645834

Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk

645834
LawNet .vn

Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 414/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 25/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 414/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 25/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 414/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC MUA SẮM TẬP TRUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu;

Căn cứ Thông tư số 27/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc có ít nhất 03 hãng trong nước sản xuất trên dây chuyền sản xuất thuốc đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế và về chất lượng, giá, khả năng cung cấp;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;

Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 37/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, cập nhật, ghi thông tin, cấu trúc danh mục và hướng dẫn thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 21/TTr-SYT ngày 20 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định danh mục thuốc mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk (sau đây gọi là danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương).

2. Đối tượng áp dụng:

a) Cơ quan nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên).

b) Tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội – nghề nghiệp và các tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 2. Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp địa phương

1. Phụ lục I: Danh mục thuốc generic, gồm 573 mặt hàng;

2. Phụ lục II: Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền, gồm 144 mặt hàng;

3. Phụ lục III: Danh mục vị thuốc cổ truyền, gồm 148 mặt hàng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 3. Quy định cụ thể trong việc mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương

1. Quy trình thực hiện mua sắm thuốc tập trung

Quy trình mua sắm tập trung đối với thuốc được thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023; Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Thông tư số 07/2024/TT- BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập và pháp luật hiện hành khác có liên quan; trong đó:

a) Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo niên độ ngân sách; dự kiến nguồn tài chính hợp pháp trong năm tài chính hoặc dự kiến nguồn tài chính hợp pháp cho các năm kế tiếp đối với trường hợp mua sắm cho nhiều năm, cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập có nhu cầu mua sắm thuốc thuộc danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương có trách nhiệm lập văn bản đăng ký mua sắm tập trung gửi đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương; đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập không thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, lập văn bản đăng ký mua sắm tập trung gửi cơ quan quản lý cấp trên để tổng hợp gửi đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương.

b) Thời gian hoàn thành hồ sơ đăng ký mua sắm tập trung cho kỳ đầu tiên trước ngày 01/5/2025; mua sắm tập trung cho kỳ tiếp theo được thực hiện theo thông báo của đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương trước khi hết hiệu lực của thỏa thuận khung đã ký tối thiểu 05 tháng. Trường hợp quá thời hạn quy định mà cơ quan, tổ chức, đơn vị không gửi đăng ký nhu cầu mua sắm tập trung thì Thủ trưởng đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm khi xảy ra tình trạng thiếu thuốc trên địa bàn quản lý.

c) Trường hợp phát sinh nhu cầu mua sắm thuốc thuộc danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương ngoài dự toán được xác định đầu năm mà đã hết thời hạn tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung, đơn vị mua sắm tập trung có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tình hình thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương cho cơ quan, đơn vị có nhu cầu mua sắm theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Thông tư số 07/2024/TT-BYT để cơ quan, đơn vị chủ động trong công tác xác định nhu cầu mua sắm và tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc khi không điều tiết được theo quy định tại Điều 34 Thông tư số 07/2024/TT-BYT.

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương có trách nhiệm tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đối với các danh mục quy định tại Điều 2 Quyết định này.

3. Bảo hiểm xã hội tỉnh có trách nhiệm phối hợp trong việc tổ chức thực hiện mua sắm thuốc tập trung theo quy định.

4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Đắk Lắk và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (bản giấy);
- TT HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT CN & Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT (XTn 07b).

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC GENERIC
(Kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, Dạng dùng

1

Acarbose

Uống

2

Aceclofenac

Uống

3

Acenocoumarol

Uống

4

Acetazolamid

Uống

5

Acetyl leucin

Uống, Tiêm

6

Acetylcystein

Uống, Tiêm

7

Acetylsalicylic acid

Uống

8

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

9

Aciclovir

Uống, Tra mắt, Dùng ngoài

10

Acid amin

Tiêm truyền

11

Acid amin + glucose + điện giải

Tiêm truyền

12

Acid amin + glucose + lipid

Tiêm truyền

13

Acid ascorbic (Vtaimin C)

Uống, Tiêm

14

Acid folic (Vitamin B9)

Uống

15

Acid ursodeoxycholic; Thiamin nitrat; Riboflavin

Uống

16

Acitretin

Uống

17

Adapalen

Dùng ngoài

18

Adenosin

Tiêm

19

Adrenalin (Epinephrin)

Tiêm

20

Albendazol

Uống

21

Albumin

Tiêm

22

Alfuzosin

Uống

23

Alimemazin

Uống

24

Allopurinol

Uống

25

Alpha chymotrypsin

Uống, Tiêm

26

Aluminum phosphat

Uống

27

Alverin

Uống

28

Alverin + simethicon

Uống

29

Ambroxol

Uống

30

Amikacin

Tiêm

31

Aminophylin

Tiêm

32

Amiodaron hydroclorid

Tiêm, Uống

33

Amitriptylin hydroclorid

Uống

34

Amlodipin

Uống

35

Amlodipin + Atorvastatin

Uống

36

Amlodipin + indapamid

Uống

37

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

38

Amlodipin + lisinopril

Uống

39

Amlodipin + Losartan

Uống

40

Amlodipin + Perindopril

Uống

41

Amlodipin + Telmisartan

Uống

42

Amlodipin + Valsartan

Uống

43

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

44

Amoxicilin

Uống

45

Amoxicilin + Acid clavulanic

Tiêm, Uống

46

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

47

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

48

Amphotericin B

Tiêm

49

Amylase + lipase + protease

Uống

50

Apixaban

Uống

51

Atenolol

Uống

52

Atorvastatin

Uống

53

Atorvastatin + Ezetimibe

Uống

54

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

55

Atracurium

Tiêm

56

Atropin sulfat

Tiêm, Nhỏ mắt

57

Azithromycin

Tiêm, Uống

58

Bacillus clausii

Uống

59

Bacillus subtilis

Uống

60

Baclofen

Uống

61

Bambuterol

Uống

62

Beclometason dipropionat

Xịt mũi, xịt họng, dùng ngoài

63

Bedaquiline

Uống

64

Benzylpenicilin

Tiêm

65

Berberin

Uống

66

Betahistin

Uống

67

Betamethason

Dùng ngoài

68

Bezafibrat

Uống

69

Bilastine

Uống

70

Bisacodyl

Uống

71

Bismuth

Uống

72

Bisoprolol

Uống

73

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

74

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

75

Bromhexin hydroclorid

Uống

76

Budesonid

Xịt mũi, xịt họng, đường hô hấp

77

Budesonid + formoterol

Hít

78

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

79

Cafein citrat

Tiêm

80

Calci acetat

Uống

81

Calci carbonat

Uống

82

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

83

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

84

Calci clorid

Tiêm

85

Calci glubionat

Tiêm

86

Calci glucoheptonate + vitamin D3

Uống

87

Calci gluconat

Tiêm

88

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

89

Calci lactat

Uống

90

Calcipotriol

Dùng ngoài

91

Calcitonin

Tiêm

92

Calcitriol

Uống

93

Candesartan

Uống

94

Candesartan + Hydroclorothiazid

Uống

95

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

96

Capsaicin

Dùng ngoài

97

Captopril

Uống

98

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

99

Carbamazepin

Uống

100

Carbazochrom

Tiêm, uống

101

Carbetocin

Tiêm

102

Carbimazol

Uống

103

Carbocistein

Uống

104

Carbocistein + promethazin

uống

105

Carvedilol

Uống

106

Cefaclor

Uống

107

Cefadroxil

Uống

108

Cefalexin

Uống

109

Cefalothin

Tiêm

110

Cefamandol

Tiêm

111

Cefazolin

Tiêm

112

Cefdinir

Uống

113

Cefepim

Tiêm

114

Cefetazidim

Tiêm

115

Cefixim

Uống

116

Cefmetazol

Tiêm

117

Cefoperazon

Tiêm

118

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

119

Cefotaxim

Tiêm

120

Cefotiam

Tiêm

121

Cefoxitin

Tiêm

122

Cefpirom

Tiêm

123

Cefpodoxim

Uống

124

Cefradin

Uống

125

Ceftazidim

Tiêm

126

Ceftizoxim

Tiêm

127

Ceftriaxon

Tiêm

128

Cefuroxim

Tiêm, uống

129

Celecoxib

uống

130

Cetirizin

Uống

131

Cilostazol

Uống

132

Cimetidin

Uống

133

Cinnarizin

Uống

134

Ciprofibrat

Uống

135

Ciprofloxacin

Tiêm, tiêm truyền, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống

136

Citalopram

Uống

137

Citicolin

Tiêm

138

Clarithromycin

Uống

139

Clindamycin

Tiêm, uống

140

Clobetasol

Dùng ngoài

141

Clofazimine

Uống

142

Clopidogrel

Uống

143

Cloramphenicol

Thuốc nhỏ mắt

144

Clorpromazin

Tiêm, uống

145

Clotrimazol

Đặt âm đạo, dùng ngoài

146

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

147

Cloxacilin

Tiêm, uống

148

Clozapin

Uống

149

Codein + terpin hydrat

Uống

150

Colchicin

Uống

151

Colistin

Tiêm

152

Cồn 70°

Dùng ngoài

153

Cồn Boric

Dùng ngoài

154

Cồn BSI

Dùng ngoài

155

Crotaminton

Dùng ngoài

156

Cycloserin

Uống

157

Chlorpheniramin

Uống

158

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

159

Dầu đậu nành; Glycerol; Phospholipid từ trứng

Tiêm truyền

160

Deferoxamin

Tiêm

161

Delamanid

Uống

162

Desfluran

Hít

163

Desloratadin

Uống

164

Dexamethason

Tiêm, uống

165

Dexchlorpheniramin

Uống

166

Dexibuprofen

Uống

167

Dexpanthenol

Dùng ngoài

168

Dextran 40

Tiêm truyền

169

Dextran 40 + Natri clorid

Tiêm truyền

170

Dextromethorphan

Uống

171

Diacerein

Uống

172

Diazepam

Tiêm, uống

173

Diclofenac

Đặt hậu môn, dùng ngoài, tiêm, uống

174

Diethylphtalat

Dùng ngoài

175

Digoxin

Tiêm, uống

176

Dihydro ergotamin mesylat

Uống

177

Diltiazem

Uống

178

Dioctahedral smectit

Uống

179

Diosmectit

Uống

180

Diosmin

Uống

181

Diosmin + hesperidin

Uống

182

Diphenhydramin

Tiêm

183

Dobutamin

Tiêm

184

Docusate natri

Uống

185

Domperidon

Uống

186

Donepezil

Uống

187

Dopamin hydroclorid

Tiêm

188

Doxazosin

Uống

189

Doxycyclin

Uống

190

Drotaverin

Uống, tiêm

191

Dutasterid

Uống

192

Dydrogesteron

Uống

193

Đồng sulfat

Dùng ngoài

194

Ebastin

Uống

195

Econazol

Đặt âm đạo

196

Enalapril

Uống

197

Enalapril + Hydrochlorothiazid

Uống

198

Enoxaparin

Tiêm

199

Entecavir

Uống

200

Eperison

Uống

201

Erythromycin

Dùng ngoài, uống

202

Erythropoietin

Tiêm

203

Esomeprazol

Tiêm, uống

204

Estriol

Đặt âm đạo

205

Etamsylat

Tiêm, uống

206

Etifoxin clohydrat

Uống

207

Etodolac

Uống

208

Etomidat

Tiêm

209

Etoricoxib

Uống

210

Ethambutol

Uống

211

Ezetimib + Simvastatin

Uống

212

Ezetimibe

Uống

213

Famotidin

Tiêm, uống

214

Felodipin

Uống

215

Fenofibrat

Uống

216

Fenoterol + ipratropium

Khí dung, xịt mũi, xịt họng

217

Fentanyl

Tiêm

218

Fexofenadin

Uống

219

Flavoxat

Uống

220

Floctafenin

Uống

221

Fluconazol

Uống

222

Flunarizin

Uống

223

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

224

Fluorometholon

Nhỏ mắt

225

Fluoxetin

Uống

226

Flurbiprofen

Dùng ngoài

227

Fluticason

Khí dung, xịt mũi, dùng ngoài

228

Fluvastatin

Uống

229

Fluvoxamin

Uống

230

Furosemid

Tiêm, uống

231

Furosemid + spironolacton

Uống

232

Fusidic acid

Dùng ngoài

233

Fusidic acid + Betamethason

Dùng ngoài

234

Fusidic acid + Hydrocortison

Dùng ngoài

235

Gabapentin

Uống

236

Gadobenic acid

Tiêm

237

Gadoteric acid

Tiêm

238

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

239

Gemfibrozil

Uống

240

Gentamicin

Tiêm, nhỏ mắt, dùng ngoài

241

Glibenclamid

Uống

242

Glibenclamid + Metformin

Uống

243

Gliclazid

Uống

244

Gliclazid + Metformin

Uống

245

Glimepirid

Uống

246

Glimepirid + metformin

Uống

247

Glipizid

Uống

248

Glucosamin

Uống

249

Glucose

Tiêm truyền

250

Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + natri citrat

Uống

251

Glycerin

Nhỏ mắt

252

Glycerol

Thụt hậu môn/Trực tràng

253

Glyceryl trinitrat (nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, đặt dưới lưỡi

254

Griseofulvin

Uống

255

Ginkgo biloba

Uống

256

Haloperidol

Tiêm, uống

257

Halothan

Đường hô hấp

258

Heparin (natri)

Tiêm

259

Heptaminol hydroclorid

Uống

260

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

261

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

262

Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất

Tiêm

263

Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre

Tiêm

264

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

265

Hydroclorothiazid

Uống

266

Hydrocortison

Dùng ngoài, tiêm, uống

267

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

268

Hyoscin butylbromid

Tiêm, uống

269

Ibuprofen

Uống

270

Ibuprofen + codein

Uống

271

Imidapril

Uống

272

Imipenem + cilastatin

Tiêm

273

Indapamid

Uống

274

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm

275

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

276

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm

277

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

278

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm

279

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm

280

Iopamidol

Tiêm

281

Iopromid acid

Tiêm

282

Irbesartan

Uống

283

Irbesartan + Hydroclorothiazid

Uống

284

Isofluran

Đường hô hấp

285

Isoniazid

Uống

286

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Uống

287

Isotretinoin

Uống

288

Itraconazol

Uống

289

Ivabradin

Uống

290

Ivermectin

Uống

291

Kali clorid

Tiêm, uống

292

Kali iodid + Natri iodid

Nhỏ mắt

293

Kẽm gluconat

Uống

294

Kẽm oxid

Dùng ngoài

295

Kẽm sulfat

Uống

296

Ketamin

Tiêm

297

Ketoconazol

Dùng ngoài, uống

298

Ketoprofen

Dùng ngoài, uống

299

Ketorolac

Tiêm, nhỏ mắt, uống

300

Ketotifen

nhỏ mắt, uống

301

Lacidipin

Uống

302

Lactobacillus acidophilus

Uống

303

Lactulose

Uống

304

Lamivudin

Uống

305

Lamotrigine

Uống

306

Lansoprazol

Uống

307

Lercanidipin hydroclorid

Uống

308

Levetiracetam

Uống

309

Levobupivacain

Tiêm

310

Levocetirizin

Uống

311

Levodopa + benserazid

Uống

312

Levodopa + carbidopa

Uống

313

Levofloxacin

Tiêm, nhỏ mắt, uống

314

Levomepromazin

Uống

315

Levosulpirid

Uống

316

Levothyroxin (muối natri)

Uống

317

Lidocain hydroclodrid

Tiêm, dùng ngoài, phun mù

318

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

319

Linagliptin

Uống

320

Linezolid

Tiêm, uống

321

Lisinopril

Uống

322

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

323

lndacaterol+ glycopyrronium

Đường hô hấp

324

L-Omithin - L- aspartat

Tiêm, uống

325

Loperamid

Uống

326

Loratadin

Uống

327

Losartan

Uống

328

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

329

Lovastatin

Uống

330

Loxoprofen

Uống

331

Lynestrenol

Uống

332

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

333

Macrogol

Uống

334

Macrogol + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid

Uống

335

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

336

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

337

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

338

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

339

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

340

Manitol

Tiêm truyền

341

Mebendazol

Uống

342

Mebeverin hydroclorid

Uống

343

Mecobalamin

Tiêm, uống

344

Meloxicam

Tiêm, Uống

345

Mequitazin

Uống

346

Meropenem

Tiêm

347

Mesalazin/ mesalamin

Uống

348

Metformin

Uống

349

Metoclopramid

Tiêm, Uống

350

Metoprolol

Uống

351

Methadone

Uống

352

Methocarbamol

Uống

353

Methyl ergometrin maleat

Tiêm

354

Methyl prednisolon

Tiêm, Uống

355

Methyldopa

Uống

356

Metronidazol

Tiêm, uống, dùng ngoài

357

Metronidazol + Neomycin + Nystatin

Đặt âm đạo

358

Miconazol

Dùng ngoài

359

Midazolam

Tiêm

360

Minocyclin

Uống

361

Mirtazapin

Uống

362

Misoprostol

Uống

363

Mometason

Xịt mũi

364

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Thụt hậu môn/trực tràng

365

Morphin

Tiêm, uống

366

Moxifloxacin

Tiêm, Uống, Nhỏ mắt

367

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

368

Mupirocin

Dùng ngoài

369

Nalidixic acid

Uống

370

Naloxon hydroclorid

Tiêm

371

Naproxen

Uống

372

Naproxen + esomeprazol

Uống

373

Naphazolin

Nhỏ mũi

374

Natri carboxymethylcellulose (Na CMC)

Nhỏ mắt

375

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

376

Natri Clorid

Tiêm, Tiêm truyền, Dùng ngoài, Nhỏ mắt, Nhỏ mũi

377

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

378

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

379

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm

Uống

380

Natri hydrocarbonat

Tiêm

381

Natri montelukast

Uống

382

Nebivolol

Uống

383

Nefopam

Tiêm

384

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt

385

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

386

Neostigmin metylsulfat

Tiêm

387

Nicardipin

Tiêm

388

Nicorandil

Uống

389

Nifedipin

Uống

390

Nimodipin

Uống

391

Nizatidin

Uống

392

Nor-epinephrin/ Nor- adrenalin

Tiêm

393

Nước cất pha tiêm

Tiêm

394

Nước oxy già

Dùng ngoài

395

Nystatin

Uống, bột đánh tưa lưỡi

396

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

397

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

398

Octreotid

Tiêm

399

Ofloxacin

Tiêm, Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

400

Olanzapin

Uống

401

Olopatadin

Nhỏ mắt

402

Omeprazol

Tiêm, Uống

403

Ondansetron

Tiêm

404

Oxacilin

Tiêm, Uống

405

Oxcarbazepin

Uống

406

Oxytocin

Tiêm

407

Pantoprazol

Tiêm, uống

408

Papaverin hydroclorid

Uống, tiêm

409

Paracetamol

Uống, đặt hậu môn, tiêm

410

Paracetamol + codein

Uống

411

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

412

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

413

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

414

Paracetamol + Dextromethorphan HBr + Phenylephrin hydroclorid

Uống

415

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

416

Paracetamol + ibuprofen

Uống

417

Paracetamol + methocarbamol

Uống

418

Paracetamol + Phenylephrin

Uống

419

Paracetamol + tramadol

Uống

420

PAS- Na

Uống

421

Pefloxacin

Tiêm

422

Penicilin V

Uống

423

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

424

Perindopril

Uống

425

Perindopril + indapamid

Uống

426

Permethrin

Dùng ngoài

427

Pethidin hydroclorid

Tiêm

428

Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol

Uống

429

Pipecuronium

Tiêm

430

Piperacilin

Tiêm

431

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

432

Piracetam

Tiêm, uống

433

Piroxicam

Tiêm, uống

434

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

435

Povidon iod

Dùng ngoài

436

Pralidoxim

Tiêm

437

Pravastatin

Uống

438

Praziquantel

Uống

439

Prednisolon acetat

Nhỏ mắt, uống

440

Prednison

Uống

441

Pregabalin

Uống

442

Primaquin

Uống

443

Probenecid

Uống

444

Progesteron

Đặt âm đạo, tiêm, uống, dùng ngoài

445

Promestrien

Đặt âm đạo

446

Promethazin hydroclorid

Dùng ngoài, tiêm

447

Propofol

Tiêm

448

Propranolol hydroclorid

Tiêm, uống

449

Propylthiouracil

Uống

450

Protamin sulfat

Tiêm

451

Prothionamid

Uống

452

Pyrazinamid

Uống

453

Phenazon + lidocain hydroclorid

Nhỏ tai

454

Phenobarbital

Tiêm, uống

455

Phenoxy methylpenicilin

Uống

456

Phenylephrin

Tiêm

457

Phenytoin

Uống

458

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm

459

Phytomenadion (Vitamin K1)

Tiêm

460

Quetiapin

Uống

461

Rabeprazol

Tiêm, uống

462

Racecadotril

Uống

463

Raloxifen

Uống

464

Ramipril

Uống

465

Ranitidin

Uống

466

Repaglinid

Uống

467

Rifabutin

Uống

468

Rifampicin

Uống

469

Rifampicin + Isoniazid

Uống

470

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

Uống

471

Rifamycin

Nhỏ tai

472

Rifapentine (Rpt)

Uống

473

Ringer Lactat

Tiêm truyền

474

Risperidon

Uống

475

Rivaroxaban

Uống

476

Rocuronium

Tiêm

477

Ropivacain

Tiêm

478

Rosuvastatin

Uống

479

Rotundin

Uống

480

Roxithromycin

Uống

481

Rupatadin

Uống

482

Saccharomyces boulardii

Uống

483

Salbutamol

Tiêm, uống, đường hô hấp, hít

484

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

485

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

486

Salmeterol + fluticason propionat

Hít, xịt, khí dung

487

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

488

Sắt fumarat + acid folic

Uống

489

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

490

Sắt protein succinylat

Uống

491

Sắt sulfat + acid folic

Uống

492

Sertralin

Uống

493

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

494

Silymarin

Uống

495

Simethicon

Uống

496

Simvastatin

Uống

497

Sorbitol

Uống, dùng ngoài

498

Sotalol

Uống

499

Spiramycin

Uống

500

Spiramycin + Metronidazol

Uống

501

Spironolacton

Uống

502

Streptomycin

Tiêm

503

Sucralfat

Uống

504

Sufentanil

Tiêm

505

Sugammadex

Tiêm

506

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

507

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

508

Sulpirid

Uống

509

Sultamicillin

Uống

510

Sumatriptan

Uống

511

Suxamethonium clorid

Tiêm

512

Tacrolimus

Dùng ngoài

513

Tamsulosin

Uống

514

Telmisartan

Uống

515

Telmisartan + Hydroclorothiazid

Uống

516

Tenofovir

Uống

517

Tenoxicam

Uống

518

Terbinafin

Dùng ngoài, uống

519

Terbutalin

Tiêm, đường hô hấp

520

Terlipressin

Tiêm

521

Terpin hydrat + Codein

Uống

522

Tetracain

Nhỏ mắt

523

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt, uống

524

Timolol

Nhỏ mắt

525

Tinidazol

Tiêm truyền, uống

526

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

527

Tiotropium

Đường hô hấp

528

Tiropramid

Uống

529

Tobramycin

Nhỏ mắt, tiêm

530

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

531

Tolperison

Uống

532

Topiramat

Uống

533

Than hoạt

Uống

534

Theophylin

Tiêm, uống

535

Thiamazol

Uống

536

Thiocolchicosid

Uống

537

Tramadol

Tiêm

538

Tranexamic acid

Uống, Tiêm

539

Tretinoin

Dùng ngoài

540

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

541

Triamcinolon

Tiêm, dùng ngoài

542

Tricalcium phosphat

Uống

543

Trihexyphenidyl

Uống

544

Trimebutin maleat

Uống

545

Trimetazidin

Uống

546

Trolamine

Dùng ngoài

547

Urea

Dùng ngoài

548

Ursodeoxycholic acid

Uống

549

Valproat natri

Tiêm,uống

550

Valproat natri + valproic acid

Uống

551

Valsartan

Uống

552

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

553

Vancomycin

Tiêm

554

Venlafaxin

Uống

555

Vildagliptin

Uống

556

Vinpocetin

Tiêm, uống

557

Vitamin A

Uống

558

Vitamin A + D2 /Vitamin A + D3

Uống

559

Vitamin B1

Tiêm, uống

560

Vitamin B1 + B6 + B12

Tiêm, uống

561

Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP

Uống

562

Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

563

Vitamin B6

Tiêm, uống

564

Vitamin B6 + magnesi

Uống

565

Vitamin D3

Uống

566

Vitamin E

Uống

567

Vitamin PP

Uống

568

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài

569

Xylometazolin

Nhỏ mũi, xịt mũi

570

Rebamipid

Uống

571

Natri hyaluronat

Nhỏ mắt, tiêm

572

Ethionamid

Uống

573

Isoniazid + ethambutol

Uống

Tổng cộng: 573 mặt hàng

 

Ghi chú:

- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).

- Trường hợp hoạt chất tại Cột (2) không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này vẫn thuộc danh mục”.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thành phần của thuốc

Đường dùng, dạng dùng

1

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

2

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo

Uống

3

Actiso

Uống

4

Bách bộ

Uống

5

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

6

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa

Uống

7

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

Uống

8

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa

Uống

9

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng

Uống

10

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

Uống

11

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì

Uống

12

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê

Uống

13

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

14

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

15

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

16

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu

Uống

17

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

18

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

19

Bột bèo hoa dâu

Uống

20

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ

Uống

21

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia

Uống

22

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài

23

Cao khô lá dâu tằm

Uống

24

Cao khô Trinh nữ hoàng cung

Uống

25

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

26

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

27

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

28

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

29

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

30

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

Uống

31

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

32

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

33

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

34

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

35

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

36

Diệp hạ châu.

Uống

37

Diệp hạ châu/ Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

38

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu

Uống

39

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

40

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

41

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

42

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

43

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa

Uống

44

Đinh lăng, Bạch quả, Cao đậu tương lên men

Uống

45

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba

Uống

46

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo

Uống

47

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ

Uống

48

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

49

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm)

Uống

50

Đương quy, Bạch quả

Uống

51

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

52

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

53

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

54

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì

Uống

55

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

56

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

57

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn

Uống

58

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí

Uống

59

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược

Uống

60

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

61

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

62

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

63

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh)

Uống

64

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

65

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

66

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

67

Hy thiêm, Thiên niên kiện

Uống

68

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

69

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh

Uống

70

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy)

Uống

71

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

72

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng

Uống

73

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.

Uống

74

Kim tiền thảo

Uống

75

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

Uống

76

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

Uống

77

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).

Uống

78

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược

Uống

79

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

80

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh

Uống

81

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

82

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.

Uống

83

Lá thường xuân.

Uống

84

Lá xoài.

Dùng ngoài

85

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

86

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dùng ngoài

87

Linh chi, Đương quy.

Uống

88

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông)

Uống

89

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài

90

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

91

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

92

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

93

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh

Uống

94

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

Uống

95

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

96

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

97

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

98

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

99

Nghệ vàng

Uống

100

Ngưu nhĩ phong, La liễu

Uống

101

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).

Uống

102

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

103

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

104

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

105

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

106

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

107

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

108

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

109

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

110

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat,

Dùng ngoài

111

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo

Uống

112

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm

Uống

113

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).

Uống

114

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

115

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

116

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

117

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

118

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

119

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

120

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

121

Tam thất.

Uống

122

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

123

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

124

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

125

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

126

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

127

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).

Uống

128

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, (Cineol/Menthol).

Uống

129

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

130

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

131

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

132

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

133

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục

Uống

134

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

135

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

136

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

137

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

138

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa)

Uống

139

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương

Uống

140

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng Bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế

Uống

141

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

142

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc

Uống

143

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chi, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân

Uống

144

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

Tổng cộng: 144 mặt hàng

 

 

PHU LỤC III

DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên vị thuốc

Tên khoa học

1

A giao

Colla Corii Asini

2

Ba kích

Radix Morindae officinalis

3

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

4

Bạch biển đậu

Semen Lablab

5

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

6

Bạch hoa xà thiệt thảo

Herba Hedyotidis diffusae

7

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

Poria

8

Bạch mao căn

Rhizoma Imperatae cylindricae

9

Bạch quả (Ngân hạnh)

Semen Ginkginis

10

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

11

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

12

Bán hạ nam (Củ chóc)

Rhizoma Typhonii trilobati

13

Bồ công anh

Herba Lactucae indicae

14

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

15

Cam thảo đất

Herba et radix Scopariae

16

Can khương

Rhizoma Zingiberis

17

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

18

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

19

Câu đằng

Ramulus cum unco Uncariae

20

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

21

Cẩu tích

Rhizoma Cibotii

22

Chè dây

Folium Ampelopsis

23

Chi tử

Fructus Gardeniae

24

Chỉ xác

Fructus Aurantii

25

Cỏ ngọt

Herba Steviae

26

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

Radix Achyranthis asperae

27

Cối xay

Herba Abutili indici

28

Cốt toái bổ

Rhizoma Drynariae

29

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

30

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

31

Đại hồi

Fructus Illicii veri

32

Đại táo

Fructus Ziziphi jujubae

33

Dâm dương hoắc

Herba Epimedii

34

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

35

Đảng sâm

Radix Codonopsis

36

Đào nhân

Semen Pruni

37

Dây đau xương

Caulis Tinosporae tomentosae

38

Dây gắm

Caulis et Radix Gneti montani

39

Địa cốt bì

Cortex Lycii chinensis

40

Địa liền

Rhizoma Kaempferiae galangae

41

Địa long

Pheretima

42

Diệp hạ châu

Herba Phyllanthi urinariae

43

Đinh lăng

Radix Polysciacis

44

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

45

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

46

Dừa cạn

Radix et Folium Catharanthi

47

Đương quy (Toàn quy)

Radix Angelicae sinensis

48

Giảo cổ lam

Herba Gynostemmae pentaphylli

49

Hà diệp (Lá sen)

Folium Nelumbinis

50

Hạ khô thảo

Spica Prunellae

51

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

52

Hạnh nhân

Semen Armeniacae amarum

53

Hậu phác nam (Quế rừng)

Cortex Cinnamomi iners

54

Hoắc hương

Herba Pogostemonis

55

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

56

Hoàng bá

Cortex Phellodendri

57

Hoàng cầm

Radix Scutellariae

58

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

59

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

60

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

61

Hồng hoa

Flos Carthami tinctorii

62

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

63

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

64

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

65

Hy thiêm

Herba Siegesbeckiae

66

Ích mẫu

Herba Leonuri japonici

67

Ích trí nhân

Fructus Alpiniae oxyphyllae

68

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

Fructus Xanthii strumarii

69

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

70

Kha tử

Fructus Terminaliae chebulae

71

Khương hoàng/Uất kim

Rhizoma et Radix Curcumae longae

72

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

73

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

74

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

75

Kinh giới

Herba Elsholiziae ciliatae

76

Lá lốt

Herba Piperis lolot

77

Lạc tiên

Herba Passiflorae

78

Liên kiều

Fructus Forsythiae

79

Liên nhục

Semen Nelumbinis

80

Liên tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

81

Long não

Folium et lignum Cinnamomi camphorae

82

Long nhãn

Arillus Longan

83

Lức (Sài hồ nam)

Radix Plucheae pteropodae

84

Mã tiền

Semen Strychni

85

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

86

Mạch nha

Fructus Hordei germinatus

87

Mạn kinh tử

Fructus Viticis

88

Mẫu đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

89

Mẫu lệ

Concha Ostreae

90

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

91

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

92

Mộc thông

Caulis Clematidis

93

Ngải cứu (Ngải diệp)

Herba Artemisiae vulgaris

94

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

95

Ngũ gia bì chân chim

Cortex Schefflerae heptaphyllae

96

Ngũ vị tử

Fructus Schisandrae

97

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

98

Nhân trần

Herba Adenosmatis caerulei

99

Nhục thung dung

Herba Cistanches

100

Ô tặc cốt

Os Sepiae

101

Phòng phong

Radix Saposhnikoviae divaricatae

102

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

Radix Aconiti lateralis praeparata

103

Phục thần

Poria

104

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

105

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

106

Râu mèo

Herba Orthosiphonis spiralis

107

Rễ nhàu

Radix Morindae citrifoliae

108

Sa nhân

Fructus Amomi

109

Sa sâm

Radix Glehniae

110

Sài đất

Herba Wedeliae

111

Sài hồ

Radix Bupleuri

112

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

113

Sơn thù

Fructus Corni officinalis

114

Sơn tra

Fructus Mali

115

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

116

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

117

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

118

Tang chi

Ramulus Mori albae

119

Tang diệp

Folium Mori albae

120

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

121

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

122

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

123

Thạch hộc

Herba Dendrobii

124

Thạch xương bồ

Rhizoma Acori graminei

125

Thăng ma

Rhizoma Cimicifugae

126

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

127

Thiên hoa phấn

Radix Trichosanthis

128

Thiên ma

Rhizoma Gastrodiae elatae

129

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

130

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

131

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

132

Thỏ ty tử

Semen Cuscutae

133

Thục địa

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

134

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

135

Tô tử

Fructus Perillae frutescensis

136

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

137

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

138

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

139

Trinh nữ (Xấu hổ)

Herba Mimosae pudicae

140

Tục đoạn

Radix Dipsaci

141

Tỳ giải

Rhizoma Dioscoreae

142

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

143

Viễn chí

Radix Polygalae

144

Vông nem

Folium Erythrinae

145

Xích thược

Radix Paeoniae

146

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

147

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

148

Ý dĩ

Semen Coicis

Tổng cộng: 148 mặt hàng

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác