Quyết định 414/QĐ-CT về Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025
Quyết định 414/QĐ-CT về Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025
Số hiệu: | 414/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 05/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 414/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 05/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 414/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ văn bản số 266/TCTK-PPCĐ ngày 26/02/2024 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 và văn bản số 2071/TCTK-PPCĐ ngày 16/10/2024 về việc thực hiện điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 120/TTr-CTK ngày 27/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025.
1. Giao Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cuộc điều tra trên địa bàn tỉnh theo đúng Phương án và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Giao Sở Tài chính, các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp, đảm bảo các điều kiện để triển khai thực hiện cuộc điều tra trên địa bàn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục Trưởng Chi cục Thống kê tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước |
Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG
Tháng …... năm 2025
|
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước |
Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xăng, dầu các loại |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hàng hoá khác |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …...........................................
|
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước |
Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước |
Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Xăng, dầu các loại |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hàng hoá khác |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phân bón, thuốc trừ sâu |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Xăng, dầu các loại |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Hàng hoá khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …............................................
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lương thực, thực phẩm |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hàng may mặc |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Gỗ và vật liệu xây dựng |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phân bón, thuốc trừ sâu |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Xăng, dầu các loại |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Hàng hoá khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Đơn vị tính |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
|
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ lưu trú |
02 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ ăn uống |
03 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu hàng chuyển bán |
04 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tỷ lệ doanh thu hàng chuyển bán/Doanh thu dịch vụ ăn uống |
05 |
% |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
5. Trị giá vốn hàng chuyển bán |
06 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán/ Doanh thu hàng chuyển bán |
07 |
% |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
7. Dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch |
08 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …........................................
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Đơn vị tính |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG SỐ |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ lưu trú |
02 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ ăn uống |
03 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu hàng chuyển bán |
04 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tỷ lệ doanh thu hàng chuyển bán/Doanh thu dịch vụ ăn uống |
05 |
% |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
5. Trị giá vốn hàng chuyển bán |
06 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán/ Doanh thu hàng chuyển bán |
07 |
% |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
7. Dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch |
08 |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG
6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
||
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ kinh doanh bất động sản |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cho thuê máy móc thiết bị… (ngành 77) |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80) |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 82) |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82) |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85) |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Dịch vụ y tế (ngành 86) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Hoạt động xổ số (ngành 92) |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93) |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dịch vụ khác (ngành S) |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Dịch vụ khác (ngành 96) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …........................................
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
||
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dịch vụ kinh doanh bất động sản |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Cho thuê máy móc thiết bị… (ngành 77) |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78) |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80) |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 82) |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82) |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85) |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Dịch vụ y tế (ngành 86) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Hoạt động xổ số (ngành 92) |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93) |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dịch vụ khác (ngành S) |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95) |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Dịch vụ khác (ngành 96) |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
STT |
Huyện, thành phố |
Mã số |
Doanh thu (triệu đồng) |
Tỷ lệ (%) |
||||||
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ |
|||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Lập Thạch |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tam Dương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tam Đảo |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bình Xuyên |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Yên Lạc |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Tường |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Lô |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%) |
||||||||||
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu |
Vận chuyển |
Luân chuyển |
Doanh thu |
Vận chuyển |
Luân chuyển |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bưu chính, chuyển phát |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. ĐƯỜNG BỘ |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài NN |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cơ sở kinh doanh cá thể |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài NN |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cơ sở kinh doanh cá thể |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025 |
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …................................................
6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025
|
Mã số |
Thực hiện kỳ trước |
Ước tính kỳ báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%) |
Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%) |
||||||||||
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Vận chuyển (1000T/ 1000HK) |
Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km) |
Doanh thu |
Vận chuyển |
Luân chuyển |
Doanh thu |
Vận chuyển |
Luân chuyển |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bưu chính, chuyển phát |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. ĐƯỜNG BỘ |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài NN |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cơ sở kinh doanh cá thể |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh tế Nhà nước |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài NN |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cơ sở kinh doanh cá thể |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành khách |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây