Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 42/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 42/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 08/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
1.002862.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
2.001190.H61 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (Mã TTHC: 1.002862.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra, phân loại, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ, lập danh sách, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt |
UBND cấp huyện |
10 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt danh sách theo đề nghị trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Tờ trình kèm theo danh sách và hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét ký tắt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
01 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng Thi đua - khen thưởng tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Sở Nội vụ |
05 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt Tờ trình kèm theo danh sách và hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện theo dõi kết quả từ Trung ương chuyển về (Quyết định tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”); phối hợp với UBND cấp xã thông báo, trả kết quả và lưu trữ theo quy định |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; UBND cấp xã |
10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày làm việc |
2. Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (Mã TTHC: 2.001190.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra, phân loại, hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra xem xét hồ sơ, lập danh sách, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt |
UBND cấp huyện |
10 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét ký tắt danh sách theo đề nghị trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
03 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Tờ trình kèm theo danh sách và hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp trình lãnh đạo Phòng Người có công xem xét ký tắt |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Người có công xem xét, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng Thi đua - khen thưởng tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Sở Nội vụ |
05 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt Tờ trình kèm theo danh sách và hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện theo dõi kết quả từ Trung ương chuyển về (Quyết định tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”); phối hợp với UBND cấp xã thông báo, trả kết quả và lưu trữ theo quy định |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; UBND cấp xã |
10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây