Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 414/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 03/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 414/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 03/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định 414/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
I. Lĩnh vực: Báo chí |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
2 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: 1.004637 |
|||||
Tên thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh |
|||||
2. Lĩnh vực: Báo trí |
|||||
3. Trình tự thực hiện: |
|||||
3.1 |
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC |
||||
Tổ chức, đoàn thể có nhu cầu xuất bản bản tin chuẩn bị hồ sơ đề nghị: Cấp giấy phép xuất bản bản tin gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
|||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
|||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
|||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mẫu thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI |
DVC trực tuyến |
||||
1 |
Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
2 |
Quyết định thành lập, Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
Bản sao chứng thực |
Bản sao chứng thực điện tử |
01 |
3 |
Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp Giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin bằng tiếng nước ngoài) |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
Số lượng hồ sơ: 01 |
|||||
3.2 |
Giải quyết hồ sơ TTHC |
||||
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ của khách hàng. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ bản giấy thì Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thực hiện số hóa và ký số cá nhân vào từng thành phần hồ sơ, chịu trách nhiệm pháp lý về hồ sơ tiếp nhận và chuyển trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về Sở Thông tin và Truyền thông ngay sau khi hoàn tất thủ tục tiếp nhận từ tổ chức, đoàn thể. Các thành phần hồ sơ giấy sau khi đã được số hóa sẽ được trả lại cho tổ chức, đoàn thể. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định, giải quyết, trong thời gian 15 ngày làm việc, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, gửi thông báo cấp Giấy phép (bản ký số) tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để Trung tâm kiểm soát gửi kết quả qua địa chỉ thư điện tử của tổ chức, đoàn thể đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp. + Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và gửi thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để kiểm soát và gửi qua địa chỉ thư điện tử của tổ chức, đoàn thể đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp. Thời gian thẩm định được tính tiếp kể từ khi tiếp nhận lại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện, không hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, gửi thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối xác nhận tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để kiểm soát và gửi qua địa chỉ thư điện tử của tổ chức, đoàn thể đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích: trong thời hạn 02 ngày làm việc. Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông chuyền kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đối với Trường hợp hồ sơ hợp lệ) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, đoàn thể. Trường hợp tổ chức, đoàn thể có nhu cầu nhận kết quả dưới dạng bản giấy, Trung tâm Phục vụ hành chính công sẽ thực hiện phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chuyển từ văn bản điện tử sang bản giấy để trả cho tổ chức, đoàn thể. |
|||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ hòm thư đã đăng ký. |
|||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ hòm thư tổ chức, đoàn thể đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tinh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
|||||
Kết quả giải quyết: |
|||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Mẫu kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI |
DVC trực tuyến |
||||
1 |
Giấy phép xuất bản bản tin hoặc Thông báo chỉnh sửa, bổ sung hoặc Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
4 |
Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương (Cắt giảm thời gian giải nếu có): 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
5 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, đoàn thể. |
||||
6 |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông - Cơ quan phối hợp: Không - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông. |
||||
7 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
||||
8 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin. - Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin. - Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in; - Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin. |
||||
9 |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 77/QĐ-BTTTT, ngày 22/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
Mã thủ tục: 1.004640 |
||||||
Tên thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh |
||||||
2. Lĩnh vực: Báo trí |
||||||
3. Trình tự thực hiện: |
||||||
3.1 |
Gửi (nộp) hồ sơ TTHC |
|||||
Cơ quan, tổ chức có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin chuẩn bị hồ sơ đề nghị: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. |
||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
||||||
Thành phần hồ sơ: |
||||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Mẫu kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI |
DVC trực tuyến |
|||||
1 |
Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|
2 |
Mẫu trình bày tên gọi của bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài) |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|
Số lượng hồ sơ: 01 |
||||||
3.2 |
Giải quyết hồ sơ TTHC |
|||||
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ của khách hàng. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ bản giấy thì Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công thực hiện số hóa và ký số cá nhân vào từng thành phần hồ sơ, chịu trách nhiệm pháp lý về hồ sơ tiếp nhận và chuyển trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về Sở Thông tin và Truyền thông ngay sau khi hoàn tất thủ tục tiếp nhận từ cơ quan, tổ chức. Các thành phần hồ sơ giấy sau khi đã được số hóa sẽ được trả lại cho cơ quan, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định, giải quyết, trong thời gian 15 ngày làm việc, nhập tình trạng giải quyết hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, gửi thông báo cấp Văn bản chấp thuận (bản ký số) tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để Trung tâm kiểm soát gửi kết quả qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp. + Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và gửi thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, giải trình tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để kiểm soát và gửi qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp. Thời gian thẩm định được tính tiếp kể từ khi tiếp nhận lại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện, không hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thông tin trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, gửi thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối xác nhận tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công để kiểm soát và gửi qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan, tổ chức đã đăng ký hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích: trong thời hạn 02 ngày làm việc. Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đối Trường hợp hồ sơ hợp lệ) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. Trường hợp cơ quan, tổ chức có nhu cầu nhận kết quả dưới dạng bản giấy, Trung tâm Phục vụ hành chính công sẽ thực hiện phối hợp với sở Thông tin và Truyền thông thực hiện chuyển từ văn bản điện tử sang bản giấy để trả cho cơ quan, tổ chức. |
||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký. |
||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử Cơ quan, tổ chức đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
||||||
Kết quả giải quyết: |
||||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Mẫu kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI |
DVC trực tuyến |
|||||
1 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) hoặc thông báo chỉnh sửa, bổ sung, thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 |
|
4 |
Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức. |
|||||
6 |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông - Cơ quan phối hợp: Không - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông. |
|||||
7 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
|||||
8 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ Điều 19, Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện từ, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san cần đảm bảo các điều kiện sau: - Đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin thì phải có thông tin về người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (theo khoản 2, mẫu 10, ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông thì thông tin về người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin gồm các nội dung sau: Họ và tên; Ngày tháng năm sinh; Quốc tịch; Chức danh hiện tại; số CMND; Nơi cấp; Địa chỉ liên lạc; Trình độ chuyên môn nghiệp vụ). - Đối với trường hợp thay đổi mẫu trình bày tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài cần gửi kèm mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng. |
|||||
9 |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. - Quyết định số 77/QĐ-BTTTT, ngày 22/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây