Quyết định 4128/QĐ-BYT năm 2020 về tạm thời bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4128/QĐ-BYT năm 2020 về tạm thời bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 4128/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 30/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4128/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành: | 30/09/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4128/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Thông tư 49/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.
Điều 2. Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tạm thời tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đăng ký thực hiện hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Tổng hợp danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh từ xa
Số TT |
CHUYÊN KHOA/ CHUYÊN NGÀNH |
BỆNH VIỆN ĐỀ XUẤT |
Số lượng DMKT |
7 |
Nội tiết |
BV Nội tiết TW |
99 |
13 |
Phụ sản |
BV Phụ sản TW |
249 |
14 |
Mắt |
BV Mắt TW |
248 |
|
Tổng số kỹ thuật |
|
596 |
STT |
STT Theo thông tư 43, 21 |
Tên Kỹ Thuật |
|
|
Kỹ thuật chung |
1. |
7 |
Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
2. |
8 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
3. |
9 |
Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân |
4. |
10 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân |
5. |
11 |
Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
6. |
12 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
7. |
13 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
8. |
14 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc |
9. |
15 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
10. |
16 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow |
11. |
17 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
12. |
18 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
13. |
19 |
cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
14. |
20 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp |
15. |
21 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp |
16. |
22 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp |
17. |
24 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng |
18. |
25 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng |
19. |
26 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng |
20. |
27 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ |
21. |
28 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ |
22. |
29 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ |
23. |
30 |
Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp |
24. |
31 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp |
25. |
32 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính |
26. |
70 |
PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
27. |
71 |
PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bàng dao siêu âm |
28. |
72 |
PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
29. |
73 |
PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
30. |
74 |
PTNS cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm |
31. |
76 |
PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm |
32. |
79 |
PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm |
33. |
93 |
PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm |
|
|
CÁC KỸ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
34. |
220 |
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
35. |
225 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
36. |
226 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
37. |
227 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
38. |
228 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
39. |
229 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
40. |
230 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường |
41. |
231 |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
42. |
232 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
43. |
233 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
44. |
234 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
45. |
236 |
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) |
46. |
239 |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
47. |
240 |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
48. |
241 |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
|
|
Các kỹ thuật khác |
49. |
242 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
50 |
243 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm |
51 |
244 |
Chọc hút lấy tế bào tuyến giáp |
52 |
245 |
Chọc hút lấy tế bào u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
53 |
246 |
Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết |
54. |
247 |
Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết |
55. |
|
* Hỗ trợ điều trị vết loét bằng tia plasma lạnh |
56. |
|
* Điều trị hỗ trợ liền loét bằng tế bào gốc |
57. |
|
* Điều trị liền loét bằng huyết tương tươi giàu tiểu cầu tự thân đã hoạt hóa |
58. |
|
* Hỗ trợ điều trị vét loét bằng dịch chiết nguyên bào sợi |
59. |
|
* Hỗ trợ điều trị vét loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường |
60. |
|
Làm khuôn tiếp xúc toàn bộ bằng thạch cao cho người bệnh đái tháo đường loét chân |
61. |
|
Đo áp lực bàn chân đái tháo đường |
62. |
|
Bó bột tiếp xúc điều trị loét gan bàn chân ở người bệnh đái tháo đường |
63. |
|
Khám bàn chân người bệnh đái tháo đường |
64. |
|
Cắt gân gấp ngón chân người bệnh đái tháo đường có biến chứng bàn chân |
65. |
|
* Tiêm thuốc trưởng thành phổi cho thai nhi của phụ nữ mang thai mắc đái tháo đường |
66. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin |
67. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
68. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định trạng C-peptide |
69. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho phụ nữ mang thai |
70. |
|
* Nghiệm pháp dưng nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng Insulin |
71. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu không định lượng Insulin |
72. |
|
* Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng C-peptide |
73. |
|
* Theo dõi đường máu liên tục 6 - 14 ngày bảng cảm biến glucose |
74. |
|
* Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng insulin |
75 |
|
* Nghiệm pháp kích thích bằng gonadotropins |
76. |
|
* Nghiệm pháp nhịn đói 72h |
77. |
|
* Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh |
78. |
|
* Nghiêm pháp kích thích Synacthen chậm |
79. |
|
* Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm |
80. |
|
* Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày |
81. |
|
* Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm |
82. |
|
* Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao kéo dài |
83. |
|
* Nghiệm pháp nhịn nước |
84. |
|
Đo đường máu 24h có định lượng Insulin |
85. |
|
Đo đường máu 24h không định lượng Insulin |
86. |
|
Nghiệm pháp kích thích GH bằng gắng sức |
87. |
|
* Nghiệm pháp kích thích HCG 3 ngày |
88. |
|
Đo giãn mạch qua trung gian dòng chảy |
89. |
|
* Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp hít thở sâu |
90. |
|
* Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp đứng |
91. |
|
* Test đánh giá chức năng thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch bằng nghiệm pháp valsalva |
92. |
|
* Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch nghiệm pháp bóp tay |
93. |
|
* Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch hạ huyết áp tư thế |
94. |
|
* Test truyền dung dịch NaCl đẳng trương khẳng định cường aldosteron nguyên phát |
95. |
|
Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc phần mềm vùng cổ có tiêm thuốc cản quang |
96. |
|
Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc vùng cổ không tiêm thuốc cản quang |
97. |
|
Chụp CLVT tuyến cận giáp có tiêm thuốc cản quang |
98. |
|
Chụp CLVT tuyến cận giáp không tiêm thuốc cản quang |
99. |
|
Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp |
STT |
STT theo TT số 43, TT số 21 |
Tên kỹ thuật |
|
|
A. SẢN KHOA |
1. |
1 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
2. |
2 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
3. |
3 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4. |
4 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
5. |
5 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
6. |
6 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp.,.) |
7. |
7 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
8. |
8 |
Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) |
9. |
9 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
10. |
10 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
11. |
11 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
12. |
12 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
13. |
13 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
14. |
14 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
15. |
15 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
16. |
16 |
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
17. |
17 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
18. |
18 |
Khâu tử cung do nao thủng |
19. |
19 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
20. |
20 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
21. |
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
22. |
22 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
23. |
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
24. |
24 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
25. |
25 |
Nội xoay thai |
26. |
26 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
27. |
27 |
Forceps |
28. |
28 |
Giác hút |
29. |
29 |
Soi ối |
30. |
30 |
Khâu phục hồi rách cả tử cung, âm đạo |
31. |
31 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
32. |
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
33. |
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
34. |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
35. |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
36. |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
37. |
37 |
Kiểm soát tử cung |
38. |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
39. |
39 |
Kỹ thuật bấm ối |
40. |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
41. |
41 |
Khám thai |
42. |
42 |
Nút mạch cầm máu trong sản khoa |
43. |
43 |
Sinh thiết gai rau |
44. |
44 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi nhang |
45. |
45 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
46. |
46 |
Chọc ối điều trị đa ối |
47. |
47 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
48. |
48 |
Nong cổ tử cung do bể sản dịch |
49. |
49 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
50. |
50 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
51. |
51 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
52. |
52 |
Khâu vòng cổ tử cung |
53. |
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
54. |
54 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
55. |
|
Thủ thuật đỡ đẻ trên người bệnh nhiễm khuẩn nặng, HPV, HIV, viêm gan nặng, ... |
56. |
|
Thủ thuật đặt bóng cổ tử cung gây chuyển dạ |
57. |
|
Thủ thuật đặt bóng buồng tử cung cầm máu sau đẻ |
58. |
|
Thủ thuật đặt bóng âm đạo cầm máu sau đẻ |
59. |
|
Thủ thuật đặt bóng ống cổ tử cung trong cầm máu chửa ống cổ tử cung |
60. |
|
Bơm dịch vào buồng tử cung điều trị thiếu ối |
|
|
B. PHỤ KHOA |
61 |
55 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
62. |
56 |
Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
63. |
57 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
64. |
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
65. |
59 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
66. |
60 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
67. |
61 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
68. |
62 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
69. |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
70. |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
71. |
65 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
72. |
66 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
73. |
67 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
74. |
68 |
Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn |
75. |
69 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
76. |
70 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
77. |
71 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
78. |
72 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
79. |
73 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
80. |
74 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
81. |
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
82. |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
83. |
77 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
84. |
78 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
85. |
79 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
86. |
80 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
87. |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
88. |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
89. |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
90. |
84 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
91. |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
92. |
86 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
93. |
87 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
94. |
88 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
95. |
89 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
96. |
90 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
97. |
91 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
98. |
92 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
99. |
93 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
100. |
94 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
101. |
95 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
102. |
96 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
103. |
97 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
104. |
98 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
105. |
99 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
106. |
100 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
107. |
101 |
Phẫu thuật Crossen |
108. |
102 |
Phẫu thuật Manchester |
109. |
103 |
Phẫu thuật Lefort |
110. |
104 |
Phẫu thuật Labhart |
111. |
105 |
Phẫu thuật treo tử cung |
112. |
106 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman. Jones) |
113. |
107 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
114. |
108 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
115. |
109 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
116. |
110 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
117. |
111 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
118. |
112 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
119. |
113 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
120. |
114 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
121. |
115 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn thành bụng |
12 2. |
116 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
123. |
117 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
124. |
118 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
125. |
119 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
126. |
120 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
127. |
121 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
128. |
122 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polip buồng tử cung |
129. |
123 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
130. |
124 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
131. |
125 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
132. |
126 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
133. |
127 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
134. |
128 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
135. |
129 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
136. |
130 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
137. |
131 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
138. |
132 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
139. |
133 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
140. |
134 |
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
141. |
135 |
Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu |
142. |
136 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
143. |
137 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
144. |
138 |
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
145. |
139 |
Tiêm nhân Chorio |
146. |
140 |
Khoét chóp cổ tử cung |
147, |
141 |
Cắt cụt cổ tử cung |
148. |
142 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
149. |
143 |
Phẫu thuật cắt polype cổ tử cung |
150. |
144 |
Thủ thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo |
151. |
145 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt đốt laser, áp lạnh ... |
152. |
146 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, song ngắn |
153. |
147 |
Cắt u thành âm đạo |
154. |
148 |
Lấy dị vật âm đạo |
155. |
149 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
156. |
150 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
157. |
151 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
158. |
152 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
159. |
153 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
160. |
154 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
161. |
155 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
162. |
156 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
163. |
157 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
164. |
158 |
Nạo hút thai trứng |
165. |
159 |
Dẫn lưu cùng do Douglas |
166. |
160 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
167. |
161 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
168. |
162 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
169. |
163 |
Chích áp xe vú |
170. |
164 |
Khám nam khoa |
171. |
165 |
Khám phụ khoa |
172. |
166 |
Soi cổ tử cung |
173. |
167 |
Làm thuốc âm đạo |
174. |
168 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
175. |
169 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
176. |
170 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
177. |
171 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
178. |
172 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
179. |
173 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
180. |
174 |
Cắt u vú lành tính |
181. |
175 |
Bóc nhân xơ vú |
182. |
176 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
183. |
177 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
|
Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
184. |
|
Chọc hút dịch nang tồn dư |
|
|
C. SƠ SINH |
185. |
178 |
Thay máu sơ sinh |
186. |
179 |
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc |
187. |
180 |
Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản |
188. |
181 |
Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch |
189. |
182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
190. |
183 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
191. |
184 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
192. |
185 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
193. |
186 |
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
194. |
187 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
195. |
188 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
196. |
189 |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
197. |
190 |
Truyền máu sơ sinh |
198. |
191 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
199. |
192 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
200. |
193 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
201. |
194 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
202. |
195 |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
203. |
196 |
Khám sơ sinh |
204. |
197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
205. |
198 |
Tắm sơ sinh |
206. |
199 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
207. |
200 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
208. |
201 |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
209. |
202 |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
|
|
D. HỖ TRỢ SINH SẢN |
210. |
203 |
Hỗ trợ phôi nở |
211. |
204 |
Chọc hút noãn |
212. |
205 |
Chuyển phôi |
213. |
206 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
214. |
207 |
Nuôi cấy phôi |
215. |
208 |
Trữ lạnh phôi, noãn |
216. |
209 |
Rã đông phôi, noãn |
217. |
210 |
Trữ lạnh tinh trùng |
218. |
211 |
Rã đông tinh trùng |
219. |
212 |
Chọc hút tính hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
220. |
213 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng |
221. |
214 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương cửa noãn (ICSI) |
222. |
215 |
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) |
223. |
216 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyền |
224. |
217 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
225. |
218 |
Giảm thiểu phôi |
226. |
219 |
Lọc rửa tinh trùng |
227. |
220 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung |
228. |
|
Cấy tinh trùng vào noãn (IVF) |
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
229. |
221 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
230. |
222 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
231. |
223 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
232. |
224 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
233. |
225 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
234. |
226 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
235. |
227 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
236. |
228 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
|
|
E. PHÁ THAI |
237. |
229 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
238. |
230 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
239. |
231 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
240. |
232 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
241. |
233 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
242. |
234 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
243. |
235 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
244. |
236 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
245. |
237 |
Hút thai dưới siêu âm |
246. |
238 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
247. |
239 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
248. |
240 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
249. |
241 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
SỐ TT |
TT Theo 43 |
Tên kỹ thuật |
1 |
1 |
Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
2 |
2 |
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác.,.) |
3 |
3 |
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) |
4 |
4 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco ) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
6 |
6 |
Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
7 |
7 |
Phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
8 |
8 |
Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên |
10 |
10 |
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù |
13 |
13 |
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
15 |
15 |
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
16 |
16 |
Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm |
17 |
17 |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn |
20 |
20 |
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính |
21 |
21 |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
24 |
24 |
Tháo đai độn củng mạc |
25 |
25 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên |
26 |
26 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplastv) |
27 |
27 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
28 |
28 |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi |
29 |
29 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) |
30 |
30 |
Laser điều trị U nguyên bào võng mạc |
31 |
31 |
Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
32 |
32 |
Mở bao sau đục bằng laser |
35 |
35 |
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
36 |
36 |
Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) |
37 |
37 |
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik |
38 |
38 |
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
39 |
39 |
Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
40 |
40 |
Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị |
41 |
41 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
43 |
43 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
44 |
44 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL |
45 |
45 |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL |
46 |
46 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
47 |
47 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK |
48 |
48 |
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
49 |
49 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
52 |
52 |
Cắt chỉ bằng laser |
54 |
54 |
Ghép giác mạc lớp |
56 |
56 |
Ghép giác mạc tự thân |
57 |
57 |
Ghép nội mô giác mạc |
58 |
58 |
Ghép củng mạc |
59 |
59 |
Ghép giác mạc nhân tạo |
60 |
60 |
Ghép vòng căng/ hoặc thấu kính trong như mô giác mạc |
62 |
62 |
Nối thông lệ mũi nội soi |
63 |
63 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
64 |
64 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
67 |
67 |
Phẫu thuật ghép mảng sinh học bề mặt nhãn cầu |
68 |
68 |
Gọt giác mạc đơn thuần |
72 |
72 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
73 |
73 |
Lấy dị vật tiền phòng |
74 |
74 |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
77 |
77 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ |
78 |
78 |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
80 |
80 |
Sinh thiết tổ chức mi |
81 |
81 |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt |
82 |
82 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc |
84 |
84 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
85 |
85 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
86 |
86 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
87 |
87 |
Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
89 |
89 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
90 |
90 |
Cắt u tiền phòng |
91 |
91 |
Cắt u hậu phòng |
92 |
92 |
Tiêm coctison điều trị u máu |
93 |
93 |
Điều trị u máu bằng hóa chất |
94 |
94 |
Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
95 |
95 |
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
96 |
96 |
Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt |
97 |
97 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt |
99 |
99 |
Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
100 |
100 |
Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
101 |
101 |
Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt |
102 |
102 |
Nâng sàn hốc mắt |
103 |
103 |
Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
104 |
104 |
Tái tạo cùng đồ |
105 |
105 |
Cố định tuyến lệ chỉnh điều trị sa tuyến lệ chính |
106 |
106 |
Đóng lỗ dò đường lệ |
107 |
107 |
Tạo hình đường lệ có hoặc không tạo hình điểm lệ |
110 |
110 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
111 |
111 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
112 |
112 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
113 |
113 |
Chỉnh chỉ sau mổ lác |
114 |
114 |
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt |
115 |
115 |
Sửa sẹo sau mổ lác |
116 |
116 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi |
117 |
117 |
Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.,.) |
121 |
121 |
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...) |
122 |
122 |
Cắt cơ Muller |
123 |
123 |
Lùi cơ nâng mi |
124 |
124 |
Vá da tạo hình mi |
127 |
127 |
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) |
128 |
128 |
Kéo dài cân cơ nâng mi |
129 |
129 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo |
130 |
130 |
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII |
131 |
131 |
Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi |
133 |
133 |
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi |
134 |
134 |
Di thực hàng lông mi |
136 |
136 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi |
137 |
137 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
138 |
138 |
Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi |
139 |
139 |
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport..,), laser |
140 |
140 |
Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) |
141 |
141 |
Điều trị di lệch góc mắt |
145 |
145 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
146 |
146 |
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt..,) |
147 |
147 |
Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF |
148 |
148 |
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
149 |
149 |
Mở góc tiền phòng |
150 |
150 |
Mở bè có hoặc không cắt bè |
152 |
152 |
Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express) |
153 |
153 |
Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
154 |
154 |
Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng |
155 |
155 |
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc |
156 |
156 |
Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling) |
157 |
157 |
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm |
158 |
158 |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) |
159 |
159 |
Tiêm nhu mô giác mạc |
161 |
161 |
Tập nhược thị |
163 |
163 |
Rửa chất nhân tiền phòng |
169 |
169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
173 |
173 |
Ghép da dị loại |
179 |
179 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc |
182 |
182 |
Điện đông thể mi |
186 |
186 |
Cắt thị thần kinh |
188 |
188 |
Phẫu thuật quặm tái phát |
189 |
189 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) |
192 |
192 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
194 |
194 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
195 |
195 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
196 |
196 |
Tiêm nội mô giác mạc |
197 |
197 |
Bơm thông lệ đạo |
198 |
198 |
Lấy máu làm huyết thanh |
204 |
204 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
208 |
208 |
Thay băng khuẩn |
209 |
209 |
Tra thuốc nhỏ mắt |
213 |
213 |
Bóc sợi giác mạc (Viêm GM sợi) |
214 |
214 |
Bóc giả mạc |
215 |
215 |
Rạch áp xe mi |
216 |
216 |
Rạch áp xe túi lệ |
217 |
217 |
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, GM hình chóp, bệnh lí bề mặt GM |
219 |
219 |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương |
220 |
220 |
Soi đáy mắt bằng Schepens |
222 |
222 |
Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
223 |
223 |
Khám lâm sàng mắt |
224 |
224 |
Đo thị giác tương phản |
225 |
225 |
Gây mê để khám |
|
|
Ung bướu |
226 |
226 |
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ |
227 |
227 |
Cắt ung th da vùng mi mắt trên và tạo hình |
|
|
Tạo hình |
232 |
232 |
Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt |
233 |
233 |
Phẫu thuật tạo nếp mi |
234 |
234 |
Phẫu thuật điều trị hở mi |
235 |
235 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả |
236 |
236 |
Phẫu thuật tạo hình mi |
237 |
237 |
Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
245 |
245 |
Chụp đáy mắt retcam |
246 |
246 |
Chụp mạch với ICG |
247 |
247 |
Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu |
248 |
248 |
Chụp đĩa thị 3D |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây