Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao dự toán chi ngân sách năm 2022 đối với đơn vị Khối đoàn thể thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2021 về phân giao dự toán chi ngân sách năm 2022 đối với đơn vị Khối đoàn thể thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 4250/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | quận Gò Vấp | Người ký: | Nguyễn Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 29/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4250/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | quận Gò Vấp |
Người ký: | Nguyễn Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 29/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4250/QĐ-UBND |
Gò Vấp, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ; Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1270/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước; quyền tự chủ tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính năm 2022 đối với 04 đơn vị Khối đoàn thể.
Tổng chi: 11.332.754.120 đồng.
1. Sử dụng nguồn cải cách tiền lương năm 2021 chuyển sang: 705.638.200 đồng;
2. Tổng chi ngân sách: 10.627.115.920 đồng, trong đó:
- Kinh phí tự chủ (nguồn 13): 6.984.118.400 đồng,
- Nguồn cải cách tiền lương (nguồn 14, tiết kiệm 10% chi thường xuyên trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương): 253.500.000 đồng,
- Kinh phí ngân sách cấp thực hiện Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND (nguồn 14): 447.364.320 đồng,
- Kinh phí không tự chủ (nguồn 12): 2.942.133.200 đồng,
(Phụ lục mã số tên đơn vị và số liệu chi tiết dự toán thu-chi năm 2022 từng đơn vị đính kèm);
Điều 2. Người đứng đầu cơ quan đơn vị nêu tại Điều 1 có trách nhiệm:
2.1. Lập phương án phân bổ dự toán chi tiết ngân sách năm 2022 theo đúng qui trình và quy định hiện hành;
2.2. Việc phân bổ chi tiết ngân sách phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân dân quận giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức; đăng ký với cơ quan tài chính, kho bạc Nhà nước quận và thực hiện công khai ngân sách theo quy định hiện hành;
2.3. Việc chấp hành, kế toán, quyết toán phải đảm bảo tuân thủ Luật Kế toán, các chế định và dự toán chi tiết phân bổ nêu tại điểm 2.2 trên đây;
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận Gò Vấp, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu ở phụ lục Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 04 ĐƠN
VỊ ĐOÀN THỂ QUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4250/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT |
Mã số sử dụng ngân sách |
C-L-K |
Đơn vị |
Tổng chi năm 2022 |
Sử dụng nguồn CCTL 2021 chuyển sang năm 2022 của đơn vị chi NQ 03; |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NĂM 2022 |
|||||
Tổng cộng |
Kinh phí khoán (Nguồn 13) |
Nguồn 14 |
Kinh phí không tự chủ (Nguồn 12) |
||||||||
Tổng nguồn 14 |
10% tiết kiệm chi TX (không kể tiền lương, tính chất lương) đế thực hiện CCTL |
Kinh phí NQ03 |
|||||||||
|
|
|
A |
1 |
2 |
3=4+5+8 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
1 |
1038567 |
710-361 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
3.498.827.040 |
116.484.480 |
3.382.342.560 |
2.116.098.800 |
404.840.560 |
71.500.000 |
333.340.560 |
861.403.200 |
2 |
1038570 |
711-361 |
Quận đoàn |
3.975.570.740 |
254.039.040 |
3.721.531.700 |
2.054.101.700 |
84.500.000 |
84.500.000 |
- |
1.582.930.000 |
3 |
1037996 |
712-361 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
2.706.508.460 |
276.346.700 |
2.430.161.760 |
1.935.138.000 |
179.023.760 |
65.000.000 |
114.023.760 |
316.000.000 |
4 |
1025024 |
714-361 |
Hội Cựu chiến binh |
1.151.847.880 |
58.767.980 |
1.093.079.900 |
878.779.900 |
32.500.000 |
32.500.000 |
- |
181.800.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
11.332.754.120 |
705.638.200 |
10.627.115.920 |
6.984.118.400 |
700.864.320 |
253.500.000 |
447.364.320 |
2.942.133.200 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây