616201

Quyết định 427/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

616201
LawNet .vn

Quyết định 427/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 427/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 15/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 427/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 15/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 427/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 757/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 06 quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 ban hành kèm theo).

Nội dung cụ thể của 06 danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 3 Phụ lục 01 và số thứ tự 1,2,3,4,5 Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại mục 3, 11, 12, 13, 14, 15 Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT, KS5 (P-18b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

2

Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa

- Đối với bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia: trước khi có văn bản thỏa thuận, UBND cấp huyện lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp huyện, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 4, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

3

Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 5, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

4

Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 6, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

5

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 7, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

6

Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

Phí thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 8, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Số TT

Tên Thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa

 

 

 

 

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 3 Phụ lục 1 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa; Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC. Tuy nhiên, theo quy định tại Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 thì thẩm quyền gia hạn hoạt động bến thuỷ nội địa do UBND cấp huyện cấp. Mặt khác, hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc chưa có cảng thuỷ nội địa. Do vậy, đề nghị bãi bỏ thủ tục này thuộc thẩm quyền của Sở GTVT.

2

Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 1 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa; Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC

3

Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 2 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC

4

Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 3 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC

5

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 4 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC

6

Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa

STT 5 Phụ lục 2 Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021

Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

TTHC này được sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT, UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC

 

PHỤ LỤC 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Văn bản gia hạn) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Văn bản gia hạn

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản gia hạn

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Văn bản gia hạn(hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

2. Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ Dự thảo Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện gửi Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Văn bản đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số đóng dấu, phát hành Văn bản

Văn thư

0,25 ngày

- Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực

- Hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực có Văn bản trả lời trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện

Bước 7

Tổng hợp ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa; thực hiện tham mưu ban hành Văn bản:

+ Dự thảo Văn thoả thuận (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

03 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Văn bản thoả thuận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 8

Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

Văn bản đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 9

Ký duyệt Văn bản

Phó Chủ tịch huyện

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản thoả thuận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 10

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 11

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

 

 

3. Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Văn bản thoả thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Văn bản thoả thuận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản thoả thuận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

4. Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

5. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

6. Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận);

+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện).

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Quyết định công bố lại) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố lại

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ tịch phụ trách

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố lại

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định công bố lại(hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác