Quyết định 42/2013/QĐ-UBND bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định 14/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 42/2013/QĐ-UBND bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định 14/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 42/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 42/2013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2013/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG NỘI DUNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ VÀ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀO QUYẾT ĐỊNH 14/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/02/2012 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/ NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 10 về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 3104/TT-STC ngày 06 tháng 9 năm 2012 về việc ban hành Quyết định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào phạm vi áp dụng được quy định tại Điều 1 Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sỡ hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Toà án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai (kèm theo bảng Phụ lục số 1-g và Phụ lục số 01-h.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/04/2010 của UBND tỉnh quy định giá trị nhà tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế Đồng Nai, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01-G
NHÀ CHUNG CƯ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
Cấp |
Chiều cao tầng hoặc tổng diện tích sàn |
Đơn giá (đồng/m2) |
Cấp IV |
Chiều cao 3 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m2 |
4.087.000 |
Cấp III |
Chiều cao 4 - 8 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <5.000m2, phân ra như sau: - Chiều cao 4-5 tầng (không có thang máy) - Chiều cao 6 - 8 tầng (có thang máy) |
5.245.000 |
Cấp II |
Chiều cao 9 - 19 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <10.000m2 |
5.682.000 |
Cấp I |
Chiều cao 20 - 29 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến <15.000m2 |
6.555.000 |
Cấp đặc biệt |
Chiều cao 30 tầng hoặc tổng diện tích sàn 15.000m2 |
7.647.000 |
PHỤ LỤC SỐ 01-H
NHÀ BIỆT THỰ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày tháng năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Hạng |
Loại |
Đơn giá (đồng/m2) |
Hạng 1 |
Biệt thự giáp tường |
5.462.000 |
Hạng 2 |
Biệt thự song đôi |
6.008.000 |
Hạng 3 |
Biệt thự riêng biệt |
6.555.000 |
Hạng 4 |
Biệt thự cao cấp |
7.647.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây