Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 414/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 414/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 315/QĐ-BNV, ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 25 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ban quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, Bảo hiểm xã hội, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, ngân hàng chính sách xã hội niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH TỈNH, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|||
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001978 |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ - Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015. - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
|
X |
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001973 |
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
|
|
X |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
|
|
X |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp 2.001953 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178 |
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401 |
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839 |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng 1.000362 |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không |
X |
|
X |
|
10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881 |
30 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. -Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ -Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. -Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
X |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865 |
07 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853 |
05 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp cùng địa bàn tỉnh; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép) 08 Ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
13 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823 |
05 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
14 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874 |
7 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
|
|
15 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873 |
03 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
|
|
16 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 1.000105 |
10 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
17 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu 2.000219 |
42 ngày làm việc (số lượng từ 500 lao động trở lên) 22 ngày làm việc (số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động) 15 ngày làm việc (số lượng dưới 100 lao động) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
18 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 1.000459 |
5 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
19 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205 |
5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
20 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192 |
3 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
21 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) 1.009811 |
5 Ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
X |
|
X |
|
22 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động 1.011546 |
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh |
Không |
|
|
|
|
23 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh 1.011547 |
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
Không |
|
|
|
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
|
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
Lĩnh vực Việc Làm |
|
|
|
|
|||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động 11.011548 |
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện |
Không |
|
- Luật Việc làm ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Việc làm. - Thông tư số 03/2024/TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định phân cấp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về Việc làm của Bộ Nội vụ. |
|
|
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh 1.011550 |
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện |
Không |
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH TỈNH, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
1 |
2.000219.H42 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ban quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (23 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện). |
02 |
1.001881.H42 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
||
03 |
1.001865.H42 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
||
04 |
1.001853.H42 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
||
05 |
1.001823.H42 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
||
06 |
1.000105.H42 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
||
07 |
2.000205.H42 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
08 |
2.000192.H42 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
09 |
1.009811.H42 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
10 |
1.009873.H42 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
||
11 |
1.009874.H42 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
||
12 |
1.000459.H42 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
||
13 |
1.001978.H42 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
14 |
1.001966.H42 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
15 |
2.001953.H42 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
16 |
2.000178.H42 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
||
17 |
1.000401.H42 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
||
18 |
2.000839.H42 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
||
19 |
2.000148.H42 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
||
20 |
1.000362.H42 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
||
21 |
1.001973.H42 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
22 |
1.011546.H42 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
||
23 |
1.011547.H42 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||
1 |
1.011548.H42 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ban quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (23 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện). |
2 |
1.011550.H42 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây