199830

Quyết định 4210/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013

199830
LawNet .vn

Quyết định 4210/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013

Số hiệu: 4210/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành: 09/07/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4210/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành: 09/07/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4210/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2013

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 29/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;

Căn cứ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 22/07/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội và Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND;

Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013 cho các đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trc thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013. Tổng s chỉ tiêu tuyển dụng 7750, trong đó:

- Đối với viên chức ngạch giáo viên:

Ch tiêu tuyển dụng 7272 người, trong đó:

+ Giáo viên THCS

- mã ngạch 15a.202:

283 chỉ tiêu;

+ Giáo viên Tiểu học

- mã ngạch 15.114:

538 chỉ tiêu;

+ Giáo viên Mầm non

- mã ngạch 15.115:

6451 chỉ tiêu.

- Đối với viên chức ngạch nhân viên:

Chỉ tiêu tuyển dụng 478 người, trong đó:

+ Các trường Trung học cơ sở:

228 chỉ tiêu;

+ Các trường Tiểu học:

95 chỉ tiêu;

+ Các trường mầm non:

155 chỉ tiêu;

(có biểu tổng hợp và biểu chi tiết của từng trường kèm theo);

2. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển đặc cách và xét tuyển.

3. Quy định về điểm học tập và điểm tốt nghiệp trong trường hợp người dự xét tuyển không có bng điểm học tập hoặc có nhưng không thể xác định được điểm học tập và điểm tốt nghiệp thì căn cứ xếp hạng ghi trong bng tt nghiệp để quy ra điểm học tập (ĐHT) đồng thời đó cũng là đim tt nghiệp (ĐTN) và được quy đổi theo thang đim 100, cụ th như sau:

- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình hoặc không xếp hạng:

ĐHT = ĐTN = 50

- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình khá:

ĐHT = ĐTN = 60

- Bằng tốt nghiệp hạng Khá:

ĐHT = ĐTN = 70

- Bằng tốt nghiệp hạng Giỏi:

ĐHT = ĐTN = 80

- Bằng tốt nghiệp hạng Xuất sắc:

ĐHT = ĐTN = 90

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
-
Phó Chủ tịch UBNDTP Nguyễn Thị Bích Ngọc;
- Phó Chánh VP Đỗ Đình Hồng;
- NC, VX, TH;
- Lưu: VT, SNV (5 bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

KẾ HOẠCH

TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND Thành ph)

Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn vể tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định s 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định s 103/2009/QĐ-UBND.

Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quc dân giai đoạn 2008 - 2020"; Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 21/06/2013 của UBND Thành phố về Nâng cao năng lực sử dụng ngoại ngữ cho giáo viên, học sinh ph thông, giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên theo Đ án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thng giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020".

UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Mục đích:

Tuyn dụng b sung viên chức làm công tác giảng dạy và phục vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND qun, huyện, thị xã đảm bảo cht lượng, đủ về số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.

2. Yêu cầu:

Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.

II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:

Người có đủ các điều kiện sau được đăng ký dự tuyển, cụ thể:

1. Điều kiện chung:

- Có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội; trường hợp không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phi là Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen;

- Có đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định), có lý lịch rõ ràng;

- Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch cần tuyển dụng;

- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;

- Có đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ.

2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển:

+ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.

3. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên:

a) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên mầm non (mã ngạch 15.115) phải tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục mầm non.

b) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên bậc tiểu học (mã ngạch 15.114) và trung học cơ sở (mã ngạch 15a.202) phải tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập, trong đó: giáo viên tiểu học tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục tiểu học; giáo viên trung học cơ sở tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên; giáo viên dạy tin học, ngoại ngữ bậc tiu học phải có trình độ cao đẳng sư phạm tr lên ngành tin học, ngoại ngữ.

- Thí sinh tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập không thuộc ngành sư phạm phải có thêm chứng chỉ sư phạm.

- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc tiểu học: áp dụng như đối với giáo viên dạy văn hóa bậc tiểu học.

- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc trung học cơ sở: áp dụng như đối với giáo viên bậc trung học cơ sở và có chuyên môn giảng dạy thuộc một trong các môn học tại bậc trung học cơ sở.

c) Tùy vào tình hình về khả năng nguồn nhân lực và nhu cầu của từng trường, các quận, huyện, thị xã có thể quy định bổ sung thêm yêu cầu có trình độ đào tạo cao hơn trình độ chuẩn và thông báo công khai đ người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển.

4. Điều kiện đối với thí sinh dự tuyển ngạch nhân viên:

Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo của ngạch cần tuyển, cụ thể:

a) Viên chức làm công tác thư viện trường tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Thư viện viên trung cấp, mã ngạch: 17.171): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành thư viện.

b) Viên chức làm công tác văn thư (hoặc văn thư kiêm thủ quỹ) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Cán sự văn thư, mã ngạch: 01.004):

Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành: Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Thư ký văn phòng; Hành chính văn phòng; Quản trị văn phòng; Lưu trữ học và quản trị văn phòng.

c) Viên chức làm công tác kế toán trường mầm non, tiểu học, trung học Cơ sở (ngạch Kế toán viên trung cấp, mã ngạch 06.032):

Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp tr lên, ngành kế toán.

d) Viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm bậc tiểu học, trung học cơ sở:

+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường tiểu học (ngạch Kỹ thuật viên, mã ngạch 13.096): Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với viên chức làm công tác thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học cơ sở (ngạch Kỹ sư cao đẳng, mã ngạch: 13a.095): Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường học hoặc tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

e) Viên chức làm công tác y tế học đường (ngạch Điều dưỡng trung cấp, mã ngạch: 16b.121): Tốt nghiệp Trung học y tế trở lên, ngành hoặc chuyên ngành: Y, Y sĩ, y sĩ học đường, y sĩ dự phòng, y sĩ đa khoa, y sĩ y học cổ truyền, điều dưỡng.

III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN:

Người đăng ký dự tuyển nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

1. Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 1 quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);

2. Bản khai sơ yếu lý lịch tự thuật dán ảnh 4x6 có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;

3. Bản sao hộ khẩu;

4. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trường hợp có văn bng do cơ sở đào tạo nước ngoài cp phải được công chứng dịch thuật ra tiếng Việt và được kiểm định qua Cục Khảo thí thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (riêng bản sao bảng đim học tập: đ đảm bảo tính khách quan trong tuyển dụng, thí sinh nộp cho HĐTD sau khi thực hiện xong phần kiểm tra sát hạch v năng lực chuyên môn nghiệp vụ, thời gian do các HĐTD quy định cụ thể).

- Đối với thí sinh có nhiều bằng cấp chỉ được lựa chọn 01 văn bằng đúng chuyên ngành cùng bảng đim của văn văn bằng đó đ tham gia dự tuyển;

5. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;

6. Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực;

7. Đối với người dự tuyển đặc cách diện 3 năm công tác: Nộp bản tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi công tác; xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội;

8. Hai ảnh màu cỡ 4 x 6 cm ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau; hai phong bì có dán tem thư và ghi địa chỉ báo tin.

Hồ sơ được đựng trong túi bằng bìa cứng cỡ 24 cm x 32 cm có ghi danh mục các giấy tờ nộp và số điện thoại cần liên hệ.

- Chỉ tiếp nhận hồ sơ của thí sinh đã được cấp bằng tốt nghiệp.

- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng dự tuyển vào một ch tiêu chuyên môn tại một trường có chỉ tiêu tuyển dụng trong cùng một kỳ tuyn dụng. Thí sinh vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc hủy kết quả dự tuyn.

Sau khi có kết quả tuyển dụng HĐTD sẽ quy định thời gian nộp bản chính bằng tốt nghiệp và bảng đim gc của thí sinh trúng tuyn đ kim tra đối chiếu.

IV. HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG TUYỂN DỤNG:

1. Hình thức tuyển dụng:

1.1. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách;

1.2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.

2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc cách:

2.1. Đối tượng xét tuyển đặc cách:

a) Tốt nghiệp đại học đạt Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng khen, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;

b) Giáo viên dạy ngoại ngữ có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường tiểu học đối với người đăng ký tuyển dụng vào trường tiểu học; trường THCS đối với người đăng ký vào trường THCS liên tục từ 03 năm trở lên có tham gia bảo hiểm xã hội và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đang là giáo viên dạy hợp đồng giảng dạy tại các trường công lập trên địa bàn Thành phố tính đến thời điểm 30/06/2013;

- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ trở lên;

- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp loại Khá theo Khoản 2 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên tiểu học; Khoản 2 Điều 11 Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học ph thông Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên THCS;

- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc tiểu học phải có chứng chỉ B1 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;

- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc THCS phải có chứng chỉ B2 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;

- Giáo viên mầm non có kinh nghiệm giảng dạy tại các trường từ 03 năm trở lên phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đang là giáo viên hợp đồng giảng dạy tại trường có chỉ tiêu tuyển dụng ít nht 1 năm tính đến thời đim 30/06/2013 và chỉ được đăng ký tuyển dụng đặc cách vào chính trường đó;

- Đã có thời gian trực tiếp tham gia giảng dạy ở các trường mầm non công lập, công lập tự chủ, kể cả công tác ở ngoài thành phố Hà Nội nhưng phải liên tục 3 năm trở lại đây là giáo viên mầm non đạt chuẩn có tham gia bảo hiểm xã hội;

- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực tiếp giảng dạy nhưng phải đạt chuẩn là giáo viên mầm non, có tham gia bảo hiểm xã hội;

- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp loại Khá (theo Điều 9 khoản 2 về Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non).

2.2. Quy trình xét tuyển đặc cách:

- UBND quận, huyện, thị xã thành lập Hội đồng tuyển dụng đồng thời cũng là Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển đặc cách.

- Hội đồng kiểm tra, sát hạch có nhiệm vụ sau:

+ Kiểm tra hồ sơ dự tuyển;

+ Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về trình độ hiểu biết chung, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người được xét tuyển đặc cách; tổ chức ghi âm hoặc có camera ghi lại cả hình và tiếng quá trình phỏng vấn; điểm phỏng vấn được chấm theo thang điểm 100; Giao Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung phỏng vấn;

+ Báo cáo UBND quận, huyện, thị xã kết quả kiểm tra sát hạch.

- UBND quận, huyện, thị xã gửi kết quả xét tuyển đặc cách cùng hồ sơ, biên bản theo Quy định về UBND Thành phố qua sở Nội vụ để thẩm định trình UBND Thành phố Quyết định công nhận kết quả xét tuyn đặc cách.

2.3. Xác định người trúng tuyển đặc cách:

Hội đồng kiểm tra, sát hạch xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể, người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:

- Có đầy đủ hồ sơ và các điều kiện để xét tuyển đặc cách theo quy định;

- Có điểm phỏng vấn từ 50 điểm trở lên lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.

- Trường hợp có từ 02 người trở lên có điểm phỏng vấn bng nhau ở chỉ tiêu cui cùng cần tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự sau:

+ Có thời gian kinh nghiệm công tác nhiều hơn;

+ Có trình độ đào tạo đúng chuyên ngành tuyển dụng cao hơn;

+ Có kết quả học tập cao hơn;

- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên trên thì người đng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.

- Người tham gia xét tuyển đặc cách nếu không trúng tuyển được tiếp tục đăng ký tham gia tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển; sau khi xét tuyn đặc cách HĐTD thông báo công khai những chỉ tiêu đã có thí sinh trúng tuyển đặc cách. Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào những nơi đã hết chỉ tiêu do có thí sinh trúng tuyển bằng xét tuyển đặc cách sẽ được chuyển nguyện vọng xét tuyn vào chỉ tiêu của các trường khác có yêu cầu chuyên môn phù hợp.

Giao S Nội vụ căn cứ tình hình cụ thể để hướng dẫn các HĐTD về thời gian, quy trình thay đổi nguyện vọng.

3. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển:

Sau khi xét tuyển đặc cách nếu còn chỉ tiêu sẽ thực hiện tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển với đối tượng còn lại, việc xét tuyển thực hiện như sau:

- Xét kết quả học tập bao gồm điểm học tập và điểm tốt nghiệp của người dự tuyển.

- Kiểm tra, sát hạch thông qua thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.

3.1. Nội dung thực hành về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ:

a) Đối với người đăng ký dự tuyển làm giáo viên: Tùy vào điều kiện cụ thể của từng quận, huyện, thị xã để các đơn vị lựa chọn một trong hai phương án sau và báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ trước khi thực hiện.

Phương án 1: Áp dụng cho các Hội đồng tuyển dụng có đầy đủ Camera ghi lại cả hình và tiếng toàn bộ quá trình tổ chức chấm phần giảng dạy của giáo viên.

Nội dung thực hành gồm 2 phần:

- Phần thực hành 1 (TH1): Soạn giáo án một tiết dạy: Thời gian soạn giáo án: 60 phút.

- Phần thực hành 2 (TH2): Giảng dạy trên lớp 1 tiết: Thời gian giảng dạy trên lớp tối đa 45 phút/ thí sinh.

+ Điểm mỗi phần thực hành được tính theo thang điểm 100;

+ Điểm thực hành (ĐTH) được tính như sau:

ĐTH =

+ Điểm từng phần thực hành và điểm thực hành được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Phương án 2: Thí sinh làm bài viết thực hành thời gian 90 phút

- Nội dung gồm: Soạn giáo án một tiết dạy trên lớp và xử lý một số tình huống sư phạm.

- Điểm bài viết thực hành là điểm thực hành (ĐTH) tính theo thang điểm 100 và làm tròn đến hai ch số thập phân.

b) Đối với người đăng ký tuyển dụng làm nhân viên:

Thí sinh thực hành thông qua một bài viết để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự tuyển, thời gian làm bài 90 phút. Bài thực hành tính theo thang điểm 100, điểm bài thực hành là đim thực hành (ĐTH) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3.2. Cách tính điểm:

a) Điểm học tập (ĐHT): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn học trong toàn bộ quá trình học tập của người dự xét tuyển ở trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.

b) Điểm tốt nghiệp (ĐTN): được xác định bằng trung bình cộng kết quả các môn thi tốt nghiệp hoặc điểm bảo vệ luận văn của người dự xét tuyển và được quy đổi theo thang đim 100, tính hệ s 1.

c) Trường hp người dự xét tuyển được đào tạo theo hệ thống tín chỉ thì điểm học tập đồng thời là điểm tốt nghiệp và được quy đổi theo thang điểm 100.

d) Trường hợp người dự xét tuyển không có bảng điểm hoặc có bảng điểm học tập nhưng không thể xác định được điểm học tập và điểm tốt nghiệp thì sẽ thực hiện việc quy đổi điểm dựa vào xếp loại tốt nghiệp ghi trên bằng theo quy định của cấp có thẩm quyền.

- Việc tính điểm học tập (ĐHT) và điểm tốt nghiệp (ĐTN) là trách nhiệm của Hội đồng tuyển dụng, tuyệt đối không yêu cầu thí sinh về cơ sở đào tạo để tính điểm học tập.

e) Điểm thực hành (ĐTH): được tính theo thang điểm 100 và tính hệ số 2.

f) Tổng điểm xét tuyển (TĐXT): là tổng số điểm của điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN), điểm thực hành (ĐTH) đã tính theo hệ số quy định:

TĐXT = ĐHT + ĐTN + ĐTH x 2

3.3. Xác định người trúng tuyển:

Hội đồng tuyển dụng xét duyệt người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng trường học cụ thể.

a) Người trúng tuyển phải có đủ các điều kiện sau:

- Có điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN) và điểm thực hành (ĐTH) đạt từ 50 điểm trở lên;

- Có tổng điểm xét tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp đến hết Chỉ tiêu tuyn dụng của từng đơn vị.

b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng điểm xét tuyển bng nhau ở chỉ tiêu cui cùng cn tuyển dụng thì người có điểm thực hành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm thực hành bng nhau thì xét người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 2 Điều 10 của Nghị định s 29/2012/NĐ-CP, cụ th:

+ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;

+ Thương binh;

- Người hưởng chính sách như thương binh;

+ Con liệt sỹ;

+ Con thương binh;

+ Con của người hưởng chính sách như thương binh;

+ Người dân tộc ít người;

+ Đội viên thanh niên xung phong;

+ Đội viên tri thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ;

+ Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;

+ Người dự tuyển là nữ.

- Trường hợp vẫn không xác định được người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại điểm b nêu trên thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyn.

4. Không bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ tuyển dụng sau.

V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG:

1. Thời gian tổ chức tuyển dụng thống nhất toàn Thành phố: Trong tháng 7, tháng 8 năm 2013.

2. Địa điểm: do UBND quận, huyện, thị xã quy định.

VI. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG:

Thực hiện theo Thông tư liên tịch số: 163/2010/TTLT/BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cp b sung.

VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Sở Nội vụ:

- Chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định hiện hành; hướng dẫn hình thức và nội dung tuyển dụng, thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng viên chức trong toàn Thành phố; tổ chức giám sát, kim tra công tác tuyn dụng viên chức của ngành giáo dục quận, huyện, thị xã.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo:

- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xây dựng văn bản hướng dẫn các quận, huyện, thị xã xác định văn bằng, chứng chỉ, điểm học tập, điểm tốt nghiệp của người dự tuyển;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn các quận, huyện, thị xã nội dung thực hành về năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của người tham gia tuyển dụng;

- Tổ chức ra đề thực hành để tuyển dụng giáo viên và nhân viên;

- Phối hợp với Sở Nội vụ thống nhất toàn Thành phố tổ chức kiểm tra, giám sát công tác tuyển dụng viên chức của các cơ sở giáo dục thuộc quận, huyện, thị xã;

3. UBND các quận, huyện, thị xã:

- Xây dựng và ban hành Kế hoạch cụ thể để tổ chức tuyển dụng viện chức làm việc tại các cơ sở giáo dục trực thuộc quận, huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về công tác tuyển dụng của đơn vị mình;

- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận h sơ đăng ký dự tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo theo quy định gồm: s lượng chỉ tiêu, ngành tuyển dụng tại từng đơn vị; điều kiện, tiêu chuẩn; yêu cầu h sơ; hình thức, thời gian tổ chức tuyển dụng; thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ; lệ phí tuyển dụng;

- Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát và tổ chức tuyển dụng theo Kế hoạch của UBND Thành phố và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Tổng hợp hồ sơ, biên bản, danh sách, báo cáo đề nghị UBND Thành phố công nhận kết quả trường hợp xét tuyển đặc cách thông qua Sở Nội vụ;

- Tổng hp, phê duyệt kết quả tuyển dụng đối với trường hợp xét tuyển, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Chỉ đạo kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;

- Tổ chức kiểm tra xác xuất hồ sơ, bằng cấp và những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả;

- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh trúng tuyển; hướng dẫn Hiệu trưởng các trường ký hp đồng làm việc đối với người trúng tuyển theo quy định.

4. Thí sinh đang hợp đồng thỏa thuận hoặc hợp đồng trong chỉ tiêu, nếu không tham gia tuyển dụng hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ phải chấm dứt hợp đồng và giải quyết chế độ theo quy định khi có thí sinh khác trúng tuyển vào chỉ tiêu đó.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo về UBND Thành phố (qua phòng Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét giải quyết./.


CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

TRUNG HỌC CƠ SỞ

TIU HỌC

MM NON

Giáo viên

Nhân viên

Giáo viên

Nhân viên

GIÁO VIÊN

NHÂN VIÊN

Tng số

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tổng số

Thư viện

Thiết bị

Kế Toán

Văn Thư

Y tế

Thủ quỹ

Tổng số

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD Thể chất

Tin, học

Đoàn, Đội

Tổng số

Thư viện

Thiết bị

Kế toán

Văn Thư

Y tế

Thủ quỹ

Kế toán

Văn thư

Y tế

 

Tng

7750

283

22

14

24

5

4

10

34

16

12

40

13

12

8

32

17

20

228

105

59

6

38

20

0

538

393

23

23

4

48

15

32

95

31

17

8

19

20

0

6451

28

87

40

1

PHÚ XUYÊN

419

28

 

2

3

 

 

 

 

 

3

5

 

 

 

9

6

 

18

18

 

 

 

 

 

15

8

 

 

 

7

 

 

0

 

 

 

 

 

 

343

 

15

 

2

THƯỜNG TÍN

300

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

3

TỪ LIÊM

288

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

288

 

 

 

4

ĐAN PHƯỢNG

233

16

0

0

1

0

0

0

6

3

1

3

1

0

0

1

0

0

0

 

 

 

 

 

 

30

25

 

 

 

 

5

 

0

 

 

 

 

 

 

187

 

 

 

5

THẠCH THẤT

270

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

6

ĐÔNG ANH

689

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

8

3

1

4

 

 

43

43

 

 

 

 

 

 

18

5

6

1

4

2

 

606

2

3

1

7

THANH XUÂN

101

12

2

1

 

 

1

1

2

 

 

2

 

1

 

1

1

 

0

 

 

 

 

 

 

20

14

1

2

 

1

 

2

3

2

1

 

 

 

 

60

1

3

2

8

TÂY HỒ

145

29

2

1

3

2

2

1

5

2

1

4

3

 

 

3

 

 

6

1

2

 

2

1

 

24

15

 

 

 

2

4

3

5

1

0

1

1

2

0

77

2

1

1

9

HOÀN KIM

101

20

4

1

 

 

 

 

4

3

1

1

1

1

 

2

 

2

0

 

 

 

 

 

 

9

8

1

 

 

 

 

 

2

 

 

1

1

 

 

64

 

1

5

10

SƠN TÂY

156

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

11

BA VÌ

255

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

255

 

 

 

12

NG HÒA

273

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

26

19

 

10

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

208

 

10

 

13

MỸ ĐỨC

383

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

370

2

10

1

14

HOÀNG MAI

178

9

2

1

 

 

 

 

3

 

 

2

 

 

 

1

 

 

5

3

1

 

 

1

 

41

34

1

3

 

3

 

 

4

2

1

 

 

1

 

116

2

 

1

15

THANH TRÌ

260

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

2

 

241

4

6

4

16

CU GIY

107

17

4

1

1

3

 

1

1

1

 

1

1

1

 

1

1

 

3

1

1

 

1

 

 

37

27

1

2

1

4

2

 

3

 

 

 

1

2

 

46

 

1

 

17

BA ĐÌNH

134

37

4

 

2

 

1

1

5

4

3

1

1

5

2

5

1

2

14

2

4

 

2

6

 

26

18

2

2

1

 

2

1

13

 

3

1

1

8

 

32

1

2

9

18

SÓC SƠN

287

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

7

2

1

2

2

 

0

 

 

 

 

 

 

 

9

3

1

3

2

0

0

250

1

7

6

19

THANH OAI

155

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

155

 

 

 

20

CHƯƠNG MỸ

223

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

223

 

 

 

21

HOÀI ĐỨC

347

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

35

23

4

4

 

4

 

 

6

3

 

 

3

 

 

304

 

2

 

22

LONG BIÊN

436

32

2

 

3

 

 

2

6

2

2

7

 

2

 

3

2

1

5

3

1

 

 

1

 

42

31

2

2

2

2

 

3

7

1

2

 

4

 

 

341

2

5

2

23

HAI BÀ TRƯNG

232

35

 

7

4

 

 

4

 

 

 

7

3

 

3

2

 

5

30

7

9

3

5

6

 

81

58

4

3

 

7

1

8

10

8

2

 

 

 

 

63

4

7

2

24

GIA LÂM

417

26

2

 

3

 

 

 

2

1

1

2

3

2

3

2

1

4

11

 

4

 

6

1

 

39

33

3

 

 

3

 

 

4

2

1

 

 

1

 

334

 

1

2

25

MÊ LINH

338

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

6

25

13

9

 

2

1

 

47

15

4

5

 

13

 

10

0

 

 

 

 

 

 

250

 

4

1

26

PHÚC THỌ

223

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

223

 

 

 

27

QUC OAI

326

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

3

2

1

4

 

 

15

15

 

 

 

 

 

 

6

3

 

1

 

2

 

289

2

3

1

28

HÀ ĐÔNG

474

11

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

2

 

 

14

13

 

 

 

1

 

34

26

 

 

 

2

1

5

2

1

 

 

1

 

 

400

5

6

2

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

46

28

0

2

3

0

0

0

0

0

3

5

0

0

0

9

6

0

18

18

0

0

0

0

0

1

Hồng Minh

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Trí Trung

3

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Hoàng Long

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Phú Túc

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Phượng Dực

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Văn Hoàng

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Chuyên Mỹ

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Tân Dân

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Quang Trung

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Đại Thắng

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Sơn Hà

2

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

TT Phú Xuyên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Phúc Tiến

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

14

Văn Nhân

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

15

Hồng Thái

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

16

Thụy Phú

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

17

TT Phú Minh

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

18

Vân Từ

2

1

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

19

Châu Can

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

20

Tri Thủy

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

 

 

 

21

Bạch Hạ

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

22

Quang Lăng

5

4

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

 

 

 

23

Khai Thái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

24

Minh Tân

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

16

16

0

0

1

0

0

0

6

3

1

3

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hồng Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Liên Trung

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phương Đình

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Song Phượng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thọ Xuân

2

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tô Hiến Thành

3

3

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung Châu

4

4

 

 

1

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

16

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

8

3

1

4

0

0

1

Bắc Hồng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Bùi Quang Mại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Liên Hà

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Nam Hồng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

5

Thụy Lâm

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

6

Tiên Dương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Uy Nỗ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

8

Vân Nội

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

9

Việt Hùng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Vĩnh Ngọc

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Võng La

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

12

Xuân Canh

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Xuân Nộn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

12

12

2

1

0

0

1

1

2

0

0

2

0

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Vit-An

2

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khương Đình

3

3

1

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phan Đình Giót

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nguyễn Trãi

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khương Mai

5

5

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

35

29

2

1

3

2

2

1

5

2

1

4

3

0

0

3

0

0

6

1

2

0

2

1

0

1

An Dương

2

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Tứ Liên

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Nht Tân

5

3

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

 

1

 

4

Quảng An

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phú Thượng

4

4

1

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Xuân La

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Đông Thái

6

3

 

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

8

Chu Văn An

12

12

1

1

2

2

 

 

1

 

1

1

2

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

20

20

4

1

0

0

0

0

4

3

1

1

1

1

0

2

0

2

0

0

0

0

0

0

0

1

Hoàn Kiếm

2

2

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngô Sĩ Liên

6

6

2

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Du

3

3

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thanh Quan

4

4

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

5

Chương Dương

3

3

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

6

Trưng Vương

2

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ỨNG HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

55

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

55

26

19

0

10

0

0

1

Vạn Thái

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

2

Lưu Hoàng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

3

Viên Nội

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Phương Tú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Liên Bạt

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

6

Cao Thành

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

7

Đông L

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

8

Hòa Phú

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

9

Trầm Lộng

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

10

Trường Thịnh

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

11

Đại Hùng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

12

Hòa Nam

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

13

Hoa Sơn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

14

Trung Tú

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

15

Minh Đức

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

16

Đội Bình

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

17

Kim Đường

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

18

Nguyễn Thượng Hiền

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

19

Đại Cường

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

20

Viên An

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

21

Hồng Quang

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

22

Hòa Lâm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

23

Phù Lưu

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

24

Hòa Xá

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

25

Thị trấn Vân Đình

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

26

Sơn Công

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

27

Qung Phú Cầu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

28

Đồng Tân

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

14

9

2

1

0

0

0

0

3

0

0

2

0

0

0

1

0

0

5

3

1

0

0

1

0

1

Tân Mai

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Định Công

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Tân Định

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

4

Hoàng liệt

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Vĩnh Hưng

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Trn Phú

4

3

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

7

Hoàng Văn Thụ

3

3

1

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

2

0

0

0

0

1

Đại Áng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

2

Liên Ninh

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

20

17

4

1

1

3

0

1

1

1

0

1

1

1

0

1

1

0

3

1

1

0

1

0

0

1

Nam Trung Yên

2

2

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Mai Dịch

3

2

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Dịch Vọng

5

4

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

1

 

 

 

 

4

Cầu Giấy

4

4

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Nghĩa Tân

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Yên Hoà

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Lê Q Đôn

4

3

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

51

37

4

0

2

0

1

1

5

4

3

1

1

5

2

5

1

2

14

2

4

0

2

6

0

1

Ba Đình

3

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

2

Giảng Võ

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Thăng Long

6

5

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

2

 

1

1

 

 

 

 

1

 

4

Hoàng Hoa Thám

3

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Mạc Đĩnh Chi

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Công Trứ

3

3

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Trãi

8

5

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

1

 

1

 

 

 

3

1

1

 

 

1

 

8

Phan Chu Trinh

6

4

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

 

1

2

 

1

 

 

1

 

9

Phúc Xá

3

2

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Thành Công

9

5

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

4

1

2

 

1

 

 

11

Thống Nhất

5

4

1

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

37

32

2

0

3

0

0

2

6

2

2

7

0

2

0

3

2

1

5

3

1

0

0

1

0

1

Ngọc Thụy

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Thượng Thanh

3

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Đức Giang

3

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Ngô Gia Tự

4

4

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Việt Hưng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Giang Biên

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Sài Đồng

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Thạch Bàn

3

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

9

Cự Khối

1

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Long Biên

4

3

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Ngọc Lâm

5

4

1

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

12

Ái Mộ

4

4

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Gia Thụy

5

5

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

65

35

0

7

4

0

0

4

0

0

0

7

3

0

3

2

0

5

30

7

9

3

5

6

0

1

Đoàn Kết

5

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

3

1

 

 

1

1

 

2

Nguyễn Phong Sắc

4

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

 

3

Trưng Nhị

4

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

4

Quỳnh Mai

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

5

Lê Ngọc Hân

5

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

1

 

1

 

 

6

Hà Huy Tập

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

1

 

 

1

 

7

Hai Bà Trung

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

8

Minh Khai

3

3

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

0

1

 

 

 

 

 

9

Vân H

7

4

 

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

3

1

1

 

1

1

 

10

Lương Yên

4

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

 

 

11

Ngô Quyền

5

4

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

12

Vĩnh Tuy

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

13

Tây Sơn

12

8

 

3

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

2

4

1

1

1

1

 

 

14

Tô Hoàng

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

1

 

15

Ngô Gia Tự

5

4

 

1

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

37

26

2

0

3

0

0

0

2

1

1

1

3

2

3

2

1

4

11

0

4

0

6

1

0

1

n Đức

3

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

1

 

2

Kim Lan

5

3

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

2

1

1

 

1

 

 

3

Đông Dư

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

0

1

 

 

 

 

 

4

Đa Tốn

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

1

 

 

5

Kiêu Kỵ

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

0

1

 

 

 

 

 

6

Lệ Chi

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

1

 

 

7

Kim Sơn

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

1

1

 

 

 

 

8

Phú Thị

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

 

 

1

 

 

9

Dương Xá

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

10

Cổ Bi

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

11

Trung Mầu

2

2

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Phù Đổng

2

2

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Ninh Hiệp

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Đình Xuyên

3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

1

 

 

 

1

 

 

15

Dương Hà

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1

 

 

 

 

 

16

TT Yên Viên

3

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

17

Yên Viên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0

1

 

 

 

 

 

18

Yên Thường

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

0

1

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

36

11

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

6

25

13

9

 

2

1

0

1

Chi Đông

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Chu Phan

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

3

Đi Thịnh A

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

1

1

 

 

 

 

4

Đi Thịnh B

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Hoàng Kim

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Liên Mc B

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Quang Minh

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

8

Thanh Lâm A

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

9

Thanh Lâm B

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tiến Thắng

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

11

Tiến Thịnh

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

Tráng Việt

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

13

Tự Lp

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

1

 

 

 

 

14

Văn Khê A

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

1

 

15

Văn Khê B

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

1

 

 

 

 

16

Vạn Yên

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

1

 

 

 

 

17

Phạm Hồng Thái

2

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

18

Kim Hoa

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Tam Đồng

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

1

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

3

2

1

4

0

0

1

Sài Sơn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

2

Phượng Cách

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Cộng Hòa

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

4

Đại Thành

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Phú Mãn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

6

Tuyết Nghĩa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

7

Nghĩa Hương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

8

Ngọc Liệp

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HÀ ĐÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

26

11

0

0

4

0

0

0

0

0

0

5

0

0

0

2

0

0

14

13

0

0

0

1

0

1

Biên Giang

2

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Đồng Mai

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Dương Nội

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Lê Hồng Phong

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

5

Phú Lãm

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Văn Khê

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Văn Yên

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Kiến Hưng

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

9

Lê Lợi

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Phủ La

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

11

Trn Đăng Ninh

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

Vn Phúc

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

13

Yên Nghĩa

3

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

14

Mỗ Lao

3

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

15

Phú Lương

2

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI THCS

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

Chỉ tiêu tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)

Ch tiêu thư viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng

Tổng

Chia ra

Tổng

Chức danh, ngành cần tuyển

Văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

GDCD

Đoàn Đội

Toán

Hóa

Sinh

Tin

KTCN

KTNN

GD Thể chất

Âm nhạc

Mỹ thuật

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ sư CĐ)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

14

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

7

2

1

2

2

0

1

Bc Sơn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Trung Gia

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Tân Hưng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Tân Minh B

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Việt Long

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Xuân Thu

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

 

1

 

7

Phù L

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

8

Phú Cường

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Thanh Xuân

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Tân Dân

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

11

Minh Phú

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

15

15

8

0

0

0

7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bạch Hạ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Châu Can

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyên Mỹ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại Thắng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hoàng Long

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồng Minh

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nam Triều

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phú Yên

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phúc Tiến

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tân Dân

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tri Thủy

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

TT Phú Xuyên

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

30

30

25

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hồng Hà

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Liên Hà

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Liên Hồng

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên Trung

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phương Đình B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Song Phượng

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tân Hội A

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thị trấn Phùng

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thọ An

6

6

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thọ Xuân

3

3

2

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thượng Mỗ

2

2

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trung Châu A

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trung Châu B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

61

43

43

0

0

0

0

0

0

18

5

6

1

4

2

0

1

Bắc Hồng

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Dục Tú

2

0

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

3

Đi Mạch

8

8

8

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Hải Bối

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

5

Kim Chung

7

5

5

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

6

Kim Nỗ

2

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

7

Liên Hà

0

 

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Liên Hà A

2

 

3

 

 

 

 

 

 

2

1

 

1

 

 

 

9

Lê Hữu Tựu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Nam Hng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Ngô Tất Tố

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tàm Xá

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Th Trấn

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Thị Trn A

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

15

Thụy Lâm

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Thụy Lâm A

2

0

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

 

17

Tiên Dương

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

18

Uy Nỗ

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Vân Hà

6

4

4

 

 

 

 

 

 

2

1

1

 

 

 

 

20

Vân Nội

4

1

1

 

 

 

 

 

 

3

 

1

 

1

1

 

21

Xuân Nộn

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

23

20

14

1

2

0

1

0

2

3

2

1

0

0

0

0

1

Kim Giang

3

2

1

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Trãi

3

3

1

 

1

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Phương Liệt

3

3

2

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Phan Đình Giót

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đặng Trần Côn A

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Đặng Trần Côn B

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Khương Đình

2

2

1

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Khương Mai

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

9

Thanh Xuân Trung

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Hạ Đình

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

29

24

15

0

0

0

2

4

3

5

1

0

1

1

2

0

1

An Dương

6

4

3

 

 

 

 

1

 

2

1

 

 

 

1

 

2

Tứ Liên

5

3

1

 

 

 

 

1

1

2

 

 

1

 

1

 

3

Nhật Tân

2

2

1

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Quảng An

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Phú Thượng

4

4

2

 

 

 

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

6

Xuân La

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

7

Đông Thái

5

4

3

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

11

9

8

1

0

0

0

0

0

2

0

0

1

1

0

0

1

Hồng Hà

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

2

Nguyn Bá Ngọc

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Điện Biên

2

2

1

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Trần Nhật Duật

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

6

Chương Dương

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phúc Tân

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Quang Trung

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tràng An

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

45

41

34

1

3

0

3

0

0

4

2

1

0

0

1

0

1

Tân Mai

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Mai Động

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Lĩnh Nam

7

7

5

1

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Đại Kim

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đại T

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Định Công

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

7

Yên Sở

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

8

Giáp Bát

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tân Đnh

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Thnh Lit

5

3

2

 

 

 

1

 

 

2

1

1

 

 

 

 

11

Thanh Trì

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Hoàng Lit

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Vĩnh Hưng

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Trần Phú

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Hoàng n Th

3

3

2

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Đền Lừ

3

3

2

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

3

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

1

2

0

1

Duyên Hà

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

2

Ngũ Hiệp

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Dạy trẻ khuyết tật

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

40

37

27

1

2

1

4

2

0

3

0

0

0

1

2

0

1

Dịch Vọng B

6

6

4

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Yên Hòa

4

4

2

1

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Khả Trc

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Dịch Vọng A

5

4

4

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Mai Dịch

1

1

0

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Trung Hòa

3

3

2

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Nghĩa Đô

4

3

1

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

 

1

 

8

Nam Trung Yên

4

4

3

 

 

 

 

1

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Nghĩa Tân

5

4

4

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

10

Quan Hoa

6

6

5

 

 

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

39

26

18

2

2

1

0

2

1

13

0

3

1

1

8

0

1

Ba Đình

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

2

Hoàng Diu

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Hoàng Hoa Thám

4

3

2

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

4

Kim Đồng

4

3

1

 

1

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Nghĩa Dũng

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Ngọc Hà

4

2

1

 

1

 

 

 

 

2

 

1

 

 

1

 

7

Ngọc Khánh

4

3

1

1

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

1

 

8

Nguyễn Bá Ngọc

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

9

Nguyn Trung Trực

3

2

1

 

 

 

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

10

Thành Công A

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

11

Thành Công B

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

12

Thủ Lệ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Vạn Phúc

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Vit Nam-CuBa

5

3

2

1

 

 

 

 

 

2

 

1

 

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

9

0

0

0

0

0

0

0

0

9

3

1

3

2

0

0

1

Bắc Sơn B

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

2

Tân Hưng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

 

 

3

Tân Minh A

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

4

Xuân Giang

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

5

Phú Cường

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

6

Minh Phú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Minh Trí

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

49

42

31

2

2

2

2

0

3

7

1

2

0

4

0

0

1

Ái Mộ

5

5

4

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

2

Ngọc Lâm

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Gia Thụy

3

1

 

 

 

 

1

 

 

2

 

1

 

1

 

 

4

Ngọc Thụy

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đức Giang

4

2

1

1

 

 

 

 

 

2

 

1

 

1

 

 

6

Thượng Thanh

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Sài Đồng

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

Ngô Gia Tự

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Long Biên

3

3

1

 

 

1

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Việt Hưng

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Thch Bàn

6

6

4

1

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Phúc Đồng

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

13

Phúc Lợi

2

1

 

 

 

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

14

Lý Thường Kiệt

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Cự Khối

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Giang Biên

6

6

4

 

1

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

17

B Đề

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

91

81

58

4

3

0

7

1

8

10

8

2

0

0

0

0

1

Bà Triệu

4

3

3

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Ngô Quyền

5

5

3

1

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Thanh Lương

4

4

4

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Đồng Tâm

3

2

1

 

1

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

5

Lương Yên

4

3

3

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Quỳnh Lôi

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

7

Ngô Thì Nhậm

6

6

5

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Minh Khai

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

9

Quỳnh Mai

4

4

2

1

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Đồng Nhân

3

3

1

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

11

Đoàn Kết

4

4

3

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

12

Trung Hiền

6

5

4

 

 

 

 

 

1

1

1

 

 

 

 

 

13

Trưng Trắc

5

4

3

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

 

 

14

Vĩnh Tuy

16

15

12

1

 

 

1

 

1

1

1

 

 

 

 

 

15

Tô Hoàng

5

3

2

 

 

 

 

 

1

2

1

1

 

 

 

 

16

Lê Văn Tám

5

5

2

1

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

17

Tây Sơn

8

7

4

 

1

 

1

1

 

1

1

 

 

 

 

 

18

Bạch Mai

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

43

39

33

3

0

0

3

0

0

4

2

1

0

0

1

0

1

Văn Đức

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Kim Lan

1

0

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Bát Tràng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4

Đông Dư

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Đa Tn

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Kiêu Kỵ

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

7

Lệ Chi

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

8

Kim Sơn

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Dương Quang

1

1

1

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Phú Thị

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Dương Xá

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Đng Xá

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

13

Cổ Bi

3

3

2

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

14

Trung Mầu

2

2

2

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Phù Đổng

5

5

4

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Đình Xuyên

3

3

3

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

17

Yên Viên

2

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

18

T. trấn Yên Viên

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19

Yên Thường

4

3

2

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

47

47

15

4

5

0

13

0

10

0

0

0

0

0

0

0

1

Chu Phan B

1

1

 

 

1

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Đi Thnh A

1

1

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

3

Hoàng Kim

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

4

Mê Linh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

5

Tam Đồng

1

1

 

1

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6

Thch Đà B

4

4

2

1

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

7

Thanh Lâm A

2

2

 

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

8

Thanh Lâm B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

9

Tiền Phong A

2

2

 

2

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Tiền Phong B

4

4

2

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

11

Tiến Thng A

2

2

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

12

Tự Lp A

3

3

2

 

 

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

13

Tự Lp B

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

n Khê B

2

2

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

15

Tráng Vit B

4

4

3

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

16

Liên Mc B

4

4

2

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

17

Quang Minh A

2

2

 

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

18

Tiến Thắng B

2

2

 

 

1

 

 

 

1

0

 

 

 

 

 

 

19

Văn Khê A

1

1

 

 

 

 

1

 

 

0

 

 

 

 

 

 

20

Văn Khê C

3

3

1

 

 

 

1

 

1

0

 

 

 

 

 

 

21

Quang Minh B

3

3

1

 

1

 

1

 

 

0

 

1

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TỔNG

21

15

15

0

0

0

0

0

0

6

3

0

1

0

2

0

1

Thị trấn Quốc Oai

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

2

Cộng Hòa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

3

Tân Hòa

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tân Phú

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đại Thành

4

3

3

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

6

Hòa Thch A

4

2

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

1

 

7

Đông Xuân

3

2

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

8

Ngọc Liệp

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HÀ ĐÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

36

34

26

0

0

0

2

1

5

2

1

0

0

1

0

0

1

Biên Giang

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đoàn Kết

3

3

2

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đồng Mai I

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đồng Mai II

4

4

3

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

5

Dương Nội A

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

6

Dương Nội B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kiến Hưng

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lê Hồng Phong

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Trãi

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nguyễn Du

5

3

2

 

 

 

1

 

 

2

1

 

 

1

 

 

11

Phú Lãm

2

2

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

12

Phú Lương I

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phú Lương II

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Văn Khê

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Văn Yên

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Yên Nghĩa

3

3

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

17

Yết Kiêu

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI TIỂU HỌC

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HOÀI ĐỨC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP

(Giáo viên Tiểu học, mã số ngạch 15.114)

CH TIÊU THƯ VIỆN, THIT BỊ, THÍ NGHIỆM, VĂN PHÒNG

Tổng số

Chia ra

Tng số

CHỨC DANH NGẠCH CẦN TUYN

Văn hóa

Âm nhạc

Mỹ thuật

Tiếng Anh

GD th cht

Tin học

Đoàn, Đội

Công tác Thư viện (thư viện viên TC)

Thiết bị, thí nghiệm (Kỹ thuật viên)

Kế toán (kế toán viên TC)

Văn thư (Cán sự văn thư)

Y tế trường học (điều dưỡng TH)

Thủ quỹ (thủ quỹ CQ, ĐV)

 

TNG

41

35

23

4

4

0

4

0

0

6

3

0

0

3

0

0

1

Minh Khai

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dương Liễu A

2

2

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cát Quế A

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cát Quế B

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Yên Sở

2

2

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đức Thượng

5

3

3

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

7

Đức Giang

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thị Trấn

3

3

1

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Kim Chung

3

3

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lại Yên

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Song Phương

2

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

An Thượng A

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

An Thượng B

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

An Khánh A

3

3

2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đông La

5

3

1

1

 

 

1

 

 

2

1

 

 

1

 

 

16

La Phù

2

0

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

17

Vân Côn

3

3

2

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP
(
Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CN TUYN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

358

343

0

15

0

1

Hồng Minh

18

18

 

 

 

2

Trí Trung

8

7

 

1

 

3

Hoàng Long

14

14

 

 

 

4

Phú Túc

19

18

 

1

 

5

Phượng Dực

15

15

 

1

 

6

Văn Hoàng

10

9

 

1

 

7

Chuyên Mỹ

16

16

 

 

 

8

Tân Dân

13

12

 

1

 

9

Quang Trung

4

3

 

1

 

10

Đại Thắng

14

14

 

 

 

11

Sơn Hà

9

9

 

 

 

12

Phú Xuyên

19

19

 

 

 

13

Trung Tâm

6

5

 

1

 

14

Phúc Tiến

13

13

 

 

 

15

Nam Triều

6

5

 

1

 

16

Nam Phong

4

4

 

 

 

17

Văn Nhân

7

6

 

1

 

18

Hồng Thái

17

16

 

1

 

19

Thụy Phú

5

4

 

1

 

20

Phú Minh

6

6

 

 

 

21

Sao Mai

11

10

 

1

 

22

Vân Từ

9

9

 

 

 

23

Phú Yên

10

9

 

1

 

24

Châu Can

16

16

 

 

 

25

Đại Xuyên

13

13

 

 

 

26

Tri Thủy

18

17

 

1

 

27

Bạch Hạ

11

10

 

1

 

28

Q. Lãng

11

11

 

 

 

29

Khai Thái

18

17

 

1

 

30

Minh Tân

18

18

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THƯỜNG TÍN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

300

300

 

 

 

1

Chương Dương

10

10

 

 

 

2

Dũng Tiến

11

11

 

 

 

3

Duyên Thái

12

12

 

 

 

4

Hà Hồi

11

11

 

 

 

5

Hiền Giang

9

9

 

 

 

6

Hòa Bình

10

10

 

 

 

7

Hồng Vân

10

10

 

 

 

8

Khánh Hà

11

11

 

 

 

9

Lê Lợi

12

12

 

 

 

10

Liên Phương

9

9

 

 

 

11

Minh Cường

12

12

 

 

 

12

Nghiêm Xuyên

9

9

 

 

 

13

Nguyễn Trãi

14

14

 

 

 

14

Nhị Khê

9

9

 

 

 

15

Ninh Sở

11

11

 

 

 

16

Quất Động

11

11

 

 

 

17

Tân Minh

11

11

 

 

 

18

Thắng Lợi

12

12

 

 

 

19

Thống Nhất

11

11

 

 

 

20

Thư Phú

7

7

 

 

 

21

Tiền Phong

11

11

 

 

 

22

Tô Hiệu

14

14

 

 

 

23

Tự Nhiên

8

8

 

 

 

24

Vạn Điểm

10

10

 

 

 

25

Văn Bình

13

13

 

 

 

26

Văn Phú

9

9

 

 

 

27

Văn Tự

12

12

 

 

 

28

Vân Tảo

11

11

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN TỪ LIÊM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

288

288

0

0

0

1

Hồ Tùng Mậu

28

28

 

 

 

2

Thụy Phương

8

8

 

 

 

3

Liên Mạc

12

12

 

 

 

4

Thượng Cát

11

11

 

 

 

5

Tây Tựu

11

11

 

 

 

6

Mỹ Đình

13

13

 

 

 

7

Phú Diễn

14

14

 

 

 

8

Minh Khai

15

15

 

 

 

9

Đông Ngạc A

10

10

 

 

 

10

Đông Ngạc B

6

6

 

 

 

11

Trung Văn

5

5

 

 

 

12

Phùng Khoang

4

4

 

 

 

13

Cầu Diễn

14

14

 

 

 

14

Xuân Đỉnh A

18

18

 

 

 

15

Xuân Đỉnh B

11

11

 

 

 

16

Tây Mỗ A

10

10

 

 

 

17

Tây Mỗ B

7

7

 

 

 

18

Phú Đô

7

7

 

 

 

19

Mễ Trì

13

13

 

 

 

20

Xuân Phương A

12

12

 

 

 

21

Xuân Phương B

13

13

 

 

 

22

Đại Mỗ A

15

15

 

 

 

23

Đại M B

7

7

 

 

 

24

Cổ Nhuế A

7

7

 

 

 

25

Cổ Nhuế B

17

17

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

187

187

0

0

0

1

Đan Phượng

10

10

 

 

 

2

Đồng Tháp

10

10

 

 

 

3

Hạ Mỗ

9

9

 

 

 

4

Hồng Hà

9

9

 

 

 

5

Liên Hà

18

18

 

 

 

6

Liên Hồng

11

11

 

 

 

7

Liên Trung

7

7

 

 

 

8

Phương Đình

11

11

 

 

 

9

Song Phượng

6

6

 

 

 

10

Tân Hi

20

20

 

 

 

11

Tân Lp

24

24

 

 

 

12

Thị trấn Phùng

12

12

 

 

 

13

Th An

10

10

 

 

 

14

Th Xuân

7

7

 

 

 

15

Thượng Mỗ

15

15

 

 

 

16

Trung Châu

8

8

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THẠCH THẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

270

270

0

0

0

1

19/5

4

4

 

 

 

2

Cẩm Yên

4

4

 

 

 

3

Đại Đồng

8

8

 

 

 

4

Lại Thượng

7

7

 

 

 

5

Phú Kim

8

8

 

 

 

6

Liên Quan

6

6

 

 

 

7

Kim Quan

11

11

 

 

 

8

Bình Yên

15

15

 

 

 

9

Tân Xã

14

14

 

 

 

10

Hạ Bng

12

12

 

 

 

11

Đồng Trúc

18

18

 

 

 

12

Thạch Hoà

19

19

 

 

 

13

Cần Kiệm

14

14

 

 

 

14

Chàng Sơn

12

12

 

 

 

15

Thch Xá

11

11

 

 

 

16

Bình Phú A

6

6

 

 

 

17

Bình Phú B

8

8

 

 

 

18

Hữu Bằng

10

10

 

 

 

19

Phùng Xá

12

12

 

 

 

20

Dị Nu

9

9

 

 

 

21

Canh Nậu

15

15

 

 

 

22

Hương Ngải

13

13

 

 

 

23

Tiến Xuân

9

9

 

 

 

24

Yên Bình

17

17

 

 

 

25

Yên Trung

8

8

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

612

606

2

3

1

1

Sao Mai

7

6

 

1

 

2

Bc Hồng

21

21

 

 

 

3

Cổ Loa

23

23

 

 

 

4

Dục Tú

22

22

 

 

 

5

Đại Mạch

26

26

 

 

 

6

Đông Hội

27

27

 

 

 

7

Hải Bối

24

24

 

 

 

8

Hoa Lâm

12

12

 

 

 

9

Hoa Mai

12

12

 

 

 

10

Hoa Sữa

14

14

 

 

 

11

Họa My

17

15

1

 

 

12

Hoa Sen

15

15

 

 

 

13

Kim Chung

30

30

 

 

 

14

Kim Nỗ

28

28

 

 

 

15

Liên Hà

23

23

 

 

 

16

Mai Lâm

18

18

 

 

 

17

Nam Hồng

33

33

 

 

 

18

Nguyên Khê

25

25

 

 

 

19

Tàm Xá

6

5

1

 

 

20

Thành Loa

16

16

 

 

 

21

Thụy Lâm

28

28

 

 

 

22

Tiên Dương

30

30

 

 

 

23

Tuổi Thơ

16

16

 

 

 

24

Uy Nỗ

18

18

 

 

 

25

Vân Hà

24

24

 

 

 

26

Vân Nội

19

19

 

 

 

27

Việt Hùng

16

16

 

 

 

28

Vĩnh Ngọc

14

13

 

 

1

29

Võng La

8

8

 

 

 

30

Xuân Canh

21

21

 

 

 

31

Xuân Nộn

19

18

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

66

60

1

3

2

1

Tràng An

1

1

 

 

 

2

Thanh Xuân Bắc

1

1

 

 

 

3

Sơn Ca

2

2

 

 

 

4

Khương Đình

2

2

 

 

 

5

Thanh Xuân Nam

3

2

 

1

 

6

Nhân Chính

11

10

 

1

 

7

Phương Liệt

2

2

 

 

 

8

Ánh Sao

5

5

 

 

 

9

Sao Sáng

5

4

 

 

1

10

Thăng Long

12

11

 

1

 

11

Tuổi Thơ

1

0

1

 

 

12

Tui Hoa

2

2

 

 

 

13

Tuổi Thần Tiên

19

18

 

 

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

81

77

2

1

1

1

Quảng An

7

7

 

 

 

2

Xuân La

1

1

 

 

 

3

Bình Minh

4

4

 

 

 

4

Chu Văn An

19

19

 

 

 

5

Phú Thượng

13

12

1

 

 

6

An Dương

14

14

 

 

 

7

Tứ Liên

8

8

 

 

 

8

Nhật Tân

15

12

1

1

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

70

64

0

1

5

1

MN 1-6

3

3

 

 

 

2

MN Đinh Tiên Hoàng

2

1

 

 

1

3

MN Bình Minh

3

3

 

 

 

4

MG Măng Non

2

2

 

 

 

5

MN Hoa Sen

8

7

 

 

1

6

MN Lý Thường Kiệt

3

3

 

 

 

7

MN Nắng Mai

4

4

 

 

 

8

MN Sao Mai

2

2

 

 

 

9

MN Sao Sáng

2

2

 

 

 

10

MN Tháng Tám

4

4

 

 

 

11

MN Tui Hoa

7

7

 

 

 

12

MN Chim non

4

3

 

 

1

13

MG Hoa Hồng

1

1

 

 

 

14

MG Quang Trung

4

3

 

 

1

15

MG Tui Thơ

5

3

 

1

1

16

MN Bà Triệu

3

3

 

 

 

17

Mầm non 20-10

13

13

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - THỊ XÃ SƠN TÂY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

156

156

 

 

 

1

Sơn Ca

5

5

 

 

 

2

Họa My

6

6

 

 

 

3

Đường Lâm

17

17

 

 

 

4

Cổ Đông

19

19

 

 

 

5

Kim Sơn

12

12

 

 

 

6

Phú Thịnh

8

8

 

 

 

7

Quang Trung

9

9

 

 

 

8

Sơn Đông

13

13

 

 

 

9

Sơn Lộc

6

6

 

 

 

10

Thanh Mỹ

13

13

 

 

 

11

Trung Hưng

9

9

 

 

 

12

Trung Sơn Trầm

16

16

 

 

 

13

Viên Sơn

5

5

 

 

 

14

Xuân Khanh

11

11

 

 

 

15

Xuân Sơn

7

7

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN BA VÌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

255

255

0

0

0

1

1-6

2

2

 

 

 

2

Ba Trại

12

12

 

 

 

3

Ba Vì

12

12

 

 

 

4

Cẩm Lĩnh

13

13

 

 

 

5

Cam Thượng

7

7

 

 

 

6

Châu Sơn

4

4

 

 

 

7

Chu Minh

6

6

 

 

 

8

Cổ Đô

6

6

 

 

 

9

Đông Quang

4

4

 

 

 

10

Đồng Thái

8

8

 

 

 

11

Khánh Thượng A

7

7

 

 

 

12

Khánh Thượng B

5

5

 

 

 

13

Minh Châu

10

10

 

 

 

14

Minh Quang

8

8

 

 

 

15

Phong Vân

6

6

 

 

 

16

Phú Châu

10

10

 

 

 

17

Phú Cường

4

4

 

 

 

18

Phú Đông

6

6

 

 

 

19

Phú Phương

7

7

 

 

 

20

Phú Sơn

4

4

 

 

 

21

Sơn Đà

6

6

 

 

 

22

Tản Hồng

14

14

 

 

 

23

Tn Lĩnh

9

9

 

 

 

24

Tản Viên

10

10

 

 

 

25

Tây Đằng

4

4

 

 

 

26

Thái Hòa

5

5

 

 

 

27

Thuần Mỹ

7

7

 

 

 

28

Thụy An

3

3

 

 

 

29

Tiên Phong

8

8

 

 

 

30

Tòng Bạt

3

3

 

 

 

31

TTNC Bò ĐC

9

9

 

 

 

32

Vân Hòa

9

9

 

 

 

33

Vạn Thắng

5

5

 

 

 

34

Vật Lại

12

12

 

 

 

35

Yên Bài A

5

5

 

 

 

36

Yên Bài B

5

5

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ỨNG HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

218

208

0

10

0

1

Thị trấn Vân Đình

2

2

 

 

 

2

Cao Thành

8

8

 

 

 

3

Đại Cường

7

7

 

 

 

4

Đại Hùng

8

8

 

 

 

5

Đội Bình

7

6

 

1

 

6

Đông L

4

3

 

1

 

7

Đồng Tân

2

2

 

 

 

8

Đồng Tiến

5

4

 

1

 

9

Hòa Lâm

6

6

 

 

 

10

Hòa Nam

7

7

 

 

 

11

Hòa Phú

7

6

 

1

 

12

Hoa Sơn

15

14

 

1

 

13

Hòa Xá

3

3

 

 

 

14

Hồng Quang

10

9

 

 

 

15

Kim Đường

7

6

 

1

 

16

Liên Bạt

8

8

 

 

 

17

Lưu Hoàng

7

7

 

 

 

18

Minh Đức

9

9

 

 

 

19

Phù Lưu

8

8

 

 

 

20

Phương Tú

16

15

 

1

 

21

Quảng Phú Cầu

16

15

 

1

 

22

Sơn Công

8

8

 

 

 

23

Tân Phương

4

4

 

 

 

24

Tảo Dương Văn

8

8

 

 

 

25

Trầm Lộng

5

5

 

 

 

26

Trung Tú

7

7

 

 

 

27

Trường Thịnh

4

4

 

 

 

28

Vạn Thái

5

5

 

 

 

29

Viên An

9

8

 

1

 

30

Viên Nội

6

6

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MỸ ĐỨC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

383

370

2

10

1

1

Đồng Tâm

24

23

 

 

1

2

Thượng Lâm

19

18

 

1

 

3

Phúc Lâm

16

16

 

 

 

4

Tuy Lai

14

14

 

 

 

5

Bột Xuyên

26

25

 

1

 

6

Mỹ Thành

10

9

 

1

 

7

An Mỹ

14

14

 

 

 

8

Hồng Sơn

13

12

 

1

 

9

Lê Thanh A

23

23

 

 

 

10

Lê Thanh B

10

9

 

1

 

11

Xuy Xá

13

13

 

 

 

12

Phùng Xá

21

21

 

 

 

13

Phù Lưu Tế

20

20

 

 

 

14

Tế Tiêu

16

15

 

1

 

15

Đại Nghĩa

12

12

 

 

 

16

Đại Hưng

18

17

 

1

 

17

Vạn Kim

13

12

 

1

 

18

Đốc Tín

8

7

1

 

 

19

Hương Sơn

21

21

 

 

 

20

Hùng Tiến

9

9

 

 

 

21

An Tiến

11

9

1

1

 

22

Hợp Tiến

20

20

 

 

 

23

Hợp Thanh

13

12

 

1

 

24

An Phú

19

19

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

119

116

2

0

1

1

Mai Động

2

2

 

 

 

2

Hoa Hồng

1

1

 

 

 

3

Tuổi Thơ

2

1

1

 

 

4

Hoàng Văn Thụ

1

1

 

 

 

5

Tương Mai

3

3

 

 

 

6

Đại Kim

5

5

 

 

 

7

Hoàng Liệt

7

6

 

 

1

8

Vĩnh Hưng

10

9

1

 

 

9

Lĩnh Nam

8

8

 

 

 

10

Yên Sở

18

18

 

 

 

11

Thanh Trì

12

12

 

 

 

12

Trần Phú

13

13

 

 

 

13

Thịnh Liệt

19

19

 

 

 

14

Định Công

18

18

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

255

241

4

6

4

1

Duyên Hà

12

12

 

 

 

2

A Đông Mỹ

4

4

 

 

 

3

B xã Đông Mỹ

9

9

 

 

 

4

Đại Áng

12

12

 

 

 

5

Hữu Hòa

6

5

 

1

 

6

A Liên Ninh

12

12

 

 

 

7

B xã Liên Ninh

13

12

 

1

 

8

A xã Ngọc Hồi

8

6

 

1

1

9

B Ngọc Hồi

7

6

1

 

 

10

A xã Ngũ Hiệp

9

7

 

1

1

11

B Ngũ Hiệp

8

7

1

 

 

12

Tân Triều

13

13

 

 

 

13

Yên Xá

9

7

1

 

1

14

Huỳnh Cung

8

8

 

 

 

15

Tựu Liệt

12

12

 

 

 

16

Yên Ngưu

2

2

 

 

 

17

Tả Thanh Oai

18

18

 

 

 

18

A xã Thanh Liệt

7

7

 

 

 

19

B xã Thanh Liệt

8

8

 

 

 

20

A Tứ Hiệp

13

13

 

 

 

21

B Tứ Hiệp

6

5

 

1

 

22

A Vạn Phúc

12

12

 

 

 

23

B xã Vạn Phúc

8

8

 

 

 

24

Vĩnh Quỳnh

24

24

 

 

 

25

Yên Mỹ

5

5

 

 

 

26

A Thị trấn VĐ

1

1

 

 

 

27

B thị trấn VĐ

1

1

 

 

 

28

C Thị trấn VĐ

8

5

1

1

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

47

46

0

1

0

1

Ánh Sao

3

3

 

 

 

2

Hoa Hồng

5

5

 

 

 

3

Hoa Mai

2

2

 

 

 

4

Họa Mi

3

3

 

 

 

5

Dịch Vọng

1

1

 

 

 

6

Sao Mai

2

2

 

 

 

7

Trung Hòa

2

2

 

 

 

8

Yên Hòa

4

4

 

 

 

9

Nghĩa Đô

5

5

 

 

 

10

Tuổi Hoa

6

5

 

1

 

11

Quan Hoa

5

5

 

 

 

12

Sơn Ca

2

2

 

 

 

13

Mai Dịch

5

5

 

 

 

14

DV Hậu

2

2

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

44

32

1

2

9

1

MN 1/6

1

 

 

 

1

2

MG số 2

1

1

 

 

 

3

MG số 3

7

6

 

 

1

4

MG số 5

3

3

 

 

 

5

MG số 7

3

2

 

1

 

6

MG số 8

1

 

 

 

1

7

MG số 9

5

5

 

 

 

8

Chim Non

3

2

 

 

1

9

Hoa Hướng Dương

1

 

 

 

1

10

Hoa Đào

2

2

 

 

 

11

Hoa Mai

1

 

 

 

1

12

Hoa Hồng

2

1

 

 

1

13

Họa Mi

1

 

1

 

 

14

Thành Công

3

2

 

 

1

15

Sơn Ca

2

2

 

 

 

16

Sao Mai

3

1

 

1

1

17

Tuổi Thơ

5

5

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

264

250

1

7

6

1

Liên Cơ

5

3

 

1

1

2

Thị trấn

9

8

 

 

1

3

Bắc Sơn

14

14

 

 

 

4

Nam Sơn

5

5

 

 

 

5

Hồng Kỳ

8

8

 

 

 

6

Trung Giã

15

14

 

1

 

7

Tân Hưng

7

6

 

1

 

8

Bắc Phú

11

10

 

 

1

9

Tân Minh

16

16

 

 

 

10

Phù Linh

6

6

 

 

 

11

Tiên Dược

8

8

 

 

 

12

MN Đức Hoà

6

6

 

 

 

13

Việt Long

6

6

 

 

 

14

Xuân Giang

9

8

1

 

 

15

Xuân Thu

3

3

 

 

 

16

Kim Lũ

8

8

 

 

 

17

Đông Xuân

10

9

 

1

 

18

Phù L

14

12

 

1

1

19

Phú Minh

13

12

 

1

 

20

Phú Cường

14

14

 

 

 

21

Thanh Xuân

17

17

 

 

 

22

Tân Dân

13

12

 

 

1

23

Minh Phú

9

8

 

 

1

24

Minh Trí

6

6

 

 

 

25

Hiền Ninh

6

6

 

 

 

26

Quang Tiến

10

10

 

 

 

27

Mai Đình A

12

12

 

 

 

28

Mai Đình B

4

3

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH OAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

155

155

0

0

0

1

Bích Hoà

10

10

 

 

 

2

Cự Khê

6

6

 

 

 

3

Cao Viên

23

23

 

 

 

4

Thanh Cao

11

11

 

 

 

5

Bình Minh I

10

10

 

 

 

6

Bình Minh II

2

2

 

 

 

7

Tam Hưng A

6

6

 

 

 

8

Tam Hưng B

2

2

 

 

 

9

Mỹ Hưng

2

2

 

 

 

10

Thanh Thuỳ

3

3

 

 

 

11

Thanh Mai

8

8

 

 

 

12

Kim Thư

2

2

 

 

 

13

Phương Trung I

10

10

 

 

 

14

Phương Trung II

8

8

 

 

 

15

Đỗ Động

2

2

 

 

 

16

Thanh Văn

3

3

 

 

 

17

Hồng Dương

20

20

 

 

 

18

Cao Dương

3

3

 

 

 

19

Xuân Dương

6

6

 

 

 

20

Dân Hoà

2

2

 

 

 

21

Tân Ước

8

8

 

 

 

22

Liên Châu

8

8

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN CHƯƠNG MỸ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

223

223

0

0

0

1

Đại Yên

10

10

 

 

 

2

Đồng Lạc

3

3

 

 

 

3

Đồng Phú

2

2

 

 

 

4

Đông Phương Yên

7

7

 

 

 

5

Đông Sơn

4

4

 

 

 

6

Hoà Chính

12

12

 

 

 

7

Hoàng Diệu

9

9

 

 

 

8

Hoàng Văn Thụ

9

9

 

 

 

9

Hồng Phong

3

3

 

 

 

10

Hợp Đồng

11

11

 

 

 

11

Hữu Văn

7

7

 

 

 

12

Lam Điền

5

5

 

 

 

13

Mỹ Lương

4

4

 

 

 

14

Nam Phương Tiến

1

1

 

 

 

15

Ngọc Hoà

10

10

 

 

 

16

Phú Nam An

2

2

 

 

 

17

Phú Nghĩa

1

1

 

 

 

18

Phụng Châu

17

17

 

 

 

19

Quảng Bị

18

18

 

 

 

20

Tân Tiến

2

2

 

 

 

21

Thanh Bình

2

2

 

 

 

22

TT Chúc Sơn

5

5

 

 

 

23

Thuỷ Xuân Tiên

2

2

 

 

 

24

Thượng Vực

9

9

 

 

 

25

Thụy Hương

15

15

 

 

 

26

Tiên Phương

10

10

 

 

 

27

Tốt Động

3

3

 

 

 

28

Trần Phú

13

13

 

 

 

29

Trung Hoà

5

5

 

 

 

30

Trường Yên

4

4

 

 

 

31

Văn Võ

7

7

 

 

 

32

Xuân Mai

11

11

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HOÀI ĐỨC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

306

304

0

2

0

1

Minh Khai

15

15

 

 

 

2

Dương Liễu

15

15

 

 

 

3

Cát Quế

17

17

 

 

 

4

Yên Sở

18

18

 

 

 

5

Đắc Sở

9

9

 

 

 

6

Tiền Yên

11

11

 

 

 

7

Đức Thượng

13

13

 

 

 

8

Đức Giang

9

9

 

 

 

9

Kim Chung

14

14

 

 

 

10

Sơn Đồng

8

8

 

 

 

11

Di Trạch

11

11

 

 

 

12

Vân Canh

14

13

 

1

 

13

Lại Yên

13

13

 

 

 

14

Song Phương

17

17

 

 

 

15

Vân Côn

27

27

 

 

 

16

An Thượng

20

20

 

 

 

17

An Khánh A

12

12

 

 

 

18

An Khánh B

7

7

 

 

 

19

An Khánh C

12

12

 

 

 

20

La Phù

17

17

 

 

 

21

Đông La

18

17

 

1

 

22

Hoa Sen

5

5

 

 

 

23

10/10

4

4

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

350

341

2

5

2

1

Đức Giang

12

12

 

 

 

2

Hoa Sữa

15

15

 

 

 

3

Hoa Sen

9

9

 

 

 

4

Sơn Ca

8

8

 

 

 

5

Ngọc Thụy

45

45

 

 

 

6

Long Biên

31

30

 

1

 

7

Thượng Thanh

22

22

 

 

 

8

Phúc Đồng

33

32

 

1

 

9

Việt Hưng

25

25

 

 

 

10

Giang Biên

28

28

 

 

 

11

Bồ Đề

16

16

 

 

 

12

Ánh Sao

17

16

 

1

 

13

Thạch Bàn

22

22

 

 

 

14

Cự Khối

12

12

 

 

 

15

Hoa Mai

25

25

 

 

 

16

Phúc lợi

12

12

 

 

 

17

Phúc Lợi 2

3

 

1

1

1

18

Gia Thụy

12

12

 

 

 

19

CLC KĐT Sài Đồng

3

 

1

1

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

76

63

4

7

2

1

Bách Khoa

2

2

 

 

 

2

Chim Non

2

1

 

1

 

3

Sao Sáng

2

1

1

 

 

4

Bùi Thị Xuân

2

2

 

 

 

5

MG Nguyễn Công Trứ

1

1

 

 

 

6

Ánh Sao

1

1

 

 

 

7

Lê Quý Đôn

3

3

 

 

 

8

Lạc Trung

1

 

 

1

 

9

MN Nguyễn Công Trứ

3

3

 

 

 

10

Minh Khai

5

3

1

1

 

11

MN 8/3

6

4

 

1

1

12

Hoa Phượng

1

1

 

 

 

13

Tuổi Hoa

9

8

1

 

 

14

Vĩnh Tuy

4

3

 

1

 

15

Đống Mác

4

4

 

 

 

16

Đồng Tâm

4

4

 

 

 

17

Quỳnh Mai

9

8

 

1

 

18

Ngô Thì Nhậm

2

2

 

 

 

19

Trương Định

5

4

 

1

 

20

Việt Bun

5

5

 

 

 

21

Thanh Nhàn

5

3

1

 

1

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

337

334

0

1

2

1

Thị trấn Yên Viên

22

22

 

 

 

2

Hoa Phượng

2

2

 

 

 

3

Văn Đức

12

12

 

 

 

4

Kim Lan

5

5

 

 

 

5

Bát Tràng

8

8

 

 

 

6

Đông Dư

5

5

 

 

 

7

Đa Tốn

21

21

 

 

 

8

Kiêu Kỵ

22

21

 

 

1

9

Thị trấn Trâu Quỳ

17

17

 

 

 

10

Lệ Chi

19

19

 

 

 

11

Kim Sơn

21

21

 

 

 

12

Dương Quang

16

16

 

 

 

13

Phú Thị

13

13

 

 

 

14

Dương Xá

12

12

 

 

 

15

Đặng Xá

11

11

 

 

 

16

Cổ Bi

19

18

 

1

 

17

Trung Mầu

8

8

 

 

 

18

Phù Đổng

20

20

 

 

 

19

Ninh Hiệp

17

16

 

 

1

20

Đình Xuyên

16

16

 

 

 

21

Dương Hà

14

14

 

 

 

22

Hoa Sữa

13

13

 

 

 

23

Hoa Hồng

14

14

 

 

 

24

Yên Thường

10

10

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

255

250

0

4

1

1

Chi Đông

14

14

 

 

 

2

Đại Thịnh

9

8

 

1

 

3

Kim Hoa

15

15

 

 

 

4

Liên Mạc

9

9

 

 

 

5

Tam Đồng

13

13

 

 

 

6

Thạch Đà B

6

6

 

 

 

7

Thanh Lâm

24

24

 

 

 

8

Tiền Phong

26

25

 

1

 

9

Tiến Thắng

6

5

 

1

 

10

Tráng Việt

11

10

 

 

1

11

Văn Khê

22

22

 

 

 

12

Chu Phan

17

17

 

 

 

13

Hoàng Kim

8

8

 

 

 

14

Mê Linh

9

9

 

 

 

15

Quang Minh A

9

9

 

 

 

16

Quang Minh B

16

16

 

 

 

17

Thạch Đà A

9

9

 

 

 

18

Tiến Thịnh

9

9

 

 

 

19

Tự Lập

14

14

 

 

 

20

Vạn Yên

9

8

 

1

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚC THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TỔNG

223

223

0

0

0

1

Thị Trấn

2

2

 

 

 

2

Liên Hiệp

16

16

 

 

 

3

Hiệp Thuận

14

14

 

 

 

4

Tam Hiệp

14

14

 

 

 

5

Ngọc Tảo

7

7

 

 

 

6

Phụng Thượng

2

2

 

 

 

7

Hoa Mai

9

9

 

 

 

8

Trạch Mỹ Lộc

12

12

 

 

 

9

Thọ Lộc

12

12

 

 

 

10

Tích Giang

9

9

 

 

 

11

Sen Chiểu

11

11

 

 

 

12

Võng Xuyên A

8

8

 

 

 

13

Võng Xuyên B

16

16

 

 

 

14

Long Xuyên

6

6

 

 

 

15

Thượng Cốc

10

10

 

 

 

16

Xuân Phú

7

7

 

 

 

17

Vân Phúc

9

9

 

 

 

18

Vân Nam

7

7

 

 

 

19

Hát Môn

14

14

 

 

 

20

Thanh Đa

8

8

 

 

 

21

Tam Thuấn

9

9

 

 

 

22

Phúc Hòa

5

5

 

 

 

23

Phương Độ

5

5

 

 

 

24

Cẩm Đình

8

8

 

 

 

25

Vân Hà

3

3

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

295

289

2

3

1

1

Mầm non huyện

2

2

 

 

 

2

MN Sài Sơn A

17

17

 

 

 

3

MN Sài Sơn B

17

17

 

 

 

4

MN Phượng Cách

12

12

 

 

 

5

MN Yên Sơn

15

15

 

 

 

6

MN Th Trấn A

10

9

1

 

 

7

MN Th trấn B

9

9

 

 

 

8

MN Đồng Quang

18

18

 

 

 

9

MN Cng Hoà

9

9

 

 

 

10

MN Tân Hoà

8

8

 

 

 

11

MN Tân Phú

7

7

 

 

 

12

MN Đại Thành

10

9

 

1

 

13

MN Thch Thán

9

9

 

 

 

14

MN Ngọc Mỹ

15

15

 

 

 

15

MN Nghĩa Hương

10

10

 

 

 

16

MN Cấn Hữu

19

19

 

 

 

17

MN Đông Yên A

13

12

 

 

1

18

MN Đông Yên B

16

15

1

 

 

19

MN Hoà Thch

10

10

 

 

 

20

MN Long Phú

10

9

 

1

 

21

MN Phú Cát

13

13

 

 

 

22

MN Phú Mãn

6

6

 

 

 

23

MN Đông Xuân

12

12

 

 

 

24

MN Tuyết Nghĩa

7

7

 

 

 

25

MN Ngọc Liệp

11

10

 

1

 

26

MN Liệp Tuyết

10

10

 

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KHI MẦM NON

CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HÀ ĐÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Trường

Tổng chỉ tiêu tuyển dụng

CHỈ TIÊU GIÁO VIÊN ĐNG LỚP (Giáo viên mầm non, mã số ngạch 15.115)

CHỈ TIÊU NHÂN VIÊN

CHỨC DANH, NGẠCH CẦN TUYỂN

Kế toán (Kế toán viên TC)

Văn thư (Cán s văn thư)

Y tế trường học (Điều dưỡng TH)

 

TNG

413

400

5

6

2

1

Hoa Hồng

1

 

1

 

 

2

Biên Giang

15

14

 

1

 

3

Búp Sen Hồng

15

15

 

 

 

4

Dương Nội

26

26

 

 

 

5

Đồng Mai

27

27

 

 

 

6

Hà Cầu

31

31

 

 

 

7

Hoa Mai

9

7

1

1

 

8

Họa My

11

10

 

1

 

9

Hoa Sen

16

16

 

 

 

10

Kiến Hưng

25

25

 

 

 

11

La Dương

12

12

 

 

 

12

Nguyễn Trãi

7

6

1

 

 

13

Phú La

19

19

 

 

 

14

Phú Lãm

21

21

 

 

 

15

Phú Lương

21

21

 

 

 

16

Quang Trung

29

29

 

 

 

17

Sơn Ca

26

26

 

 

 

18

Văn Khê

28

28

 

 

 

19

Vạn Phúc

26

26

 

 

 

20

Yên Nghĩa

34

33

 

1

 

21

Yết Kiêu

8

8

 

 

 

22

Ánh Dương

3

 

1

1

1

23

Yên Hòa

3

 

1

1

1

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác