Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình liên thông cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình liên thông cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 4235/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4235/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Văn Vĩnh |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4235/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH ĐẤT ĐAI - XÂY DỰNG, THÔNG TIN HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-STNMT ngày 21 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình liên thông cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính kèm quy trình và mẫu đơn yêu cầu cung cấp thông tin).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục, lưu đồ cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Thẩm quyền đơn vị cung cấp thông tin
1. Hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin quy hoạch đất đai
- Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ thông tin) thực hiện cung cấp thông tin.
- Hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện cung cấp thông tin.
2. Hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
- Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng thực hiện cung cấp thông tin.
- Hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện, Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thực hiện cung cấp thông tin.
3. Trường hợp thông tin quy hoạch đất đai, quy hoạch xây dựng không trùng khớp với nhau, UBND cấp huyện có văn bản trả lời cụ thể cho cá nhân, tổ chức yêu cầu cung cấp thông tin.
4. Hồ sơ yêu cầu đổi hệ tọa độ VN 2000, Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh tại cấp huyện là đơn vị thực hiện.
5. Hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin Hồ sơ địa chính
- Hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện cung cấp thông tin.
- Hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện, Văn phòng Đăng ký đất đai - Chi nhánh tại cấp huyện là đơn vị thực hiện cung cấp thông tin.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC - LƯU ĐỒ
CUNG CẤP THÔNG TIN QUY
HOẠCH ĐẤT ĐAI - XÂY DỰNG, HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên lưu đồ |
Số trang |
1 |
Thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng, thông tin Hồ sơ địa chính thửa đất |
5 |
2 |
Quy trình lưu đồ giải quyết cụ thể |
6 |
2.1 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu đổi hệ tọa độ VN 2000 |
6 |
2.2 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin Hồ sơ địa chính |
6 |
a |
Đối với hồ sơ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
6 |
b |
Đối với hồ sơ nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
7 |
2.3 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin quy hoạch đất đai |
7 |
a |
Đối với hồ sơ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (nhận kết quả theo hình thức online, file điện tử) |
7 |
b |
Đối với hồ sơ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (nhận kết quả theo hình thức khác) |
8 |
c |
Đối với hồ sơ nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
8 |
2.4 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
9 |
a |
Đối với hồ sơ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
9 |
b |
Đối với hồ sơ nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
9 |
2.5 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng |
10 |
a |
Đối với hồ sơ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
10 |
b |
Đối với hồ sơ nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
10 |
2.6 |
Quy trình hồ sơ yêu cầu đổi hệ tọa độ VN 2000, đồng thời cung cấp thông tin quy hoạch đất đai - xây dựng |
11 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây