648852

Quyết định 414/QĐ-CT về Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025

648852
LawNet .vn

Quyết định 414/QĐ-CT về Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025

Số hiệu: 414/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 05/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 414/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 05/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 414/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ văn bản số 266/TCTK-PPCĐ ngày 26/02/2024 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 và văn bản số 2071/TCTK-PPCĐ ngày 16/10/2024 về việc thực hiện điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;

Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 120/TTr-CTK ngày 27/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án điều tra hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cuộc điều tra trên địa bàn tỉnh theo đúng Phương án và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Giao Sở Tài chính, các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp, đảm bảo các điều kiện để triển khai thực hiện cuộc điều tra trên địa bàn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục Trưởng Chi cục Thống kê tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Duy Đông

 

DANH MỤC

BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

STT

Tên biểu

1

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

2

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

3

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

4

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

5

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

7

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

8

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

9

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

10

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S) PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

11

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S)TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

12

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S)TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

13

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

14

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

15

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ


DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tháng …... năm 2025

STT

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước

Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lập Thạch

03

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tam Dương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tam Đảo

05

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bình Xuyên

06

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Yên Lạc

07

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Tường

08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Lô

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

Tháng …... năm 2025

 

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước

Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lương thực, thực phẩm

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hàng may mặc

04

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

05

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

06

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Gỗ và vật liệu xây dựng

07

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp

10

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Xăng, dầu các loại

11

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

13

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Hàng hoá khác

14

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …...........................................

PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

Tháng …... năm 2025

 

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng cùng kỳ năm trước

Ước tính tháng báo cáo so với tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lương thực, thực phẩm

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hàng may mặc

04

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

05

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

06

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Gỗ và vật liệu xây dựng

07

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp

10

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Xăng, dầu các loại

11

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

13

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Hàng hoá khác

14

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Doanh thu dịch vụ sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

STT

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lập Thạch

03

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tam Dương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tam Đảo

05

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bình Xuyên

06

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Yên Lạc

07

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Tường

08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Lô

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lương thực, thực phẩm

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hàng may mặc

04

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

05

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

06

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Gỗ và vật liệu xây dựng

07

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Phân bón, thuốc trừ sâu

08

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Xăng, dầu các loại

12

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

13

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

14

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Hàng hoá khác

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU BÁN BUÔN HÀNG HÓA

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …............................................

PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Siêu thị, trung tâm thương mại

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lương thực, thực phẩm

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hàng may mặc

04

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

05

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

06

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Gỗ và vật liệu xây dựng

07

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Phân bón, thuốc trừ sâu

08

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)

09

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Phương tiện đi lại, trừ ô tô con (kể cả phụ tùng)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó xe đạp và phụ tùng xe đạp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Xăng, dầu các loại

12

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu)

13

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

14

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Hàng hoá khác

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH

PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

STT

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lập Thạch

03

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tam Dương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tam Đảo

05

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bình Xuyên

06

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Yên Lạc

07

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Tường

08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Lô

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Đơn vị tính

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

 

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dịch vụ lưu trú

02

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dịch vụ ăn uống

03

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Doanh thu hàng chuyển bán

04

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tỷ lệ doanh thu hàng chuyển bán/Doanh thu dịch vụ ăn uống

05

%

 

 

x

 

x

x

x

x

5. Trị giá vốn hàng chuyển bán

06

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán/ Doanh thu hàng chuyển bán

07

%

 

 

x

 

x

x

x

x

7. Dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch

08

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG LƯU TRÚ, ĂN UỐNG VÀ DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …........................................

PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Đơn vị tính

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dịch vụ lưu trú

02

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dịch vụ ăn uống

03

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Doanh thu hàng chuyển bán

04

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tỷ lệ doanh thu hàng chuyển bán/Doanh thu dịch vụ ăn uống

05

%

 

 

x

 

x

x

x

x

5. Trị giá vốn hàng chuyển bán

06

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tỷ lệ trị giá vốn hàng chuyển bán/ Doanh thu hàng chuyển bán

07

%

 

 

x

 

x

x

x

x

7. Dịch vụ du lịch lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch

08

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S)

PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

STT

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lập Thạch

03

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tam Dương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tam Đảo

05

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bình Xuyên

06

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Yên Lạc

07

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Tường

08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Lô

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S)

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/ 6 tháng cuối năm 2025

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dịch vụ kinh doanh bất động sản

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Cho thuê máy móc thiết bị… (ngành 77)

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 82)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

09

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1. Dịch vụ y tế (ngành 86)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí

11

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Hoạt động xổ số (ngành 92)

13

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93)

14

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Dịch vụ khác (ngành S)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95)

16

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2. Dịch vụ khác (ngành 96)

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU CÁC NGÀNH DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, Y TẾ, NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ VÀ DỊCH VỤ KHÁC (NGÀNH S)

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …........................................

PHÂN THEO NHÓM NGÀNH HÀNG

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dịch vụ kinh doanh bất động sản

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Cho thuê máy móc thiết bị… (ngành 77)

03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78)

04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Dịch vụ điều tra đảm bảo an toàn (ngành 80)

05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 82)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Dịch vụ giáo dục và đào tạo (ngành 85)

08

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Dịch vụ y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

09

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1. Dịch vụ y tế (ngành 86)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Dịch vụ nghệ thuật, vui chơi và giải trí

11

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (ngành 90)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2. Hoạt động xổ số (ngành 92)

13

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4. Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí (ngành 93)

14

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Dịch vụ khác (ngành S)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình (ngành 95)

16

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2. Dịch vụ khác (ngành 96)

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI

PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

STT

Huyện, thành phố

Mã số

Doanh thu (triệu đồng)

Tỷ lệ (%)

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo năm trước

Ước tính kỳ báo cáo so với kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo so với cùng kỳ

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TOÀN TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Vĩnh Yên

01

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Phúc Yên

02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Lập Thạch

03

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Tam Dương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tam Đảo

05

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bình Xuyên

06

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Yên Lạc

07

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Tường

08

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sông Lô

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%)

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu

Vận chuyển

Luân chuyển

Doanh thu

Vận chuyển

Luân chuyển

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bưu chính, chuyển phát

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. ĐƯỜNG BỘ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài NN

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Cơ sở kinh doanh cá thể

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài NN

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Cơ sở kinh doanh cá thể

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC BIỂU KẾT QUẢ ĐẦU RA ĐIỀU TRA HOẠT ĐỘNG THƯƠNGMẠI VÀ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025

 

 

DOANH THU HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, KHO BÃI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ …................................................

6 tháng đầu năm/6 tháng cuối năm 2025

 

Mã số

Thực hiện kỳ trước

Ước tính kỳ báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%)

Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo so với cùng kỳ (%)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu (Triệu đồng)

Vận chuyển (1000T/ 1000HK)

Luân chuyển (1000T.km/ 1000HK.km)

Doanh thu

Vận chuyển

Luân chuyển

Doanh thu

Vận chuyển

Luân chuyển

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bưu chính, chuyển phát

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. ĐƯỜNG BỘ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài NN

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Cơ sở kinh doanh cá thể

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài NN

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Cơ sở kinh doanh cá thể

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hành khách

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác