-UB |
6. |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
04/12/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64049&Keywor d=53/2002/Q%C4%90-UB |
7. |
Quyết định |
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003 |
Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên. |
15/9/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65578&Keywor d=1689/2003/Q%C4%90-UB |
8. |
Quyết định |
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
19/8/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64539&Keywor d=2064/2004/Q%C4%90-UB |
9. |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/02/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65974&Keywor d=04/2010/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
08/04/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107176&Keyw ord=07/2016/Q%C4%90-UBND |
11. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
08/04/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107181&Keyw ord=08/2016/Q%C4%90-UBND |
12. |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ- UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127549&Keyword=18/20 17/Q%C4%90-UBND |
13. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129297&Keyword=10/20 18/Q%C4%90-UBND |
14. |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129297&Keyword=10/20 18/Q%C4%90-UBND |
15. |
Chỉ thị |
Số 09/1997/CT-UBND ngày 21/3/1997 |
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ. |
21/3/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62118&Keywor d=09/1997/CT-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 22/1997/CT-UB ngày 12/6/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa. |
12/6/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62125&Keywor d=22/1997/CT-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông. |
08/5/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63247&Keywor d=06/2002/CT-UBND |
18. |
Chỉ thị |
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 |
Về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
03/01/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65166&Keywor d=19/2007/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên |
06/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62849&Keywor d=26/1999/NQ-H%C4%90 |
2. |
Nghị quyết |
Số 193/2009/NQ- HĐND |
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
20/12/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65334&Keywor d=193/2009/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 289/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050. |
19/12/2011 |
Không được đăng tải trên CSDLQG về văn bản pháp luật |
4. |
Nghị quyết |
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65233&Keywor d=14/2012/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Nghị quyết |
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
04/08/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62461&Keywor d=07/2014/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về Đề án đề nghị công nhận đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
07/08/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125295&Keyword=104/2 017/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 88/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc thông qua Đề án công nhận khu vực Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
30/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119361&Keyw ord=88/2016/NQ-H%C4%90ND |
8. |
Nghị quyết |
Số 104/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125295&Keyword=104/2 017/NQ-H%C4%90ND |
9. |
Quyết định |
Số 1327/1997/QĐ-UB ngày 18/10/1997 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/10/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62786&Keywor d=1327/1997/Q%C4%90-UB |
10. |
Quyết định |
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62576&Keywor d=619/1998/Q%C4%90-UB |
11. |
Quyết định |
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước. |
21/8/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62620&Keywor d=1526/1998/Q%C4%90-UB |
12. |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999 |
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62959&Keywor d=1127/1999/Q%C4%90-UB |
13. |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999 |
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/9/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?dvid=253&ItemID=6296 4&Keyword= |
14. |
Quyết định |
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 |
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển. |
25/10/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62978&Keywor d=2010/1999/Q%C4%90-UB |
15. |
Quyết định |
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/5/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64663&Keywor d=15/2003/Q%C4%90-UB |
16. |
Quyết định |
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/11/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65582&Keywor d=2496/2003/Q%C4%90-UB |
17. |
Quyết định |
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 |
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên. |
29/7/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65294&Keywor d=67/2006/Q%C4%90-UBND |
18. |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65409&Keywor d=13/2009/Q%C4%90-UBND |
19. |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65413&Keywor d=14/2009/Q%C4%90-UBND |
20. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
22/01/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65879&Keywor d=01/2010/Q%C4%90-UBND |
21. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
10/9/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=66199&Keywor d=20/2010/Q%C4%90-UBND |
22. |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/6/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64622&Keywor d=08/2011/Q%C4%90-UBND |
23. |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
14/12/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65785&Keywor d=21/2012/Q%C4%90-UBND |
24. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 04/09/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
14/09/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62491&Keywor d=10/2014/Q%C4%90-UBND |
25. |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
24/11/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63300&Keywor d=15/2014/Q%C4%90-UBND |
26. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/09/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/09/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114455&Keyw ord=18/2016/Q%C4%90-UBND |
27. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
03/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118464&Keyw ord=22/2016/Q%C4%90-UBND |
28. |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/07/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124046&Keyw ord=11/2017/Q%C4%90-UBND |
29. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/10/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127570&Keyword= 25/2017/Q%C4%90-UBND |
30. |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/12/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127573&Keyword= 27/2017/Q%C4%90-UBND |
31. |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
V/v Ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
01/6/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=129355&Keyword= 19/2018/Q%C4%90-UBND |
32. |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 |
V/v Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
10/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=129629&Keyword= 23/2018/Q%C4%90-UBND |
33. |
Chỉ thị |
Số 36/1997/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình. |
06/9/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62136&Keywor d=36/1997/CT-UBND |
34. |
Chỉ thị |
Số 10/1999/CT-UBND ngày 29/4/1999 |
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng |
29/4/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62834&Keywor d=10/1999/CT-UBND |
35. |
Chỉ thị |
Số 17/1999/CT-UBND ngày 03/6/1999 |
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát. |
03/6/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62840&Keywor d=17/1999/CT-UBND |
36. |
Chỉ thị |
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang. |
12/8/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64823&Keywor d=09/2006/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) của tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65107&Keywor d=02/2012/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
07/08/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62459&Keywor d=06/2014/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 |
16/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103151&Keyw ord=17/2014/NQ-H%C4%90ND |
4. |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh |
15/08/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103151&Keyw ord=17/2014/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Nghị quyết |
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
20/12/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107011&Keyw ord=42/2015/NQ-H%C4%90ND |
6. |
Nghị quyết |
Số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017 |
25/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=119385&Keyw ord=84/2016/NQ-H%C4%90ND |
7. |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên |
07/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114428&Keyw ord=13/2016/NQ-H%C4%90ND |
8. |
Nghị quyết |
Số 101/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125290&Keyword=101/ 2017/NQ-H%C4%90ND |
9. |
Nghị quyết |
Số 102/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125291&Keyword=102/ 2017/NQ-H%C4%90ND |
10. |
Nghị quyết |
Số 103/2017/NQ- HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=125292&Keyword=103/ 2017/NQ-H%C4%90ND |
11. |
Nghị quyết |
Số 126/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127473&Keyw ord=126/2017/NQ-H%C4%90ND |
12. |
Nghị quyết |
Số 130/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127580&Keyw ord=130/2017/NQ-H%C4%90ND |
|
|
|
với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh |
|
|
13. |
Quyết định |
Số 882a/1997/QĐ-UB ngày 05/7/1997 |
Quy định giá các loại đất |
05/7/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62778&Keywor d=882a/1997/Q%C4%90-UB |
14. |
Quyết định |
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998 |
Ban hành bản Quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
27/4/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62582&Keywor d=750/1998/Q%C4%90-UB |
15. |
Quyết định |
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998 |
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
18/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62689&Keywor d=2413/1998/Q%C4%90-UB |
16. |
Quyết định |
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41- NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên |
15/6/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64474&Keywor d=45/2005/Q%C4%90-UB |
17. |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 |
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng. |
11/11/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64422&Keywor d=16/2007/Q%C4%90-UBND |
18. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64673&Keywor d=15/2011/Q%C4%90-UBND |
19. |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
06/11/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62512&Keywor d=14/2014/Q%C4%90-UBND |
20. |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63314&Keywor d=18/2014/Q%C4%90-UBND |
21. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
01/01/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=103192&Keyw ord=21/2014/Q%C4%90-UBND |
22. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/07/2015 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/07/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106452&Keyw ord=12/2015/Q%C4%90-UBND |
23. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai |
11/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112252&Keyw ord=11/2016/Q%C4%90-UBND |
24. |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/04/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ- UBND ngày 16/7/2015 |
05/05/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123926&Keyw ord=04/2017/Q%C4%90-UBND |
25. |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124038&Keyw ord=09/2017/Q%C4%90-UBND |
26. |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên |
15/12/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127575&Keyword=28/20 17/Q%C4%90-UBND |
27. |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127574&Keyword=29/20 17/Q%C4%90-UBND |
28. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
01/01/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127579&Keyword=31/20 17/Q%C4%90-UBND |
29. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127969&Keyword=07/20 18/Q%C4%90-UBND |
30. |
Chỉ thị |
Số 30/1997/CT-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62131&Keywor d=30/1997/CT-UBND |
31. |
Chỉ thị |
Số 41/1997/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB. |
23/9/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62141&Keywor d=41/1997/CT-UBND |
32. |
Chỉ thị |
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998 |
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích. |
24/10/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62556&Keywor d=27/1998/CT-UB |
33. |
Chỉ thị |
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai. |
27/3/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64818&Keywor d=03/2006/CT-UBND |
34. |
Chỉ thị |
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
10/4/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65353&Keywor d=04/2009/CT-UBND |
1. |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002 |
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63499&Keywor d=26/2002/Q%C4%90-UB |
2. |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên. |
01/11/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65020&Keywor d=61/2003/Q%C4%90-UB |
3. |
Quyết định |
Số 122/2006/QĐ- UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính. |
01/12/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65366&Keywor d=122/2006/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007 |
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên. |
26/3/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64367&Keywor d=04/2007/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39645&Keywor d=18/2008/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên. |
30/01/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64591&Keywor d=01/2011/Q%C4%90-UBND |
7. |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
05/01/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63327&Keywor d=22/2014/Q%C4%90-UBND |
8. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015 |
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25/07/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106451&Keyword=11/2015/Q%C4%90-UBND |
9. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/03/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107169&Keyw ord=04/2016/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/03/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107164&Keyw ord=05/2016/Q%C4%90-UBND |
11. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124030&Keyw ord=07/2017/Q%C4%90-UBND |
12. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124034&Keyw ord=08/2017/Q%C4%90-UBND |
13. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành quy chế quản lý vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=127963&Keyword= 04/2018/Q%C4%90-UBND |
14. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh |
01/02/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127966&Keyword=05/20 18/Q%C4%90-UBND |
15. |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
V/v ban hành quy chế chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản đặc san bản tin, thông tin điện tử và truyền hình trên địa bàn tỉnh |
15/6/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129354&Keyword=18/20 18/Q%C4%90-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 11/1998/CT-UBND ngày 12/5/1998 |
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
12/5/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62543&Keywor d=11/1998/CT-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính. |
25/3/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65056&Keywor d=06/2007/CT-UBND |
18. |
Chỉ thị |
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
05/3/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64470&Keywor d=02/2011/CT-UBND |
1. |
Quyết định |
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài. |
25/02/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62926&Keywor d=218/1999/Q%C4%90-UB |
2. |
Quyết định |
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65543&Keywor d=747/2003/Q%C4%90-UB |
3. |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/10/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65427&Keywor d=20/2009/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên |
04/02/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=107076&Keyw ord=02/2016/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 |
V/v quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
01/7//2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129559&Keyword=21/20 18/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 |
V/v điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và người công lập trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=129630&Keyword=24/20 18/Q%C4%90-UBND |
7. |
Chỉ thị |
Số 34/1997/CT-UBND ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước. |
23/8/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62134&Keywor d=34/1997/CT-UBND |
8. |
Chỉ thị |
Số 43/1997/CT-UBND ngày 24/11/1997 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. |
24/11/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62142&Keywor d=43/1997/CT-UBND |
9. |
Chỉ thị |
Số 29/1998/CT-UBND ngày 05/12/1998 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động. |
05/12/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62557&Keywor d=29/1998/CT-UBND |
10. |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT-UBND ngày 19/3/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
19/3/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62833&Keywor d=06/1999/CT-UBND |
11. |
Chỉ thị |
Số 22/1999/CT-UBND ngày 26/8/1999 |
Về phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại địa phương. |
26/8/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62842&Keywor d=22/1999/CT-UBND |
12. |
Chỉ thị |
Số 06/2000/CT-UBND ngày 03/4/2000 |
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ. |
03/4/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63020&Keywor d=06/2000/CT-UBND |
13. |
Chỉ thị |
Số 14/2000/CT-UBND ngày 23/5/2000 |
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm. |
23/5/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63026&Keywor d=14/2000/CT-UBND |
14. |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT-UBND ngày 06/6/2000 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975. |
06/6/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63028&Keywor d=15/2000/CT-UBND |
15. |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-UBND ngày 22/8/2002 |
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước. |
22/8/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63253&Keywor d=14/2002/CT-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 |
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ. |
17/4/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64819&Keywor d=04/2006/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
07/08/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62466&Keywor d=10/2014/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
15/12/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101574&Keyw ord=22/2014/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Nghị quyết |
Số 134/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm |
18/12/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127477&Keyw ord=134/2017/NQ-H%C4%90ND |
4. |
Nghị quyết |
153/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
24/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130151&Keyword=153/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
5. |
Quyết định |
Số 2141/2004/QĐ- UBND ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/8/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64544&Keywor d=2141/2004/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=64456&Keywor d=41/2005/Q%C4%90-UB |
7. |
Quyết định |
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64564&Keywor d=98/2005/Q%C4%90-UBND |
8. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
17/02/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64361&Keywor d=01/2007/Q%C4%90-UBND |
9. |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 |
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
23/7/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=39582&Keywor d=09/2007/Q%C4%90-UBND |
10. |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến |
25/8/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64699&Keywor d=19/2011/Q%C4%90-UBND |
11. |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
29/09/2014 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62497&Keywor d=12/2014/Q%C4%90-UBND |
12. |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 |
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
02/02/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=101576&Keyw ord=02/2015/Q%C4%90-UBND |
13. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến |
20/09/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114454&Keyw ord=17/2016/Q%C4%90-UBND |
14. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
05/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118472&Keyw ord=23/2016/Q%C4%90-UBND |
15. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
V/v đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Trần cao huyện phù Cừ |
01/9/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=130631&Keyword= 31/2018/Q%C4%90-UBND |
16. |
Chỉ thị |
Số 14/1997/CT-UB ngày 01/4/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng. |
01/4/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62119&Keywor d=14/1997/CT-UBND |
17. |
Chỉ thị |
Số 28/1997/CT-UB ngày 25/7/1997 |
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh. |
25/7/1997 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62128&Keywor d=28/1997/CT-UBND |
18. |
Chỉ thị |
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao. |
04/01/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65167&Keywor d=20/2007/CT-UBND |
1. |
Quyết định |
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999 |
Ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV). |
25/12/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62992&Keywor d=2888/1999/Q%C4%90-UB |
2. |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định về quản lý công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. |
28/11/2011 |
|
3. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
24/12/2015 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106831&Keyw ord=24/2015/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
10/11/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114457&Keyw ord=20/2016/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định “Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” |
15/12/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118489&Keyw ord=24/2016/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/04/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121276&Keyw ord=03/2017/Q%C4%90-UBND |
7. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
30/06/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=124042&Keyw ord=10/2017/Q%C4%90-UBND |
8. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
20/09/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127556&Keyword=22/2 017/Q%C4%90-UBND |
9. |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
V/v Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132614&Keyword=47/2 018/Q%C4%90-UBND |
10. |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 21/5/1998 |
Về tăng cường quản lý đo lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
21/5/1998 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=62545&Keywor d=13/1998/CT-UBND |
11. |
Chỉ thị |
Số 17/2002/CT-UBND ngày 08/11/2002 |
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế. |
08/11/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63256&Keywor d=17/2002/CT-UBND |
12. |
Chỉ thị |
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007 |
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65123&Keywor d=10/2007/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015. |
06/8/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65331&Keywor d=88/2009/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số154/2018/NQ- HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=130724&Keyword=154/ 2018/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
24/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118458&Keyw ord=01/2017/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số |
27/08/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- |
|
|
ngày 16/08/2017 |
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ- UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
goc.aspx?ItemID=127536&Keyword=15/2 017/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
Quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021 |
1/11/2018 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=132173&Keyword=38/2 018/Q%C4%90-UBND |
6. |
Chỉ thị |
Số 12/2002/CT-UBND ngày 17/6/2002 |
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới. |
17/6/2002 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63252&Keywor d=12/2002/CT-UBND |
7. |
Chỉ thị |
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học. |
15/12/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64015&Keywor d=12/2003/CT-UB |
8. |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006 |
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. |
19/10/2006 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64826&Keywor d=14/2006/CT-UBND |
1. |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên |
07/07/2016 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=114446&Keyw ord=15/2016/NQ-H%C4%90ND |
2. |
Nghị quyết |
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=125307&Keyword=108/ 2017/NQ-H%C4%90ND |
3. |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995 |
15/10/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62976&Keywor d=1859/1999/Q%C4%90-UB |
4. |
Quyết định |
Số 2061/1999/QĐ- UBND ngày 29/10/1999 |
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh. |
29/10/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62979&Keywor d=2061/1999/Q%C4%90-UBND |
5. |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UBND ngày 23/7/2001 |
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển. |
23/7/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63611&Keywor d=19/2001/Q%C4%90-UBND |
6. |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118502&Keyw ord=27/2016/Q%C4%90-UBND |
7. |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/09/2017 |
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=127554&Keyword=21/2 017/Q%C4%90-UBND |
8. |
Chỉ thị |
Số 03/2001/CT-UBND ngày 29/3/2001 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
29/3/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63884&Keyword=03/2001/CT-UBND |
9. |
Chỉ thị |
Số 04/2001/CT-UBND ngày 02/4/2001 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
02/4/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63888&Keywor d=04/2001/CT-UBND |
10. |
Chỉ thị |
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
05/3/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63936&Keywor d=01/2003/CT-UB |
11. |
Chỉ thị |
Số 07/2003/CT-UBND ngày 28/8/2003 |
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. |
28/8/2003 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64011&Keywor d=07/2003/CT-UBND |
12. |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UBND ngày 29/3/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân. |
29/3/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64021&Keywor d=07/2004/CT-UBND |
13. |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UBND ngày 26/10/2004 |
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên. |
26/10/2004 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64046&Keywor d=22/2004/CT-UBND |
14. |
Chỉ thị |
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. |
29/10/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65800&Keywor d=08/2010/CT-UBND |
1. |
Quyết định |
Số 55/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 |
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
26/10/2000 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62902&Keywor d=55/2000/Q%C4%90-UBND |
2. |
Quyết định |
Số 472/2005/QĐ-UB |
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp |
16/3/2005 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64583&Keywor |
|
|
ngày 16/3/2005 |
công dân của tỉnh Hưng Yên. |
|
d=472/2005/Q%C4%90-UB |
3. |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/12/2010 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66501&Keywor d=23/2010/Q%C4%90-UBND |
4. |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
09/02/2013 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=66040&Keywor d=02/2013/Q%C4%90-UBND |
5. |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999 |
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp dân. |
21/8/1999 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=62841&Keywor d=21/1999/CT-UB |
6. |
Chỉ thị |
Số 20/2001/CT-UBND ngày 27/12/2001 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
27/12/2001 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=63931&Keywor d=20/2001/CT-UBND |
7. |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp. |
02/12/2007 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65160&Keywor d=16/2007/CT-UBND |
8. |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
15/02/2008 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64860&Keywor d=04/2008/CT-UBND |
9. |
Chỉ thị |
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
03/02/2009 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=65347&Keywor d=01/2009/CT-UBND |
1. |
Chỉ thị |
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay. |
07/4/2011 |
http://vbpl.vn/hungyen/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=64479&Keywor d=05/2011/CT-UBND |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 29 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014. |
14/12/2013 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2015 |
15/12/2014 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2016 |
20/12/2015 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016 |
Kỳ họp thứ 12 - tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016 |
01/04/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
10/07/2016 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
15/10/2016 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
15/10/2016 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
30/12/2016 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017 |
30/12/2016 |
|
10. |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBNĐ ngày 17/5/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên. |
01/08/2017 |
|
11. |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. |
15/01/2012 |
|
12. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
13/06/2014 |
|
13. |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
28/11/2015 |
|
14. |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/07/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
14/07/2016 |
|
15. |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng bài giảng, tài liệu tham khảo có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ, việc tổ chức các cuộc họp, lớp học có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
|
16. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 |
V/v ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 10/1998/CT-UB ngày 10/5/1998 |
Về việc đẩy mạnh phong trào toàn dân tham gia đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội. |
01/4/1998 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UB ngày 23/6/1998 |
Về việc chống lấy cắp điện. |
23/6/1998 |
|
19. |
Chỉ thị |
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998 |
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần chúng. |
08/9/1998 |
|
20. |
Chỉ thị |
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới. |
10/9/1998 |
|
21. |
Chỉ thị |
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999 |
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm. |
14/5/1999 |
|
22. |
Chỉ thị |
Số 20/2000/CT-UB ngày 19/12/2000 |
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
19/12/2000 |
|
23. |
Chỉ thị |
Số 11/2001/CT-UB ngày 19/7/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. |
19/7/2001 |
|
24. |
Chỉ thị |
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002 |
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh. |
18/3/2002 |
|
25. |
Chỉ thị |
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2004 |
|
26. |
Chỉ thị |
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. |
13/3/2006 |
|
27. |
Chỉ thị |
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú. |
29/6/2007 |
|
28. |
Chỉ thị |
Số 07/2010/CT-UBND ngày 04/10/2010 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
14/10/2010 |
|
29. |
Chỉ thị |
Số 04/2012/CT-UBND ngày 27/3/2012 |
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ. |
27/3/2012 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
24/01/2002 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
19/12/2011 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
19/12/2011 |
|
4. |
Nghị quyết |
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
30/7/2012 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
20/12/2012 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015 |
04/8/2013 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng |
08/12/2014 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
21/12/2015 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017 |
07/07/2016 |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
30/12/2016 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 107/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018 - 2021 |
01/09/2017 |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 158/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng |
01/9/2018 |
|
14. |
Quyết định |
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997 |
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/02/1997 |
|
15. |
Quyết định |
Số 1791/1997/QĐ-UB ngày 23/12/1997 |
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
23/12/1997 |
|
16. |
Quyết định |
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998 |
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. |
01/01/2018 |
|
17. |
Quyết định |
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998 |
Thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi. |
02/12/1998 |
|
18. |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999 |
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995. |
30/12/1998 |
|
19. |
Quyết định |
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên. |
15/10/1999 |
|
20. |
Quyết định |
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
03/02/2000 |
|
21. |
Quyết định |
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập. |
11/9/2002 |
|
22. |
Quyết định |
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
21/7/2006 |
|
23. |
Quyết định |
Số 678/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 |
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ. |
20/8/2006 |
|
24. |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh. |
15/4/2007 |
|
25. |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên. |
10/3/2008 |
|
26. |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. |
09/6/2008 |
|
27. |
Quyết định |
Số 1653/2008/QĐ- UBND ngày 28/8/2008 |
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
28/8/2008 |
|
28. |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
19/11/2008 |
|
29. |
Quyết định |
Số 949/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
19/5/2009 |
|
30. |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/5/2009 |
|
31. |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh. |
28/6/2010 |
|
32. |
Quyết định |
Số 1159/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
10/6/2010 |
|
33. |
Quyết định |
Số 1956/2010/QĐ- UBND ngày 07/10/2010 |
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
|
34. |
Quyết định |
Số 1443/2011/QĐ- UBND ngày 23/8/2011 |
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên. |
23/8/20121 |
|
35. |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
26/8/2012 |
|
36. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2013 |
|
37. |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý. |
03/9/2013 |
|
38. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
24/9/2013 |
|
39. |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
19/03/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
40. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên |
29/08/2015 |
|
41. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/07/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 |
26/07/2016 |
|
42. |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/09/2016 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/09/2016 |
|
43. |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
01/01/2017 |
|
44. |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/07/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng |
25/07/2017 |
|
45. |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 |
Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên |
01/09/2017 |
|
46. |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 |
Ban hành quy định hỗ trợ đối với cán bộ công chức,viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài |
25/01/2018 |
|
47. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021 |
01/02/2018 |
|
48. |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
Ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
22/02/2018 |
|
49. |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 |
Về việc thành lập Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
10/3/2018 |
|
50. |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 |
V/v đổi tên và tổ chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp |
01/4/2018 |
|
51. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
V/v tổ chức lại quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên |
05/5/2018 |
|
52. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
V/v chấp thuận thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện, thành phố |
01/6/2018 |
|
53. |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
V/v quy định hỗ trợ công chức viên chức lao động hợp đồng theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Hưng yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng |
01/9/2018 |
|
54. |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 1/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp, quản lý công tác tổ chức, cán bộ |
15/11/2018 |
|
55. |
Quyết định |
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
V/v tổ chức lại trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc sở Tài nguyên và môi trường |
15/11/2018 |
|
56. |
Quyết định |
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
V/v Thành lập trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
20/12/2018 |
|
57. |
Quyết định |
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày19/12/2018 |
V/v Thành lập trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc sở y tế |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
58. |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi. |
03/6/1998 |
|
59. |
Chỉ thị |
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ. |
18/3/2004 |
|
60. |
Chỉ thị |
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006 |
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. |
08/10/2006 |
|
61. |
Chỉ thị |
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “. |
21/5/2009 |
|
1. |
Quyết định |
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật |
29/11/1999 |
|
2. |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014 |
Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
13/06/2014 |
|
3. |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
29/09/2014 |
|
4. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015 |
Ban hành Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/06/2015 |
|
5. |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước, cá nhân trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
18/10/2015 |
|
6. |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/03/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
31/03/2016 |
|
7. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/01/2017 |
|
8. |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/09/2017 |
|
9. |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 |
Ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26/01/2018 |
|
10. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
|
11. |
Chỉ thi. |
Số 08/1998/CT-UB ngày 18/4/1998 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ- TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/4/1998 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999 |
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch. |
30/11/1999 |
|
13. |
Chỉ thị |
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới. |
24/5/2002 |
|
14. |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004 |
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở. |
06/8/2004 |
|
15. |
Chỉ thị |
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 |
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
08/6/2006 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. |
06/4/2007 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
13/7/2007 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
09/02/2008 |
|
19. |
Chỉ thị |
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
20/8/2010 |
|
20. |
Chỉ thị |
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010 |
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
10/9/2010 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020. |
29/7/2006 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc ban hành tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C |
10/08/2015 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
07/07/2016 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
17/10/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
25/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị quyết |
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị quyết |
Số 118 /2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
08/12/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 149/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) |
01/8/2018 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
22/12/2018 |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 173/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
12/12/2018 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
22/12/2018 |
|
12. |
Quyết định |
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
13. |
Quyết định |
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
14. |
Quyết định |
Số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 |
Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
31/7/2001 |
|
15. |
Quyết định |
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002 |
Điều chỉnh một phần nội dung mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
22/11/2002 |
|
16. |
Quyết định |
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/4/2003 |
|
17. |
Quyết định |
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/4/2003 |
|
18. |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
24/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
19. |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
13/4/2009 |
|
20. |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 |
Sửa đổi một số điều của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2010 |
|
21. |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. |
06/6/2010 |
|
22. |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/02/2015 |
|
23. |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
07/03/2016 |
|
24. |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/05/2016 |
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên |
20/05/2016 |
|
25. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
05/01/2017 |
|
26. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/01/2018 |
|
27. |
Chỉ thị |
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004 |
Về việc triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê. |
26/8/2004 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
24/7/1998 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997. |
24/7/1998 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999. |
21/7/2000 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000. |
19/7/2001 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích. |
19/7/2001 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 114/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp. |
01/01/2002 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001. |
03/7/2002 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002. |
01/7/2003 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003. |
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
04/7/2003 |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
04/7/2003 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
09/12/2003 |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003. |
21/5/2004 |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004. |
30/12/2005 |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
30/12/2005 |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 187/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005. |
08/12/2006 |
|
16. |
Nghị quyết |
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp. |
27/7/2007 |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
27/7/2007 |
|
18. |
Nghị quyết |
Số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
22/12/2007 |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
25/7/2008 |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa. |
25/7/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Nghị quyết |
Số 244/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
15/12/2008 |
|
22. |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
15/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Nghị quyết |
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2009 |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
20/12/2009 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
02/4/2010 |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
02/4/2010 |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009. |
20/12/2010 |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
20/12/2010 |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010. |
19/12/2011 |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ. |
19/12/2011 |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
19/12/2011 |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
30/7/2012 |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
39. |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011. |
17/12/2012 |
|
40. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
20/12/2012 |
|
41. |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012. |
15/12/2013 |
|
42. |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
15/12/2013 |
|
43. |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
10/08/2015 |
|
44. |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ- HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
10/08/2015 |
|
45. |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 |
10/08/2015 |
|
46. |
Nghị quyết |
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/08/2015 |
|
47. |
Nghị quyết |
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014 |
20/12/2015 |
|
48. |
Nghị quyết |
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
6/10/2016 |
|
49. |
Nghị quyết |
Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
06/01/2017 |
|
50. |
Nghị quyết |
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 |
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
06/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
51. |
Nghị quyết |
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
25/12/2016 |
|
52. |
Nghị quyết |
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
|
53. |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Nghị quyết |
Số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
|
55. |
Nghị quyết |
Số 99/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
|
56. |
Nghị quyết |
Số 105/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/08/2017 |
|
57. |
Nghị quyết |
Số 135/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
|
58. |
Nghị quyết |
Số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí |
01/01/2018 |
|
59. |
Nghị quyết |
Số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
60. |
Nghị quyết |
Số 147/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách |
01/8/2018 |
|
61. |
Nghị quyết |
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2018 |
|
62. |
Nghị quyết |
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
63. |
Nghị quyết |
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
64. |
Nghị quyết |
Số 170/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
65. |
Nghị quyết |
Số 184/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
V/v quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018 - 2020 |
22/12/2018 |
|
66. |
Nghị quyết |
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
67. |
Nghị quyết |
Số 189/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa tang trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2022 |
12/12/2018 |
|
68. |
Nghị quyết |
Số 190/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
69. |
Quyết định |
Số 657/1997/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh. |
11/6/1997 |
|
70. |
Quyết định |
Số 978/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
71. |
Quyết định |
Số 1314/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm. |
15/10/1997 |
|
72. |
Quyết định |
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998 |
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng. |
13/4/1998 |
|
73. |
Quyết định |
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998 |
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao. |
08/5/1998 |
|
74. |
Quyết định |
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh. |
16/6/1998 |
|
75. |
Quyết định |
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí. |
17/6/1998 |
|
76. |
Quyết định |
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 |
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên. |
01/7/1998 |
|
77. |
Quyết định |
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
01/8/1998 |
|
78. |
Quyết định |
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn. |
01/8/1998 |
|
79. |
Quyết định |
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh. |
01/8/1998 |
|
80. |
Quyết định |
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998 |
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn. |
01/7/1998 |
|
81. |
Quyết định |
Số 2394/1998/QĐ-UB |
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, |
23/12/1998 |
|
|
|
ngày 23/12/1998 |
thôn học lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo. |
|
|
82. |
Quyết định |
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế. |
03/02/1999 |
|
83. |
Quyết định |
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở. |
03/02/1999 |
|
84. |
Quyết định |
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách. |
01/01/1999 |
|
85. |
Quyết định |
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính. |
08/6/1999 |
|
86. |
Quyết định |
Số 1157/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999 |
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/7/1999 |
|
87. |
Quyết định |
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn. |
01/8/1999 |
|
88. |
Quyết định |
Số 06/2001/QĐ-UB ngày 21/3/2001 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
21/3/2001 |
|
89. |
Quyết định |
Số 22/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
06/8/2001 |
|
90. |
Quyết định |
Số 26/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã. |
06/9/2001 |
|
91. |
Quyết định |
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới. |
28/9/2001 |
|
92. |
Quyết định |
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập. |
04/10/2001 |
|
93. |
Quyết định |
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002 |
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh. |
01/02/2002 |
|
94. |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn. |
01/01/2002 |
|
95. |
Quyết định |
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 |
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2002 |
|
96. |
Quyết định |
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
20/01/2003 |
|
97. |
Quyết định |
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 |
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông. |
15/5/2003 |
|
98. |
Quyết định |
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên. |
01/5/2003 |
|
99. |
Quyết định |
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
21/7/2003 |
|
100. |
Quyết định |
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
21/7/2003 |
|
101. |
Quyết định |
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 |
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn. |
22/9/2003 |
|
102. |
Quyết định |
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
31/10/2003 |
|
103. |
Quyết định |
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương. |
01/01/2004 |
|
104. |
Quyết định |
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2004 |
|
105. |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004 |
Ban hành bản Quy định về quản lý giá. |
04/6/2004 |
|
106. |
Quyết định |
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004. |
28/12/2004 |
|
107. |
Quyết định |
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản. |
20/5/2005 |
|
108. |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
08/01/2006 |
|
109. |
Quyết định |
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/10/2006 |
|
110. |
Quyết định |
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn. |
25/11/2006 |
|
111. |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
12/7/2007 |
|
112. |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 |
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai. |
08/10/2007 |
|
113. |
Quyết định |
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 |
về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
12/5/2008 |
|
114. |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
115. |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
14/9/2008 |
|
116. |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa. |
14/9/2008 |
|
117. |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. |
30/9/2008 |
|
118. |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2009 |
|
119. |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
07/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
120. |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
22/4/2010 |
|
121. |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải. |
22/4/2010 |
|
122. |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
22/4/2010 |
|
123. |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
19/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
124. |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên. |
29/9/2011 |
|
125. |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 |
Ban hành Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2011 |
|
126. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
12/02/2012 |
|
127. |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. |
15/4/2012 |
|
128. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
129. |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
130. |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
131. |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
132. |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
133. |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
134. |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
|
135. |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
01/01/2013 |
|
136. |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2013 |
|
137. |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
14/01/2014 |
|
138. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014 |
Về việc ban hành quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/06/2014 |
|
139. |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
17/10/2014 |
|
140. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
|
141. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015 |
Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
09/10/2015 |
|
142. |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/11/2015 |
|
143. |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/05/2016 |
|
144. |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/08/2016 |
Công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
19/08/2016 |
|
145. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
|
146. |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Về việc phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 |
28/12/2016 |
|
147. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
148. |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
|
149. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 |
10/01/2017 |
|
150. |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
151. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/09/2017 |
|
152. |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 |
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/09/2017 |
|
153. |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
01/11/2017 |
|
154. |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Ban hành Quy định hình thức; phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa là các cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/11/2017 |
|
155. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
sửa đổi bổ sung quyết định số 29/2016 /QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh |
15/02/2018 |
|
156. |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 |
V/v Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh hưng yên giai đoạn 2018-2020 |
01/4/2018 |
|
157. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 |
Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên |
15/4/2018 |
|
158. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 |
V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
01/5/2018 |
|
159. |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018 |
V/v phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trừ lĩnh vực y tế giáo dục và DDT của các cơ quan tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh |
10/8/2018 |
|
160. |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 |
V/v ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia đình các nhân trên địa bàn tỉnh |
15/8/2018 |
|
161. |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 |
V/v ban hành Quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
15/8/2018 |
|
162. |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
|
163. |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
|
164. |
Quyết định |
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
V/v quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
165. |
Chỉ thị |
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế. |
19/8/1998 |
|
166. |
Chỉ thị |
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998 |
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới. |
24/12/1998 |
|
167. |
Chỉ thị |
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999 |
Về việc triển khai Quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II. |
29/01/1999 |
|
168. |
Chỉ thị |
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn. |
29/9/1999 |
|
169. |
Chỉ thị |
Số 13/2000/CT-UB ngày 15/5/2000 |
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc doanh. |
15/5/2000 |
|
170. |
Chỉ thị |
Số 10/2001/CT-UB ngày 07/6/2001 |
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
07/6/2001 |
|
171. |
Chỉ thị |
Số 12/2001/CT-UB ngày 20/8/2001 |
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/8/2001 |
|
172. |
Chỉ thị |
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước. |
03/10/2003 |
|
173. |
Chỉ thị |
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ. |
14/4/2004 |
|
174. |
Chỉ thị |
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện. |
28/3/2007 |
|
175. |
Chỉ thị |
Số 02/2012/CT-UBND ngày 13/01/2012 |
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/01/2012 |
|
1. |
Nghị quyết |
151/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/7/2018 |
|
2. |
Quyết định |
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 |
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ. |
26/02/1999 |
|
3. |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/10/2013 |
|
4. |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
|
5. |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
31/01/2015 |
|
6. |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên |
03/01/2016 |
|
7. |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 |
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh |
10/10/2016 |
|
8. |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
30/05/2017 |
|
9. |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 03/07/2018 |
V/v Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
|
10. |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/9/2018 |
|
11. |
Quyết định |
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
30/10/2018 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu. |
18/5/1999 |
|
13. |
Chỉ thị |
Số 06/2001/CT-UB ngày 18/4/2001 |
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân. |
18/4/2001 |
|
14. |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002 |
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn. |
23/8/2002 |
|
15. |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004 |
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện. |
19/3/2004 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 25 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
08/12/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 146/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước |
01/8/2018 |
|
3. |
Quyết định |
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998 |
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/6/1998 |
|
4. |
Quyết định |
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998 |
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm. |
06/8/1988 |
|
5. |
Quyết định |
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2002 |
|
6. |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003 |
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên. |
22/7/2003 |
|
7. |
Quyết định |
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/6/2004 |
|
8. |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. |
15/6/2005 |
|
9. |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/3/2008 |
|
10. |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020. |
22/4/2010 |
|
11. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2012 |
|
12. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
28/10/2016 |
|
13. |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 |
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã |
10/08/2017 |
|
14. |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 |
V/v ban hành quy định sản xuất cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh |
15/5/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
Số 35/1997/CT-UB ngày 28/8/1997 |
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm. |
28/8/1997 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 23/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. |
10/9/1998 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 09/2002/CT-UB ngày 16/5/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng. |
16/5/2002 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 |
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. |
12/11/2005 |
|
19. |
Chỉ thị |
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
21/8/2006 |
|
20. |
Chỉ thị |
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 |
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y. |
03/3/2007 |
|
21. |
Chỉ thị |
Số 08/2008/CT-UBND ngày 21/8/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
01/9/2008 |
|
22. |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 31/03/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. |
10/4/2009 |
|
23. |
Chỉ thị |
Số 09/2011/CT-UBND ngày 19/05/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/5/2011 |
|
24. |
Chỉ thị |
Số 10/2011/CT-UBND ngày 24/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
03/9/2011 |
|
25. |
Chỉ thị |
Số 14/2011/CT-UBND ngày 16/12/2011 |
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y. |
26/12/2011 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
16/10/2016 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/08/2017 |
|
3. |
Quyết định |
Số 281/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 |
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh. |
06/3/1998 |
|
4. |
Quyết định |
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
17/8/1998 |
|
5. |
Quyết định |
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999 |
Phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe. |
01/02/1999 |
|
6. |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
04/12/2002 |
|
7. |
Quyết định |
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003 |
Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên. |
15/9/2003 |
|
8. |
Quyết định |
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
19/8/2004 |
|
9. |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/02/2010 |
|
10. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
08/04/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
08/04/2016 |
|
12. |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/09/2017 |
|
13. |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
|
14. |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
|
15. |
Chỉ thị |
Số 09/1997/CT-UB ngày 21/3/1997 |
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ. |
21/3/1997 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 22/1997/CT-UB ngày 12/6/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa. |
12/6/1997 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông. |
08/5/1999 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 |
Về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
03/01/2008 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên |
06/02/1999 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 193/2009/NQ-HĐND |
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
20/12/2009 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 289/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050. |
19/12/2011 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020. |
30/7/2012 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
04/08/2014 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về Đề án đề nghị công nhận đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
07/08/2014 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 88/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Về việc thông qua Đề án công nhận khu vực Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
30/12/2016 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/08/2017 |
|
9. |
Quyết định |
Số 1327/1997/QĐ-UB ngày 18/10/1997 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/10/1997 |
|
10. |
Quyết định |
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/1998 |
|
11. |
Quyết định |
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước. |
21/8/1998 |
|
12. |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999 |
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
|
13. |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999 |
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/9/1999 |
|
14. |
Quyết định |
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 |
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển. |
25/10/1999 |
|
15. |
Quyết định |
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/5/2003 |
|
16. |
Quyết định |
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/11/2003 |
|
17. |
Quyết định |
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 |
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên. |
29/7/2006 |
|
18. |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
19. |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
20. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
22/01/2010 |
|
21. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
10/9/2010 |
|
22. |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/6/2011 |
|
23. |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
14/12/2012 |
|
24. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 04/09/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
14/09/2014 |
|
25. |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
24/11/2014 |
|
26. |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/09/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/09/2016 |
|
27. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
03/12/2016 |
|
28. |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/07/2017 |
|
29. |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/10/2017 |
|
30. |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/12/2017 |
|
31. |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
V/v ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
01/6/2018 |
|
32. |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 |
V/v ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
10/7/2018 |
|
33. |
Chỉ thị |
Số 36/1997/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình. |
06/9/1997 |
|
34. |
Chỉ thị |
Số 10/1999/CT-UB ngày 29/4/1999 |
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng |
29/4/1999 |
|
35. |
Chỉ thị |
Số 17/1999/CT-UB ngày 03/6/1999 |
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát. |
03/6/1999 |
|
36. |
Chỉ thị |
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang. |
12/8/2006 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang |
07/08/2014 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 |
16/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh |
15/08/2015 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 |
20/12/2015 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017 |
25/12/2016 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên |
07/07/2016 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 101/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
01/08/2017 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 102/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025 |
01/08/2017 |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/08/2017 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ- HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
13. |
Quyết định |
Số 882a/1997/QĐ-UB ngày 05/7/1997 |
Quy định giá các loại đất |
05/7/1997 |
|
14. |
Quyết định |
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998 |
Ban hành bản Quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
27/4/1998 |
|
15. |
Quyết định |
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998 |
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
18/12/1998 |
|
16. |
Quyết định |
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên |
15/6/2005 |
|
17. |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 |
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng. |
11/11/2007 |
|
18. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
19. |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
06/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
01/01/2015 |
|
22. |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/07/2015 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/07/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/07/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai |
11/07/2016 |
|
24. |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/04/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ- UBND ngày 16/7/2015 |
05/05/2017 |
|
25. |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
|
26. |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên |
15/12/2017 |
|
27. |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2018 |
|
28. |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
01/01/2018 |
|
29. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/02/2018 |
|
30. |
Chỉ thị |
Số 30/1997/CT-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
31. |
Chỉ thị |
Số 41/1997/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB. |
23/9/1997 |
|
32. |
Chỉ thị |
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998 |
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích. |
24/10/1998 |
|
33. |
Chỉ thị |
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai. |
27/3/2006 |
|
34. |
Chỉ thị |
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
10/4/2009 |
|
1. |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002 |
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2002 |
|
2. |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên. |
01/11/2003 |
|
3. |
Quyết định |
Số 122/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính. |
01/12/2006 |
|
4. |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007 |
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên. |
26/3/2007 |
|
5. |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2008 |
|
6. |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên. |
30/01/2011 |
|
7. |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
05/01/2015 |
|
8. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015 |
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25/07/2015 |
|
9. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/03/2016 |
|
10. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/03/2016 |
|
11. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
|
12. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên |
15/06/2017 |
|
13. |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành quy chế quản lý vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/02/2018 |
|
14. |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh |
01/02/2018 |
|
15. |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
V/v ban hành quy chế chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản đặc san bản tin, thông tin điện tử và truyền hình trên địa bàn tỉnh |
15/6/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 11/1998/CT-UB ngày 12/5/1998 |
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
12/5/1998 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính. |
25/3/2007 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
05/3/2011 |
|
1. |
Quyết định |
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài. |
25/02/1999 |
|
2. |
Quyết định |
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2003 |
|
3. |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/10/2009 |
|
4. |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên |
04/02/2016 |
|
5. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 |
V/v quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
01/7//2018 |
|
6. |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 |
V/v điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và người công lập trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
|
7. |
Chỉ thị |
Số 34/1997/CT-UB ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước. |
23/8/1997 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 43/1997/CT-UB ngày 24/11/1997 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. |
24/11/1997 |
|
9. |
Chỉ thị |
Số 29/1998/CT-UB ngày 05/12/1998 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động. |
05/12/1998 |
|
10. |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT-UB ngày 19/3/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
19/3/1999 |
|
11. |
Chỉ thị |
Số 22/1999/CT-UB ngày 26/8/1999 |
Về phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại địa phương. |
26/8/1999 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 06/2000/CT-UB ngày 03/4/2000 |
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ. |
03/4/2000 |
|
13. |
Chỉ thị |
Số 14/2000/CT-UB ngày 23/5/2000 |
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm. |
23/5/2000 |
|
14. |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT-UB ngày 06/6/2000 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975. |
06/6/2000 |
|
15. |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-UB ngày 22/8/2002 |
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước. |
22/8/2002 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 |
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ. |
17/4/2006 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
07/08/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
15/12/2014 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm |
18/12/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
153/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên |
24/7/2018 |
|
5. |
Quyết định |
Số 2141/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/8/2004 |
|
6. |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
|
7. |
Quyết định |
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2006 |
|
8. |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
17/02/2007 |
|
9. |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 |
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
23/7/2007 |
|
10. |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến |
25/8/2011 |
|
11. |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu |
29/09/2014 |
|
12. |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 |
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
02/02/2015 |
|
13. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến |
20/09/2016 |
|
14. |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
05/12/2016 |
|
15. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 |
V/v đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Trần cao huyện phù Cừ |
01/9/2018 |
|
16. |
Chỉ thị |
Số 14/1997/CT-UB ngày 01/4/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng. |
01/4/1997 |
|
17. |
Chỉ thị |
Số 28/1997/CT-UB ngày 25/7/1997 |
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh. |
25/7/1997 |
|
18. |
Chỉ thị |
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao. |
04/01/2008 |
|
1. |
Quyết định |
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999 |
Ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV). |
25/12/1999 |
|
2. |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định về quản lý công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. |
28/11/2011 |
|
3. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
24/12/2015 |
|
4. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
10/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Về việc ban hành Quy định “Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” |
15/12/2016 |
|
6. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/04/2017 |
|
7. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 |
Ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
30/06/2017 |
|
8. |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
20/09/2017 |
|
9. |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
V/v ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
10. |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 21/5/1998 |
Về tăng cường quản lý đo lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
21/5/1998 |
|
11. |
Chỉ thị |
Số 17/2002/CT-UB ngày 08/11/2002 |
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế. |
08/11/2002 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007 |
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2007 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015. |
06/8/2009 |
|
2. |
Nghị quyết |
154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 |
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
|
3. |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
24/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành |
27/08/2017 |
|
|
|
ngày 16/08/2017 |
kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
|
5. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
Quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021 |
1/11/2018 |
|
6. |
Chỉ thị |
Số 12/2002/CT-UB ngày 17/6/2002 |
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới. |
17/6/2002 |
|
7. |
Chỉ thị |
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học. |
15/12/2003 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006 |
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. |
19/10/2006 |
|
1. |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên |
07/07/2016 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 |
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
3. |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995 |
15/10/1999 |
|
4. |
Quyết định |
Số 2061/1999/QĐ-UB ngày 29/10/1999 |
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh. |
29/10/1999 |
|
5. |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 23/7/2001 |
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển. |
23/7/2001 |
|
6. |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2017 |
|
7. |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/09/2017 |
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 03/2001/CT-UB ngày 29/3/2001 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.. |
29/3/2001 |
|
9. |
Chỉ thị |
Số 04/2001/CT-UB ngày 02/4/2001 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
02/4/2001 |
|
10. |
Chỉ thị |
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
05/3/2003 |
|
11. |
Chỉ thị |
Số 07/2003/CT-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. |
28/8/2003 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UB ngày 29/3/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân. |
29/3/2004 |
|
13. |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UB ngày 26/10/2004 |
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên. |
26/10/2004 |
|
14. |
Chỉ thị |
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. |
29/10/2010 |
|
1. |
Quyết định |
Số 55/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 |
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
26/10/2000 |
|
2. |
Quyết định |
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên. |
16/3/2005 |
|
3. |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/12/2010 |
|
4. |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
09/02/2013 |
|
5. |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999 |
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp dân. |
21/8/1999 |
|
6. |
Chỉ thị |
Số 20/2001/CT-UB ngày 27/12/2001 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
27/12/2001 |
|
7. |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp. |
02/12/2007 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
15/02/2008 |
|
9. |
Chỉ thị |
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
03/02/2009 |
|
1. |
Chỉ thị |
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay |
07/4/2011 |
|
Tổng số: 525 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
||||
|
||||||||||
I.1. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 03 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban dân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 |
26/7/2016 |
|
||||
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 19 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
14/8/2015 |
|
||||
2. |
Nghị quyết |
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc Thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
3. |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
4. |
Nghị quyết |
Số 17/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 |
Về việc thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 06 phường nội thị thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
21/7/2017 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 1027/1998/QĐ-UBND ngày 05/6/1998 |
Về việc thành lập trường Nghiệp vụ thể dục - thể thao |
Được thay thế bằng Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc đổi tên và tổ chức lại Trường nghiệp vụ Thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao thuộc sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31/7/2017 |
|
||||
6. |
Quyết định |
Số 1780/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999 |
Về việc ban hành quy định quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/9/2016 |
|
||||
7. |
Quyết định |
Số 2419/1999/QĐ-UBND ngày 02/12/1999 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng |
Được thay thế bằng Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
26/9/2017 |
|
||||
8. |
Quyết định |
Số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức viên chức thuộc tỉnh quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
19/3/2015 |
|
||||
9. |
Quyết định |
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
Về cho phép thành lập câu lạc bộ Cựu chiến binh - Cựu quân nhân sản xuất kinh doanh trực thuộc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên |
Vì Nghị định số 88/2003/NĐ-CP là căn cứ ban hành Quyết định bị thay thế bởi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ, đồng thời tỉnh đã ban hành Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Hội Doanh nghiệp Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên |
17/3/2017 |
|
||||
10. |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 |
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên |
29/8/2015 |
|
||||
11. |
Quyết định |
Số 18/2007/QĐ-UBND ngày 14/11/2007 |
Về việc thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp trên cơ sở chuyển giao bộ phận đấu giá, nhiệm vụ đấu giá từ Trung tâm tư vấn tài chính, thẩm định giá, đấu giá - Sở Tài chính |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên và tổ chức lại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc sở Tư pháp |
01/4/2018 |
|
||||
12. |
Quyết định |
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 |
Về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng |
11/9/2015 |
|
||||
13. |
Quyết định |
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Ban Quản lý dự án đê điều |
Được thay thế bằng Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên |
29/9/2017 |
|
||||
14. |
Quyết định |
Số 1760/2008/QĐ-UBND ngày 17/09/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bằng Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. |
16/9/2016 |
|
||||
15. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Về việc ban hành "Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác" |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
16. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc tiếp tục thực hiện Giai đoạn II và Sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
17. |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng |
25/7/2017 |
|
||||
18. |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015 |
Về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy chế về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
22/02/2018 |
|
||||
19. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 |
Ban hành Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định hỗ trợ đối với cán bộ công chức,viên chức được cử đi đào tạo sau đại học mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài |
25/01/2018 |
|
||||
I.3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 05 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26/01/2018 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
26/01/2018 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
13/6/2014 |
|||||
5. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/04/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bãi bỏ vì văn bản mâu thuẫn với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ là văn bản làm căn cứ rà soát |
01/01/2018 |
|||||
I.4. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 văn bản |
||||||||||
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 06 văn bản |
||||||||||
1. |
Quyết định |
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Về việc thành lập trung tâm quy hoạch, kiến trúc đô thị - Nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Quy hoạch, kiến trúc đô thị - nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng |
16/5/2017 |
|||||
2. |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/9/2016 |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 |
Về việc phê duyệt quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
Được thay thế bằng Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh bổ sung các điểm sản xuất khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 |
06/9/2017 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
01/6/2018 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng công trình- phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
29/12/2016 |
|
||||
6. |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành quy định tạm thời đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Hưng yên ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/12/2017 |
|
||||
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 09 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
Về việc Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên |
15/12/2017 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
06/11/2014 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành quy định một số trường hợp vụ thể về sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/7/2015 |
|
||||
6. |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được nhà nước công nhận hoặc được giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/3/2015 |
|
||||
7. |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
8. |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Về việc sửa đổi Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/3/2015 |
|
||||
9. |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/03/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; phần diện tích ngày đất tăng so với giấy tờ về quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiển sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở cho phép chuyển mục đích sử đụng đất sang đất ở công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất ở cho hộ gia đình các nhân trên địa bàn tỉnh |
15/8/2018 |
|
||||
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 04 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
05/6/2016 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/3/2018 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 8/12/2014 của HĐND tỉnh là căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực từ ngày 05/6/2016 |
05/6/2016 |
|
||||
I.8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 02 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 là căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ |
01/6/2018 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 |
Về việc quy định cơ chế đầu tư và mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
28/10/2016 |
|
||||
I.9. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 văn bản |
|
|||||||||
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 05 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên |
15/6/2017 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành quy định tạm thời về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/6/2017 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
26/3/2016 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh |
05/01/2015 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND này là Quyết định 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. Mà Quyết định 25/2013/QĐ-TTg đã bị thay thế bằng Nghị định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước từ ngày 30/3/2017 |
30/3/2017 |
|
||||
I.11. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 01 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/03/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
15/7/2018 |
|
||||
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 01 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 1529/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
Về việc ban hành Quy định cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
14/7/2016 |
|
||||
I.13. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 16 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011-2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 4/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 |
14/8/2015 |
|
||||
2. |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
3. |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
4. |
Nghị quyết |
Số 05/2014/NQ-HĐND |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy |
31/12/2014 |
|
||||
|
|
ngày 28/7/2014 |
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 |
định trong văn bản được rà soát |
|
|
||||
5. |
Nghị quyết |
Số 12/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2015 |
|
||||
6. |
Nghị quyết |
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2015 |
|
||||
7. |
Nghị quyết |
Số 38/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2016 |
|
||||
8. |
Nghị quyết |
Số 41/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2016 |
|
||||
9. |
Nghị quyết |
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2016 |
|
||||
10. |
Nghị quyết |
Số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2017 |
|
||||
11. |
Nghị quyết |
Số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2017 |
|
||||
12. |
Nghị quyết |
Số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2017 |
|
||||
13. |
Nghị quyết |
Số 144/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2018 |
|
||||
14. |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên |
20/5/2016 |
|
||||
15. |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 03/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/02/2015 |
|
||||
16. |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2015 |
|
||||
I.14. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 văn bản |
|
|||||||||
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ: 06 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thu hút Bác sĩ, Dược sĩ đại học về tỉnh công tác |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014) |
31/12/2014 |
|
||||
2. |
Quyết định |
Số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu tiền viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
3. |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc tiếp tục thực hiện giai đoạn 2 và sửa đổi bổ sung 1 số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, Dược sỹ đại học về tỉnh công tác” ban hành kèm theo QĐ số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (thực hiện từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2014) |
31/12/2014 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ- UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
6. |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Về việc quy định mức thu Kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
I.16. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Quyết định |
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
05/12/2016 |
|
||||
I.17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
|
||||
2. |
Nghị quyết |
Số 09/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các trường mầm non, trường phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
|
||||
3. |
Nghị quyết |
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
24/7/2018 |
|
||||
4. |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
Quy định mức thu, các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
28/8/2016 |
|
||||
5. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 |
Quy định về mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021 |
1/11/2018 |
|
||||
I.18. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 41 văn bản |
|
|||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số 02 Luật phí và lệ phí |
01/01/2017 |
|
||||
2. |
Nghị quyết |
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
||||
3. |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Khoản 1 Nghị quyết 86/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh, Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh và Phụ lục số 02 Luật phí và lệ phí |
01/01/2017 |
|
||||
4. |
Nghị quyết |
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
||||
5. |
Nghị quyết |
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
V/v quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Hết thời hạn được quy định trong văn bản |
31/12/2011 |
|
||||
6. |
Nghị quyết |
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
Hết thời hạn được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
|
||||
7. |
Nghị quyết |
Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
01/11/2016 |
|
||||
8. |
Nghị quyết |
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2017 |
|
||||
9. |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bởi Khoản 9, 10 Điều 1 Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
|
||||
10. |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
11. |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
|
||||
12. |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc các cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
|
||||
13. |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/12/201 |
|
||||
14. |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2014 |
|
||||
15. |
Nghị quyết |
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 |
Về việc quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
01/10/2017 |
|
||||
16. |
Nghị quyết |
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 6/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ- HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín |
05/6/2016 |
|
||||
17. |
Nghị quyết |
Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 |
Về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
||||
18. |
Nghị quyết |
Số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
|
|
||||
19. |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ mức chi công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
|
||||
20. |
Quyết định |
Số 246/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Vì Căn cứ trực tiếp ban hành là pháp lệnh phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Luật phí và lệ phí năm 2017 |
01/01/2017 |
|
||||
21. |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bản này là Nghị quyết số 90/2009/NQ- HĐND ngày 27/7/2009 Về quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ bản chính, lệ phí chứng thực bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. Mà ngày 30/11/2015 Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND và Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP đã bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
|
||||
22. |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2016 |
|
||||
23. |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên |
01/12/2014 |
|
||||
24. |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/5/2016 |
|
||||
25. |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hưng Yên để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
01/11/2017 |
|
||||
26. |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
|
||||
27. |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Về việc Quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015 |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định mức thu các khoản thu tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh quản lý |
13/9/2014 |
|
||||
28. |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Về việc Quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/12/2014 |
|
||||
29. |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc Sửa đổi Điều 4 Chương II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/12/2014 |
|
||||
30. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
|
||||
31. |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
01/5/2018 |
|
||||
32. |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/10/2018 |
|
||||
33. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
01/01/2015 |
|
||||
34. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Quy định lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên |
15/4/2018 |
|
||||
35. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào |
Vì Quyết định là điều chỉnh quy định Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND nhưng cả hai Quyết định đó đều hết hiệu lực từ ngày 10/01/2017 |
10/01/2017 |
|
||||
36. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng khuyến kích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài |
25/01/2018 |
|
||||
37. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
|
||||
38. |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/10/2017 |
|
||||
39. |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 |
Về việc điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
01/5/2018 |
|
||||
40. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/05/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên |
15/4/2018 |
|
||||
41. |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/09/2017 |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
01/5/2018 |
|
||||
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 14 văn bản |
|||||||
I.1. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 văn bản |
|||||||
1. |
Quyết định |
53/2002/QĐ-UBND ngày 04/12/2002 |
Về việc cấm xây dựng, cơi lới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều |
Vì không phù hợp với Khoản 4 Điều 43 Luật Giao thông vận tải 2008 |
01/7/2009 |
||
I.2. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 11 văn bản |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 53/1998/NQ-HĐND ngày 24/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Vì căn cứ trực tiếp ban hành là Pháp lệnh về nhiệm vụ quyền hạn cụ thể của HĐND ở mỗi cấp có quy định nội dung về phí và lệ phí đã bị thay thế bằng Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL- UBTVQH10 ngày 28/8/2001 |
01/01/2002 |
||
2. |
Nghị quyết |
Số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 298/QĐ- TTHĐND ngày 04/12/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012 |
04/12/2012 |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 298/QĐ- TTHĐND ngày 04/12/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012 |
04/12/2012 |
||
4. |
Nghị quyết |
Số 80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quy định mức thu học phí đối với các trường trung học phổ thông dân lập. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 298/QĐ- TTHĐND ngày 04/12/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012 |
04/12/2012 |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 298/QĐ- TTHĐND ngày 04/12/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012 |
04/12/2012 |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 298/QĐ- TTHĐND ngày 04/12/2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời điểm từ năm 1997 đến năm 2012 |
04/12/2012 |
||
7. |
Nghị quyết |
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2018 |
||
8. |
Quyết định |
Số 27/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên đài truyền thanh cấp xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2005/QĐ-UBND ngày 08/01/2005 của UBND tỉnh Về việc quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố |
01/01/2005 |
||
9. |
Quyết định |
Số 42/2001/QĐ-UB ngày 08/10/2001 |
Quy định mức thu tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên về viện phí, dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe và dịch vụ y tế tại các trạm xá các xã, phường, thị trấn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
01/01/2007 |
||
10. |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
01/01/2013 |
||
11. |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
04/10/2013 |
||
I.3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 văn bản |
|
||||||
1. |
Quyết định |
Số 03/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Thực hiện đề án khuyến nông cơ sở và chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
04/10/2013 |
|
|
I.4. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 01 văn bản |
|
||||||
1. |
Quyết định |
Số 21/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Ban hành Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong XDCB |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-UB ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
02/12/2007 |
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 -2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 văn bản |
|||||
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 01 văn bản |
|||||
1. |
Quyết định |
- Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 - Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
Điểm b, Điểm i Khoản 1 Điều 3; Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ- UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2018 |
I.3. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 00 văn bản |
|||||
I.4. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 văn bản |
|||||
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 00 văn bản |
|||||
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 05 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
- Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014; - Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
- Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị; - Bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại; - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
2. |
Quyết định |
- Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; - Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 1, Khoản 2 Điều 8; Điểm b Khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
05/5/2017 |
Điều 22 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/9/2017 |
|||
3. |
Quyết định |
- Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014; - Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 6; Điểm a Khoản 2, Khoản 4 Điều 7; Điểm a Khoản 1, Khoản 3 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
05/5/2017 |
4. |
Quyết định |
- Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 - Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị; Bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 |
01/01/2018 |
5. |
Quyết định |
- Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015; - Ban hành quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; Điều 5; Điều 7; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 1, Khoản 2 Điều 11; Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 14/2014/QĐ- UBND ngày 27/10/2014; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 và số 12/2015/QĐ- UBND ngày 16/7/2015 |
05/5/2017 |
I.7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 văn bản |
|||||
1. |
Quyết định |
- Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; - Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khoản 2 Điều 6; tên Điều 9, điểm b, điểm c, điểm e khoản 1 Điều 9; tên Điều 15, khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
10/9/2017 |
I.8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 văn bản |
|||||
I.9. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 văn bản |
|||||
1. |
Quyết định |
- Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; - Ban hành quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
Khoản 1, khoản 5 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
20/9/2017 |
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 văn bản |
|||||
I.11. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 văn bản |
|||||
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 văn bản |
|||||
I.13. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 03 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
- Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016; - Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Khoản 1 Mục II |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016- 2020 tỉnh Hưng Yên |
01/8/2017 |
2. |
Nghị quyết |
- Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017; - Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên |
Khoản 3 Mục II |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
22/12/2018 |
3. |
Quyết định |
- Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016; - Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Điều 4; Điều 5; Khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
07/01/2018 |
I.14. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 văn bản |
|||||
I.15. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 văn bản |
|||||
I.16. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 00 văn bản |
|||||
I.17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 văn bản |
|||||
1. |
Quyết định |
- Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017; - Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Điều 10; bãi bỏ Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ- UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/8/2017 |
I.18. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 07 văn bản |
|||||
1. |
Nghị quyết |
- Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008; - Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa |
Khoản 3 Mục I |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm |
18/12/2017 |
2. |
Nghị quyết |
- Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010; - V/v quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Sửa đổi định mức phân bổ chi quản lý hành chính, đảng và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp ở địa phương quy định tại Phần I; Sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề tại Điểm a,b, Khoản 2.2, Mục 2 và Điểm a, Khoản 3.2, Mục 3 Phần I; Sửa đổi định mức duy tu, bảo dưỡng thường xuyên đường giao thông: (Tại Mục 2.1, Phần II, Phụ lục kèm theo); Sửa đổi định mức phân bổ sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện, thành phố tại Khoản 3.1, Mục 3, Phần I; Sửa đổi định mức phân bổ tại Điểm b, c, d, e sự nghiệp văn xã tại Khoản 3.2, Mục 3, Phần I; Sửa đổi định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách xã, phường, thị trấn. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ- HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
3. |
Nghị quyết |
- Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010; -Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách |
Mục III, phần C; Phần D (mục 19; mục 1.1, 1.2; mục 2.2,; mục 3.2; mục 5; sửa đổi tỷ lệ điều tiết các cấp ngân sách khoản thu số 15). |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh |
01/01/2016 |
4. |
Nghị quyết |
- Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 - Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Phần A của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2018 |
5. |
Nghị quyết |
- Số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016; - Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí |
01/01/2018 |
6. |
Quyết định |
- Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; - Quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh |
15/02/2018 |
7. |
Quyết định |
- Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 - Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
Chương II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
15/8/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI
HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 18 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 265/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Quyết định |
Số 328/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học CN&MT tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Quyết định |
Số 542/QĐ-UB ngày 24/5/1997 |
Ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành giáo dục và đào tạo. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Quyết định |
Số 705/QĐ- UBND ngày 21/3/2008 |
Thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Sở Bưu chính Viễn thông. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
6. |
Quyết định |
Số 1900/QĐ- UBND ngày 10/10/2008 |
Thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
7. |
Quyết định |
Số 741/QĐ- UBND ngày 16/4/2009 |
Thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
8. |
Quyết định |
Số 1247/QĐ- UBND ngày 06/7/2009 |
Thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
9. |
Quyết định |
Số 559/QĐ- UBND ngày 16/3/2010 |
Kiện toàn Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Hưng Yên về Phòng, chống tham nhũng |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
10. |
Quyết định |
Số 1625/QĐ- UBND ngày 11/8/2010 |
Thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
11. |
Quyết định |
Số 1681/QĐ- UBND ngày 16/8/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
12. |
Quyết định |
Số 1957/QĐ- UBND ngày 07/10/2010 |
Đổi tên và kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
13. |
Quyết định |
Số 2324/QĐ- UBND ngày 23/11/2010 |
Thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
14. |
Quyết định |
Số 2327/QĐ- UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
15. |
Quyết định |
Số 2328/QĐ- UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
16. |
Quyết định |
Số 818/QĐ- UBND ngày 30/5/2012 |
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
17. |
Quyết định |
Số 2128/QĐ- UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
18. |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ- UBND ngày 09/3/2015 |
Quy định về phân cấp công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1 Điều 7 Quy định |
Điều 10 Quyết định số 04/VBHN- BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non |
Sở Nội vụ |
Quý II năm 2019 |
|
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 05 văn bản |
||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 217/NQ- HĐND ngày 13/12/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung một số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 343/QĐ-UB ngày 19/3/1998 |
Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp tư nhân, công ty trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Chỉ thị |
Số 17/CT-UB ngày 06/5/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các doanh nghiệp ngoài quốc doanh. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Chỉ thị |
Số 32/CT-UB ngày 11/8/1997 |
Về việc quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, gia công chế tác vàng. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Quyết định |
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Ban hành mới |
Không |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Dự kiến trình trong quý IV năm 2018 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 11 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 128/QĐ-UB ngày 04/3/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 883/QĐ-UB ngày 17/7/1997 |
Quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Quyết định |
Số 979/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng mặt bằng xây dựng và giải quyết thanh lý tài sản. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Quyết định |
Số 1313/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để tính tỷ lệ thiệt hại xét giảm thuế miễn thuế SDĐNN khi có thiên tai, sâu bệnh. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Quyết định |
Số 1473/QĐ-UB ngày 15/11/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
6. |
Quyết định |
Số 80/QĐ-UB ngày 20/01/1998 |
Về việc trả chế độ phụ cấp trách nhiệm cho giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong các nhà trường |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
7. |
Quyết định |
Số 846/QĐ- UBND ngày 05/5/2009 . |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
8. |
Quyết định |
Số 491/QĐ- UBND ngày 27/3/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
9. |
Quyết định |
Số 653/QĐ- UBND ngày 07/5/2012 |
Quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
10. |
Quyết định |
Số 695/QĐ- UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
11. |
Quyết định |
Số 1180/QĐ- UBND ngày 16/7/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài chính |
Quý II năm 2019 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 01 văn bản |
||||||||
1. |
Chỉ thị |
Số 12/CT- UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Công thương |
Quý II năm 2019 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 03 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 334/QĐ-UB ngày 17/3/1998 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng giống gia súc tỉnhHưng Yên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 854/QĐ- UBND ngày 04/6/2012 |
Điều chỉnh đơn giá ngày công lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Chỉ thị |
Số 44/CT-UB ngày 05/8/1997 |
Về việc tập trung diệt chuột để bảo vệ sản xuất. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2019 |
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 02 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 1346/QĐ-UB ngày 22/10/1997 |
Ban hành Quy định quản lý kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đò. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 21/QĐ- UBND ngày 7/1/2010 |
Về việc quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào Bến xe ô tô và giá dịch vụ bán vé tại Bến cho khách đi ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thay thế |
Thực hiện theo quy định tại Luật giá năm 2012 |
Sở Giao thông vận tải và Sở Tài chính |
01/6/2019 |
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 05 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 619/1998/QĐ- UB ngày 01/4/1998 |
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bãi bỏ |
Luật Xây dựng và các Nghị định hướng dẫn cũ được thay thế bằng Luật và các Nghị định mới |
Sở Xây dựng |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ- UBND ngày 01/9/1999 |
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Ngưng hiệu lực |
Không còn phù hợp vì ngày 06/9/2017 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2455/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất , khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ- UBND ngày 31/8/2010 |
Ban hành quy định về việc quản lý sản xuất vôi, gạch ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Ngưng hiệu lực |
Không còn phù hợp với các quy định theo Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Quyết định |
Số 867/QĐ- UBND ngày 07/6/2012 |
Quy định giá nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Xây dựng |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Chỉ thị |
Số 17/1999/CT- UB ngày 03/6/1999 |
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát |
Ngưng hiệu lực |
Sở Tài Nguyên và Môi trường có chức năng tham mưu giúp UBND tỉnh quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản (trong đó có cát); Chỉ thị này không còn phù hợp với các quy định về quản lý vật liệu xây dựng hiện hành |
Sở Xây dựng |
Quý II năm 2019 |
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 02 văn bản |
||||||||
1. |
Chỉ thị |
Số 10/CT- UBND ngày 17/9/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài nguyên và Mội trường |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Chỉ thị |
Số 02/CT- UBND ngày 19/02/2009 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Tài nguyên và Mội trường |
Quý II năm 2019 |
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 11 văn bản |
||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ |
Thay thế |
Những quy định trong Nghị quyết không còn phù hợp |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tư pháp thẩm định |
|
2. |
Quyết định |
Số 218/1999/QĐ- UB ngày 10/02/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Quyết định |
Số 747/2003/QĐ- UB ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ- UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Chỉ thị |
Số 34/1997/CT- UB ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
6. |
Chỉ thị |
Số 43/1997/CT- UB ngày 24/11/1997 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
7. |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 06/3/1997 |
Về việc tổ chức, thực hiện công tác an toàn lao động và bảo hộ lao động. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 29/1998/CT- UB ngày 05/12/1998 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
9. |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT- UB ngày 19/3/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
10. |
Chỉ thị |
Số 06/2000/CT- UB ngày 03/4/2000 |
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
11. |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT- UB ngày 06/6/2000 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành Chỉ thị hết hiệu lực thi hành |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2019 |
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ: 01 văn bản |
||||||||
1. |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 10/4/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng dịch bệnh mùa hè. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Sở Y tế |
Quý II năm 2019 |
|
XI. LĨNH VỰC THANH TRA: 12 văn bản |
||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ- HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan Thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế |
Thông tư số 327/TT- BTC ngày 26/12/2016 có hiệu lực từ 01/3/2017 thay thế Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC- TTCP ngày 30/5/2012 |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Quyết định |
Số 55/2000/QĐ- UB ngày 11/10/2000 |
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh |
Bãi bỏ |
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21-6- 1994 đã được thay thế Pháp lệnh Thanh tra ngày 05-10-1991 đã được thay thế Nghị định số 241/HĐBT ngày 5- 10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và Thông tư liên tịch số 01/TT-LT ngày 01- 11-1991 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Thanh tra Nhà nước hết hiệu lực |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Quyết định |
Số 472/2005/QĐ- UB ngày 16/3/2005 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên |
Bãi bỏ |
Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 02/12/1998 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15/6/2004; Nghị định số 89/CP ngày 07/8/1997 của Chính phủ về ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân hết hiệu lực. |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ- UBND ngày 09/12/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Luật Thanh tra (22/2004/QH11) đã được thay thế. Các Nghị định 41/2005/NĐ-CP ngày 25/3/2005; 61/1998/NĐ-CP ngày 15/8/1998 của Chính phủ đã được thay thế |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
5. |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ- UBND ngày 28/12/2012 |
quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan Thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế |
TT 327/TT-BTC ngày 26/12/2016 có hiệu lực từ 01/3/2017 thay thế Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT- BTC-TTCP ngày 30/5/2012 |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
6. |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ- UBND ngày 30/01/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ |
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (44/2013/QH13) ngày 26/11/2013 thay thế Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 29/11/2005 |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
7. |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT- UB ngày 21/8/1999 |
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân |
Bãi bỏ |
Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 02/12/1998 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15/6/2004 hết hiệu lực |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
8. |
Chỉ thị |
Số 39/CT-UB ngày 20/9/1997 |
Về phát huy dân chủ, giải quyết tốt khiếu nại, tố cáo của công dân; quản lý và sử dụng đúng mục đích các khoản đóng góp của công dân. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
9. |
Chỉ thị |
Số 20/2001/CT- UBND ngày 27/12/2001 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
10. |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT- UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
11. |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT- UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện Chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước, phòng chống tham nhũng lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Bãi bỏ |
Các căn cứ pháp luật đã được thay thế, bổ sung và sửa đổi Các Luật Khiếu nại, Tố cáo, Phòng, chống lãng phí đã được thay thế |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
12. |
Chỉ thị |
Số 01/2009/CT- UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Bãi bỏ |
Quy chế tiếp công dân ban hành kèm theo Quyết định số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 của UBND tỉnh đã được thay thế |
Thanh tra tỉnh |
Quý II năm 2019 |
|
XII. LĨNH VỰC AN NINH, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 06 văn bản |
||||||||
1. |
Chỉ thị |
Số 03-CT/UB ngày 28/02/1997 |
Về việc quản lý các công trình quốc phòng và rà phá xử lý bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
Quý II năm 2019 |
|
2. |
Chỉ thị |
Số 16/CT-UB ngày 02/5/1997 |
Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
Quý II năm 2019 |
|
3. |
Chỉ thị |
Số 18/CT-UB ngày 05/5/1997 |
Về việc đảm bảo an toàn các công trình xăng dầu và xử lý sự cố đường ống dẫn xăng dầu. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
Quý II năm 2019 |
|
4. |
Chỉ thị |
Số 26/CT-UB ngày 01/7/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
|
|
5. |
Chỉ thị |
Số 29/CT-UB ngày 14/7/1997 |
Về việc thực hiện Nghị định 51/CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
Quý II năm 2019 |
|
6. |
Chỉ thị |
Số 31/CT-UB ngày 09/8/1997 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện và thực hiện Pháp lệnh về Lực lượng dự bị động viên. |
Bãi bỏ |
Văn bản hành chính có chứa quy phạm pháp luật |
|
Quý II năm 2019 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 01 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ- UBND ngày 18/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Do thay đổi Luật Chuyển giao công nghệ; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Dự kiến trình trong tháng 10 năm 2018 |
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 01 văn bản |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ- UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” |
Bãi bỏ |
Căn cứ trực tiếp ban hành là Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD- BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị đã bị thay thế bằng Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT- BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý I năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây