641699

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

641699
LawNet .vn

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

Số hiệu: 42/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 42/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
Người ký: Trần Quốc Văn
Ngày ban hành: 19/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2024/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

“Điều 3. Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất theo quy định tại Điều 158 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:

“3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương tự.

Đối với khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu đất giao tái định cư mới chưa có trong Bảng giá được xác định theo đơn giá tại các khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm nhà ở, khu tái định cư mới có hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương đương trên địa bàn xã, phường, thị trấn hoặc xã, phường, thị trấn của huyện, thị xã, thành phố lân cận đã có trong Bảng giá đất”.

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 8 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Giá đất xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị; công trình chuyên dùng, công trình phục vụ công tác quản lý tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo giá đất ở tại cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.

Trường hợp các loại đất trên sử dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp hoặc thương mại, dịch vụ thì được tính tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”.

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 như sau:

“2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao, đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất.

Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”

5. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 03 - Giá đất ở nông thôn ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; chi tiết tại Bảng kèm theo.

6. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 04 - Giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024; Chi tiết tại Bảng kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này của Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Cơ sở DLQG về pháp luật);
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT, THNA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

Bảng số 03

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất (nghìn đồng/m2)

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Xã Phương Nam (gồm xã Phương Chiểu cũ và xã Hồng Nam cũ)

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

1.1

Đường Phố Hiến

 

 

13.420

12

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

19.600

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã Hồng Nam (cũ)

12.950

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

9.900

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

14.800

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.880

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

2.340

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.950

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

1.10

Khu dân cư theo Quy hoạch Tổng Mặt bằng khu dân cư mới - Đầm vực thôn Lễ Châu, xã Phương Nam (xã Hồng Nam (cũ))

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13m

 

 

13.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 12,5m

 

 

12.000

1.11

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

22.050

1.12

Quốc lộ 39A

 

 

15.300

1.13

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

5.880

1.14

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.320

1.15

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

4.200

1.16

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.880

1.17

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.920

1.18

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phương Nam (1,26ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)

 

 

16.200

1.19

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phương Nam (1,98ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.650

1.20

Khu dân cư mới xã Phương chiểu (cũ)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m)

 

 

15.000

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

23.360

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

16.650

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

7.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.880

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

2.100

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

2.7

Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (9,8ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

21.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.650

2.8

Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (3,13ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m (lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên 6m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m)

 

 

18.500

2.9

Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (4,8ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

21.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m)

 

 

16.650

2.10

Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (phía Tây Nam đường QL 38 và đường nối 2 cao tốc)

 

 

 

+

Các xuất đất tiếp giáp đường nối 2 cao tốc

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

18.500

2.11

Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (phía Đông sông Hòa Bình)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè 5mx2 bên)

 

 

19.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m, 1 bên 2m)

 

 

16.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 31,7m (lòng đường 7,5mx2 bên, vỉa hè mỗi bên 5mx2 bên, dải cây xanh 10,7m)

 

 

21.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m 1 bên 3m)

 

 

17.000

2.12

Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên (2,04ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè 5mx2 bên)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.000

2.13

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Trung Nghĩa

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

21.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 17,3m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)

 

 

15.000

3

Xã Liên Phương

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

30.000

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

21.250

3.3

Đường Dựng

 

 

13.140

3.4

Đường Bãi

 

 

14.000

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

8.640

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

7.560

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

 

 

36.000

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

21.600

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

11.250

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

6.720

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

5.760

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.750

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

3.040

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

2.100

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

3.15

Khu mới phía bắc khu dân cư Nu9 - xã Liên Phương

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 26m (HY3)

 

 

36.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m

 

 

22.200

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m

 

 

16.500

3.16

Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Liên Phương (26ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 36m (lòng đường 24m, vỉa hè mỗi bên 6m)

 

 

22.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 28m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m)

 

 

21.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 22m-23m (lòng đường 13m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m-21,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 7m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m)

 

 

15.000

3.17

Khu dân cư mới xã Liên Phương (phía Nam đường trục Bắc Nam khu Đô thị đại học Phố Hiến)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 36m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m)

 

 

22.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 25m (lòng đường 2x7,5m, vỉa hè bên xuất đất 4m, dải phân cách 3m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 16,5m (lòng đường 7,5m)

 

 

16.500

3.18

Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 dự án khu TĐC phục vụ GPMB đường bên nối 2 cao tốc

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 44m (theo mặt cắt đường chi tiết)

 

 

19.610

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)

 

 

17.390

3.19

Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Liên Phương (thôn An Chiểu 2) (2,93ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

17.000

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

25.120

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

16.060

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

12.950

4.4

Đường 39 cũ

 

 

9.600

4.5

Đường huyện 72

 

 

7.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

6.660

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

5.400

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.520

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.700

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.920

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

4.11

Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê (Vị trí số 1; 2)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 35m (lòng đường 7,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 3-4m, dải cây xanh 10m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 26m (lòng đường 7,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m, dải cây xanh 3m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với dưỡng có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

17.390

4.12

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 2 (3,98ha)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 34 m (lòng đường 10,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 5m, dải cây xanh 3m)

 

 

20.350

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

17.390

4.13

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 1 (1,04)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,28m (lòng đường 6m và vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 1,28m)

 

 

12.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14m (lòng đường 6, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

14.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.500

5

Xã Quảng Châu

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

14.800

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

6.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.880

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.160

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

5.6

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể (vị trí 02, số 03; số 04)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 25m (lòng đường 15m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

16.650

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

15.540

5.7

Khu dân cư theo Đồ án Quy hoạch rút gọn Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Quảng Châu

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)

 

 

16.650

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

15.540

5.8

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 01

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m

 

 

16.650

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m

 

 

15.540

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15m

 

 

15.400

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,6m

 

 

14.500

5.9

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 02

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m

 

 

16.650

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m

 

 

15.540

5.10

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng Châu, vị trí 03

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m

 

 

16.650

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m

 

 

15.540

6

Xã Tân Hưng

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

6.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

16.650

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

4.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.980

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.650

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

6.7

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu dân cư mới xã Tân Hưng

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

16.200

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

14.400

6.8

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể điều chỉnh - Vị trí số 2 giáp phía Tây khu TĐC cầu Hưng Hà Xã Tân Hưng

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.200

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)

 

 

12.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 9,8m (lòng đường 5,8m, vỉa hè bên xuất đất 3m)

 

 

11.400

7

Xã Phú Cường

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

7.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

7200

72

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

16.200

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

6.500

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.160

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.650

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

7.7

Xây dựng khu dân cư mới xã Phú Cường

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

17.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

16.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 2,5m)

 

 

14.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 3m, 1 bên 4m)

 

 

14.500

8

Xã Hùng Cường

 

 

 

8.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

5.550

8.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.500

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.160

8.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.650

9

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

16.650

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.500

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.980

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.650

b

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

9.6

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hoàng Hanh

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

14.800

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)

 

 

11.400

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 12m (lòng đường 6m, vỉa hè mỗi bên 3m)

 

 

10.500

9.7

Khu dân cư theo Quy hoạch rút gọn tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hoàng Hanh

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

14.800

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 1-3m)

 

 

10.500

9.8

Xây dựng KDC mới xã Phương Nam (xã Phương Chiểu cũ)

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

20.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m)

 

 

15.000

 

Bảng số 04

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất (nghìn đồng/m2)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

a

Khu dân cư cũ

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

58.800

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

42.000

3

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Giáp xã Bảo Khê

28.800

4

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

28.800

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

28.800

6

Đường Nguyễn Trãi

 

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

33.000

7

Đường Chùa Chuông

 

Điện Biên

Bãi Sậy

30.000

8

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

32.000

9

Đường Triệu Quang Phục

 

Lê Văn Lương

Hải Thượng Lãn Ông

27.500

10

Đường Triệu Quang Phục

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiệu

29.700

11

Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

24.300

12

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

30.000

13

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

25.200

14

Đường Lê Lai

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

44.000

15

Đường Nguyễn Công Hoan

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

27.500

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

25.300

17

Đường Lê Văn Lương

 

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

26.100

18

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

38.000

19

Đường Hồ Xuân Hương

 

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

33.000

20

Đường Nguyễn Huệ

 

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

32.000

21

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

26.400

22

Đường Vũ Trọng Phụng

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

22.100

23

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

26.000

24

Đường Phạm Bạch Hổ

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

21.250

25

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

22.000

26

Phố Tuệ Tĩnh

 

An Vũ

Trần Quang Khải

28.750

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

21.000

28

Đường An Vũ

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

22.000

29

Đường Đông Thành

 

Hoàng Thị Loan

Nam Thành

21.000

30

Đường Nguyễn Du

 

Điện Biên

Bãi Sậy

21.000

31

Đường Phố Hiến

 

Điện Biên

Địa phận xã Hồng Nam

15.600

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

15.480

33

Phố Lê Thanh Nghị

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

20.400

34

Đường Trưng Nhị

 

Điện Biên

Bãi Sậy

18.750

35

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

15.000

36

Đường Trần Quốc Toản

 

Nguyễn Du

Trưng Trắc

15.000

37

Đường Trưng Trắc

 

Điện Biên

Bãi Sậy

15.000

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

33.000

39

Đường Bùi Thị Cúc

 

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

19.200

40

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

19.200

41

Đường Phó Đức Chính

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

21.000

42

Đường Dương Quảng Hàm

 

Bà Triệu

Đào Nương

21.000

43

Đường Hoàng Văn Thụ

 

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

21.000

44

Đường Bà Triệu

 

Đào Nương

Đông Thành

21.600

45

Đường Kim Đồng

 

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

21.000

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

 

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

19.200

47

Đường Trần Quang Khải

 

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Phong Sắc

28.600

48

Đường Trần Quang Khải

 

Nguyễn Phong Sắc

Triệu Quang Phục

25.200

49

Phố Trương Định

 

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

33.000

50

Đường Phạm Huy Thông

 

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

15.600

51

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

12.000

52

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

18.000

53

Đường Bắc Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

15.120

54

Đường Tây Thành

 

Bắc Thành

Nam Thành

14.850

55

Đường Nam Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

14.850

56

Phố Phùng Chí Kiên

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

26.250

57

Phố Sơn Nam

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

33.600

58

Phố Tôn Thất Tùng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

22.200

59

Phố Ngô Tất Tố

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

22.200

60

Phố Ngô Gia Tự

 

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

18.700

61

Phố Nguyễn Phong Sắc

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

18.750

62

Phố Nguyễn Đức Cảnh

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

18.750

63

Phố Huỳnh Thúc Kháng

 

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

19.200

64

Phố Tô Chấn

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

18.980

65

Phố Lương Văn Can

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

21.000

66

Phố Đinh Gia Quế

 

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

29.750

67

Phố Lương Ngọc Quyến

 

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

19.500

68

Phố Nguyễn Hữu Huân

 

Trần Quang Khải

Sơn Nam

18.000

69

Phố Lương Định Của

 

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

20.900

70

Phố Tạ Quang Bửu

 

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

20.900

71

Phố Hồ Đắc Di

 

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

22.000

72

Phố Phạm Ngọc Thạch

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

19.600

73

Phố Đặng Văn Ngữ

 

Triệu Quang Phục

Lương Thế Vinh

21.280

74

Phố Nguyễn Văn Huyên

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

19.800

75

Phố Đặng Thai Mai

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

19.800

76

Phố Nguyễn Huy Tưởng

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

19.800

77

Phố Nguyễn Khuyến

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

19.800

78

Phố Đào Tấn

 

Sơn Nam

Nam Cao

20.900

79

Phố Xuân Diệu

 

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

20.900

80

Phố Nam Cao

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

20.900

81

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

19.800

82

Phố Nguyễn Viết Xuân

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

19.800

83

Phố Lý Tự Trọng

 

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

19.800

84

Phố Nguyễn Thái Học

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

19.800

85

Phố Cao Bá Quát

 

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

19.800

86

Phố Tống Duy Tân

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

19.800

87

Phố Đinh Công Tráng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

19.250

88

Phố Nguyễn Thiện Kế

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

19.800

89

Phố Phạm Hồng Thái

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

20.900

90

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

16.500

91

Phố Hoàng Diệu

 

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

19.250

92

Phố Mạc Thị Bưởi

 

Nhân Dục

Trần Thị Tý

16.500

93

Phố Bùi Thị Xuân

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

16.500

94

Phố Trần Thị Tý

 

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

16.500

95

Phố Trần Nhật Duật

 

Doãn Nỗ

Nguyễn Biểu

19.250

96

Phố Doãn Nỗ

 

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

22.000

97

Phố Nguyễn Cảnh Chân

 

Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

19.250

98

Phố Trần Khánh Dư

 

Chu Mạnh Trinh

Nguyễn Biểu

19.250

99

Phố Nguyễn Gia Thiều

 

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

19.250

100

Phố Dã Tượng

 

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

19.250

101

Phố Nguyễn Biểu

 

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

19.250

102

Đường Chùa Đông

 

An Vũ

Tô Hiệu

24.000

103

Đường Trần Bình Trọng

 

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

22.000

104

Đường Trưng Trắc

 

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

13.750

105

Đường Phan Đình Phùng

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

12.650

106

Đường 266

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

15.950

107

Đường Lê Đình Kiên

 

Tô Hiệu

Phương Độ

20.900

108

Phố Mạc Đĩnh Chi

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

18.150

109

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

 

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

17.600

110

Phố Tô Hiến Thành

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

14.700

111

Phố Lê Trọng Tấn

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

14.700

112

Phố Sơn Nam

 

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

19.600

113

Đường Bạch Đằng

 

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

18.300

114

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

7.400

115

Phố Bạch Thái Bưởi

 

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

24.050

116

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

 

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

12.040

117

Đường Tống Trân

 

Đông Thành

Tây Thành

14.400

118

Đường An Tảo

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

14.800

119

Đường Dương Hữu Miên

 

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

22.200

120

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

16.800

121

Phố Nguyễn Tri Phương

 

Đường Chùa Diều

Đường An Tảo

15.840

122

Phố Nguyễn Trung Trực

 

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

22.200

123

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

Chu Mạnh Trinh

Hải Thượng Lãn Ông

24.700

124

Phố Đỗ Nhân

 

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

7.400

125

Đường vào Khu Nông Lâm

 

Phường Minh Khai

5.000

126

Đường Phương Cái

 

Phương Độ

Phố Hiến

14.800

127

Đường Nhân Dục

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

19.200

128

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

11.840

129

Đường Hoàng Ngân

 

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

12.950

130

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

 

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

12.950

131

Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)

 

Lê Văn Lương

Dân cư

12.950

132

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

 

Phường An Tảo

13.320

133

Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

 

Trưng Nhị

Dân cư

8.750

134

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

11.840

135

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

 

Điện Biên

Dân cư

9.620

136

Phố Tân Nhân

 

Trưng Trắc

Bạch Đằng

13.320

137

Phố Chi Lăng

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

6.660

138

Đường Chùa Diều

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

18.500

139

Đường bờ sông Điện Biên

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

12.900

140

Phố Trần Nguyên Hãn

 

Đê sông Hồng

Tam Đằng

8.880

141

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

9.990

142

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

20.350

143

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

9.990

144

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

10.360

145

Đường Mậu Dương

 

Điện Biên

Phố Hiến

12.000

146

Đường Hàn Lâm

 

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

12.400

147

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

 

Trưng Nhị

Trưng Trắc

13.690

148

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

 

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

8.140

149

Đường Phương Độ

 

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

18.500

150

Đường Nam Tiến

 

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

14.800

151

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

11.840

152

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

9.620

153

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

 

Điện Biên

Khu dân cư

10.360

154

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

8.880

155

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

9.620

156

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

 

Tây Thành

Dân cư

11.100

157

Ngõ 1 đường Tây Thành

 

 

 

7.400

158

Phố Vọng Cung

 

Bãi Sậy

Nguyễn Du

9.250

159

Phố Mai Hắc Đế

 

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

16.650

160

Đường Tô Ngọc Vân

 

Tam Đằng

Đê sông Hồng

16.650

161

Đường Văn Miếu

 

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

16.650

162

Phố Cao Xá

 

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

16.650

163

Đường Đằng Giang

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

16.650

164

Đường Tân Thị

 

Chi Lăng

Đê sông Hồng

11.100

165

Đường Tam Đằng

 

Đinh Điền

Đê sông Hồng

11.100

166

Đường Bạch Đằng

 

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

20.350

167

Phố Lê Quý Đôn

 

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

11.100

168

Đường Lương Điền

 

Hàn Lâm

Phương Độ

9.300

169

Đường Hoàng Thị Loan

 

Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

Giao với đường Điện Biên

30.000

170

Đường Trần Hưng Đạo

 

Dốc Suối

Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

27.000

171

Phố Hoàng Quốc Việt

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

27.900

172

Phố Nguyễn Bình

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

18.000

173

Phố Đào Công Soạn

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

18.000

174

Phố Phan Huy Chú

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

18.000

175

Phố Ngô Thì Nhậm

 

Ngô Gia Tự

Trương Định

18.000

176

Phố Phú Lộc

 

Đào Nương

Nguyễn Trãi

16.340

177

Phố Hiến Doanh

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

18.000

178

Phố Lê Văn Hưu

 

Đinh Gia Quế

Nguyễn Lương Bằng

18.000

179

Phố Phùng Hưng

 

Sơn Nam

Hoàng Quốc Việt

18.000

180

Phố Lương Thế Vinh

 

Tạ Quang Bửu

Đặng Văn Ngữ

18.000

181

Phố Lê Tuấn Ngạn

 

Đinh Gia Quế

Nguyễn Bình

18.000

182

Phố Phạm Công Trứ

 

Nguyễn Thiện Kế

Tuệ Tĩnh

18.000

183

Phố Nguyễn Trung Ngạn

 

Giáp với khu dân cư An Dương

Tuệ Tĩnh

18.000

184

Phố Dương Phúc Tư

 

Nguyễn Đình Nghị

Đông Thành

18.000

185

Phố Đào Nương

 

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

18.000

186

Phố Nguyễn Chương

 

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Biểu

18.000

187

Phố Phan Bội Châu

 

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

17.500

188

Phố Vũ Lãm

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

18.000

189

Phố Phan Chu Trinh

 

Lương Ngọc Quyến

Lương Văn Can

16.800

190

Phố Bắc Hoà

 

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

15.000

191

Phố Đỗ Thế Diên

 

Tống Duy Tân

Đinh Công Tráng

15.000

192

Phố Chu Văn An

 

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

20.160

193

Đường Lạc Long Quân

 

Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

Giao với đường Bạch Đằng

16.800

194

Đường Âu Cơ

 

Giao với đường Lạc Long Quân

Giao với bãi Sông Hồng

10.800

195

Các trục đường có mặt cắt từ ≥ 15m (chưa đặt tên đường)

 

Thuộc các phường

18.000

196

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

Thuộc các phường

16.500

197

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

Thuộc các phường

12.900

198

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m

 

Thuộc các phường

10.850

199

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường

5.400

200

Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

4.500

201

Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

3.600

202

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

 

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

6.000

203

Đường gom chợ Gạo

 

Vòng xuyến chợ Gạo

Phía đông trường Chính Trị cũ

18.750

 

Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)

Cây xăng Đinh Điền

18.750

b

Bổ sung tuyến đường mới

 

 

 

 

204

Đường Trần Quang Khải

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

28.000

c

Các khu dân cư mới, khu tái định cư, khu đấu giá

 

 

 

 

205

Phường An Tảo

 

 

 

 

205.1

Khu TĐC phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu Đô thị đại học Phố Hiến

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 44m

 

 

 

19.800

205.2

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch tổng thể khu dân cư để đấu giá phường An Tảo

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 23,5m

 

 

 

19.200

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,2m

 

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13m

 

 

 

17.600

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 12m

 

 

 

16.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 9,5m

 

 

 

15.050

205.3

KDC mới phố An Tảo Thượng, khu số 02 (giáp Công ty May Thiên Hà)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 14,5m

 

 

 

19.250

205.4

KCD đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại phường An Tảo (phía Bắc Trường Tiểu học An Tảo)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 17,5m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 12,5m

 

 

 

19.250

205.5

Khu dân cư mới phường An Tảo, phía sau chùa Hưng Khánh Tự (Chùa Cả, An Tảo)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 34m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 17,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 17,4m

 

 

 

16.800

+

Các trục đường có mặt cắt 16,8m

 

 

 

16.200

+

Các trục đường có mặt cắt 16,5m

 

 

 

15.600

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

15.000

+

Các trục đường có mặt cắt 14,5m

 

 

 

16.500

+

Các trục đường có mặt cắt 11,5m

 

 

 

16.500

+

Các trục đường có mặt cắt 5,2m

 

 

 

10.750

205.6

Khu dân cư mới phường An Tảo, thành phố Hưng Yên (phía Đông nhà văn hóa khu phố An Dương)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 13,5m

 

 

 

16.500

+

Các trục đường có mặt cắt 11,5m

 

 

 

15.400

205.7

Xây dựng HTKT khu dân cư mới phường An Tảo, thành phố Hưng Yên

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 15.5m

 

 

 

18.000

205.8

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường An Tảo

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m(lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

 

20.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 17.5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)

 

 

 

18.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)

 

 

 

17.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)

 

 

 

15.800

206

Phường Hiến Nam

 

 

 

 

206.1

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch chia lô điều chỉnh khu TĐC số 1 (phía Bắc đường Tô Hiệu - phường Hiến Nam)

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m

 

 

 

21.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m

 

 

 

19.200

206.2

Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch chia lô điều chỉnh khu dân cư phường Hiến Nam để đấu giá QSDĐ (vị trí giáp Trung tâm dạy nghề và Hội nông dân tỉnh)

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 20,5m

 

 

 

24.700

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m

 

 

 

16.500

207

Phường Lam Sơn

 

 

 

 

207.1

Xây dựng khu dân cư Xích Đằng, phường Lam Sơn -Vị trí 01 và vị trí 02

 

 

 

 

+

Đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài

 

 

 

19.800

+

Đường Lê Thanh Nghị kéo dài

 

 

 

18.700

+

Các trục đường có mặt cắt 24m

 

 

 

18.700

+

Các trục đường có mặt cắt 20,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 13m

 

 

 

16.500

207.2

Khu dân cư mới phường Lam Sơn cạnh đường Tô Ngọc Vân (phía Tây Bắc ngã tư Tô Ngọc Vân - Nguyễn Trung Trực)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

207.3

Khu dân cư mới phường Lam Sơn (phía sau khách sạn Thái Bình)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 20,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 19m

 

 

 

17.400

+

Các trục đường có mặt cắt 18,5m

 

 

 

16.800

+

Các trục đường có mặt cắt 13m

 

 

 

16.500

+

Các trục đường có mặt cắt 12,7m

 

 

 

15.400

207.4

Khu dân cư mới phường Lam Sơn (phía Tây Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải - Vị trí 1, vị trí 2)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 25m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 24 m

 

 

 

20.500

+

Các trục đường có mặt cắt 20,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 18,5m

 

 

 

17.400

+

Các trục đường có mặt cắt 17,5m

 

 

 

16.800

+

Các trục đường có mặt cắt 16m

 

 

 

16.800

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

16.800

+

Các trục đường có mặt cắt 12,5m

 

 

 

16.500

207.5

KDC mới phường Lam Sơn (phía Đông đường Tô Ngọc Vân)

 

 

 

 

+

Đường Tô Ngọc Vân

 

 

 

16.650

+

Các trục đường có mặt cắt từ 15,5m đến 19,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 14,5m

 

 

 

16.500

207.6

Khu dân cư dân cư mới phường Lam Sơn (vị trí Đông Bắc khu đô thị Tân Phố Hiến - Trần Hưng Đạo)

 

 

 

 

+

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

27.000

+

Các trục đường có mặt cắt 24m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

19.800

+

Các trục đường có mặt cắt 14,5m

 

 

 

19.250

+

Các trục đường có mặt cắt 13,5m

 

 

 

18.150

+

Các trục đường có mặt cắt 12,5m

 

 

 

17.600

+

Các trục đường có mặt cắt 12m

 

 

 

16.500

207.7

Xây dựng KDC mới phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (vị trí giáp trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh và công ty may Hưng Long)

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 25m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 24m

 

 

 

21.000

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 13,5m

 

 

 

16.500

207.8

Khu dân cư mới phía Tây đường Tô Ngọc Vân

 

 

 

 

+

Các trục đường có mặt cắt 15,5m

 

 

 

18.000

+

Các trục đường có mặt cắt 13m

 

 

 

16.500

207.9

Khu dân cư theo mặt bằng quy hoạch tổng thể khu TĐC phục vụ GPMB Văn Miếu Xích Đằng

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m

 

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m

 

 

 

15.000

207.10

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường Lam Sơn.

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m

 

 

 

17.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 13,5m

 

 

 

15.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m

 

 

 

14.500

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 10,2m

 

 

 

13.500

207.11

Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường Lam Sơn, vị trí 03

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 24m

 

 

 

18.000

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 15,5m

 

 

 

15.000

208

Phường Minh Khai

 

 

 

 

 

KDC mới phường Minh khai (Khu đất hạt 2 quốc lộ 38 (bến phà Yên Lệnh cũ)

 

 

 

 

+

Đường Bạch Đằng

 

 

 

18.300

+

Các trục đường có mặt cắt 4,5m

 

 

 

9.300

209

Phường Hồng Châu

 

 

 

 

 

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên (vị trí 02)

 

 

 

 

+

Các suất đất tiếp giáp với đường có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7m, vỉa hè mỗi bên 2m)

 

 

 

16.500

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác