426586

Quyết định 4116/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh

426586
LawNet .vn

Quyết định 4116/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 4116/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành: 30/09/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 15/11/2019 Số công báo: 92-93
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4116/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành: 30/09/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 15/11/2019
Số công báo: 92-93
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4116/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng; 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 4012/TTr-SVHTT ngày 26 tháng 9 năm 2019, Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3518/TTr-GDĐT-VP ngày 30 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

I. Lĩnh vực thư viện

1

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

II. Lĩnh vực văn hóa cơ sở

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

III. Lĩnh vực thể thao

3

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

4

Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

5

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

6

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại

7

Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

QUY TRÌNH 1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đăng ký hoạt động thư viện (theo mẫu);

01

Bản chính

02

Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có (theo mẫu);

01

Bản chính

03

Sơ yếu lý lịch của người đứng tên thành lập thư viện có xác nhận của UBND xã, thị trấn nơi cư trú

01

Bản chính

04

Nội quy thư viện

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Cá nhân/ tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ để xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - xã hội

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

 

- Theo Mục I;

BM 01

- Tờ trình

- Dự thảo kết quả (BM 07/ văn bản trả lời nêu rõ lý do)

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét.

 

B4

 

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

Tờ trình

BM 07/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét và ký duyệt hồ sơ.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

BM 07/văn bản trả lời nêu rõ lý do

- Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

4

BM 04

Đơn đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

5

BM 05

Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện có

6

BM 06

Bảng kê danh mục các tài liệu hiện có trong thư viện

7

BM 07

Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

4

//

Hồ sơ theo mục I

5

//

Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện/văn bản từ chối nêu rõ lý do

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

 

Mẫu số 1

(Ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THƯ VIỆN TƯ NHÂN CÓ PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG

Kính gửi: ………………………………

Tên tôi là:

- Sinh ngày/tháng/năm:

- Nam (nữ):

- Trình độ văn hóa:

- Trình độ chuyên môn:

- Hộ khẩu thường trú:

đứng tên thành lập thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

Tên thư viện:

Địa chỉ:                  ; Số điện thoại:           ; Fax/E.mail:

Tổng số bản sách:      ; Tổng số tên báo, tạp chí:

(tính đến thời điểm xin thành lập thư viện)

Diện tích thư viện:         ; Số chỗ ngồi:

Nhân viên thư viện:

- Số lượng:

- Trình độ:

Nguồn kinh phí của thư viện:

Tôi làm đơn này đề nghị đăng ký hoạt động cho Thư viện ……………………

với …………………………………………………………………………………….

 

 

………, ngày tháng năm
(Người làm đơn ký tên)

 

Mẫu số 2

(Ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)

 

BẢNG KÊ DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU
HIỆN CÓ TRONG THƯ VIỆN

 

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

Nguồn gốc tài liệu

Hình thức tài liệu (sách báo, CD-ROM…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 3

(Ban hành kèm theo Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ)

 

 

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: ……./……….-TV

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

----------

 

Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện ………………….

CHỨNG NHẬN

Thư viện tư nhân …………………………………………………………………………………..............

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………

đứng tên thành lập đã đăng ký hoạt động thư viện tại …………………………………

 

 

………., ngày … tháng … năm …..
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy chứng nhận
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

QUY TRÌNH 2

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

 Văn bản đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Trưởng ấp, tổ dân phố (sau đây gọi chung là Trưởng khu dân cư)

01

Bản chính

02

Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình (theo mẫu)

01

Bản sao

03

Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (theo mẫu)

01

Bản sao

04

Biên bản họp bình xét gia đình văn hóa ở khu dân cư (theo mẫu)

01

Bản chính

III. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Trưởng Ban vận động

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Chuyển hồ sơ cho Công chức văn hóa - xã hội

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

 

Theo mục I

BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả (BM 07/ văn bản từ chối nêu rõ lý do)

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét.

B6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

Tờ trình

BM 07/văn bản từ chối nêu rõ lý do

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét và ký duyệt hồ sơ.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

BM 07/văn bản từ chối nêu rõ lý do

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

4

BM 04

Bản đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu Gia đình văn hóa của hộ gia đình (Mẫu số 01).

5

BM 05

Bảng tự đánh giá thực hiện tiêu chí bình xét Gia đình văn hóa (Mẫu số 03).

6

BM 06

Biên bản họp bình xét gia đình văn hóa ở khu dân cư (Mẫu số 07).

7

BM 07

Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (Mẫu số 11).

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

4

//

Hồ sơ theo mục I

5

//

Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm/văn bản từ chối nêu rõ lý do

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa”; Thôn văn hóa”, Làng văn hóa”, Ấp văn hóa”, Bản văn hóa”, Tổ dân phố văn hóa”.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Mẫu số 01

(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….., ngày ... tháng ... năm 20..

 

BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA

THI ĐUA XÂY DỰNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA

Năm....

Kính gửi:……………………………….

Thực hiện Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Thực hiện Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”;

Hộ gia đình:……………………………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….

Đăng ký tham gia thi đua xây dựng danh hiệu “Gia đình văn hóa” năm...

Đề nghị thôn (làng, ấp, bản, tổ dân phố) theo dõi quá trình phấn đấu của hộ gia đình: ………… trong năm.../.

 

TM. KHU DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 03

(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)

BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ BÌNH XÉT GIA ĐÌNH VĂN HÓA

 

Tiêu chí

Không

I

Không xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa có thành viên trong gia đình vi phạm một trong các trường sau

 

 

1

Bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc bị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành chính.

 

 

2

Vi phạm nghĩa vụ quân sự và nghĩa vụ nộp thuế.

 

 

3

Bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường.

 

 

4

Có tảo hôn hoặc hôn nhân cận huyết thống.

 

 

5

Bạo lực gia đình bị xử phạt hành chính.

 

 

6

Mắc các tệ nạn xã hội, ma túy, mại dâm, trộm cắp, tổ chức đánh bạc hoặc đánh bạc.

 

 

7

Tham gia tụ tập đông người gây mất an ninh trật tự, an toàn xã hội.

 

 

II

Tự đánh giá thực hiện tiêu chí

 

 

1

Các thành viên trong gia đình chấp hành các quy định của pháp luật;

 

 

Bị xử lý kỷ luật tại nơi làm việc và học tập.

 

 

2

Chấp hành hương ước, quy ước của cộng đồng nơi cư trú.

 

 

3

Treo Quốc kỳ trong những ngày lễ, sự kiện chính trị của đất nước theo quy định.

 

 

4

Có tham gia một trong các hoạt động văn hóa hoặc văn nghệ ở nơi cư trú

 

 

Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao.

 

 

5

Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội theo quy định.

 

 

6

Tham gia bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, cảnh quan thiên nhiên của địa phương.

 

 

7

Thực hiện các quy định về vệ sinh môi trường, đổ rác và chất thải đúng giờ, đúng nơi quy định.

 

 

8

Tham gia đầy đủ các phong trào từ thiện, nhân đạo, đền ơn đáp nghĩa, khuyến học khuyến tài; sinh hoạt cộng đồng ở nơi cư trú.

 

 

9

Vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống dịch bệnh.

 

 

10

Vi phạm quy định phòng, chống cháy nổ.

 

 

11

Vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông như: Lấn chiếm lòng đường, hè phố, tham gia giao thông không đúng quy định.

 

 

12

Ông, bà, cha, mẹ và các thành viên trong gia đình được quan tâm, chăm sóc, phụng dưỡng.

 

 

13

Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, bình đẳng, hòa thuận, thủy chung.

 

 

14

Thực hiện chính sách dân số; thực hiện bình đẳng giới.

 

 

15

Các thành viên trong gia đình tham gia bảo hiểm y tế và được chăm sóc sức khỏe.

 

 

16

Các thành viên trong gia đình có nếp sống lành mạnh, văn minh, ứng xử có văn hóa trong gia đình, cộng đồng và xã hội.

 

 

17

Tương trợ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng khi khó khăn, hoạn nạn.

 

 

18

Kinh tế gia đình ổn định và phát triển từ nguồn thu nhập chính đáng.

 

 

19

Tham gia các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội do địa phương tổ chức.

 

 

20

Người trong độ tuổi lao động có việc làm và thu nhập ổn định.

 

 

21

Trẻ em trong độ tuổi đi học được đến trường.

 

 

22

Sử dụng nước sạch.

 

 

23

Có công trình phụ hợp vệ sinh.

 

 

24

Có phương tiện nghe, nhìn và thường xuyên được tiếp cận thông tin kinh tế, văn hóa - xã hội.

 

 

Ghi chú: Căn cứ việc thực hiện các tiêu chí, hộ gia đình lựa chọn đánh dấu (x) vào ô “có” hoặc “không”.

 

Mẫu số 07

(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BIÊN BẢN HỌP

Về việc xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa

Thời gian: ………… giờ ………. phút, ngày ....tháng ....năm …………

Địa điểm: …………………………………………………………………………..

Khu dân cư ….. tiến hành họp xét, đề nghị công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã... công nhận cho hộ gia đình có thành tích xuất sắc trong xây dựng Gia đình văn hóa năm...

Chủ trì cuộc họp: ………………………………………………………………………………….

Thư ký cuộc họp: ………………………………………………………………………………….

Các thành viên tham dự (vắng…………………….), gồm:

1. ………………………………………Chức vụ:………………………………………………....,

2. ………………………………………Chức vụ:………………………………………………….,

3. ………………………………………Chức vụ:…………………………………………………..

Sau khi nghe Trưởng khu dân cư quán triệt về tiêu chuẩn, điều kiện và tóm tắt thành tích của hộ Gia đình đề nghị khen thưởng; các thành viên tham dự họp thảo luận, biểu quyết (hoặc bỏ phiếu kín), kết quả nhất trí %, đề nghị Trưởng khu dân cư trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận cho các hộ gia đình có tên sau:

STT

Tên hộ gia đình

 

 

 

 

Cuộc họp kết thúc vào hồi ………giờ ....phút, ngày ... tháng .... năm

 

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TRÌ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 11

(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ)

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ …………..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

số: ………/……...

…….., ngày … tháng ….. năm ……..

 

QUYẾT ĐỊNH

Công nhận danh hiệu gia đình văn hóa năm…………

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ……………………..

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật thi đua, khen thưởng;

Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”;

Theo đề nghị xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa năm ……………… của........................................…(1)……………………………………………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận các gia đình trong danh sách kèm theo Quyết định này đạt danh hiệu Gia đình văn hóa năm ……….

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân xã, …………….. các cá nhân, tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- ……………;
- Lưu: VT, …………

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

___________________

Chú thích:

(1): Trưởng khu dân cư đề nghị tặng danh hiệu.

 

QUY TRÌNH 3

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Quyết định thành lập

01

Bản chính

02

Danh sách Ban chủ nhiệm

01

Bản chính

03

Danh sách hội viên

01

Bản chính

04

Địa điểm luyện tập

01

Bản chính

05

Quy chế hoạt động

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

 

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Chuyển hồ sơ để xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo Mục I;

BM 01

 

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Theo Mục I;

BM 01

- Tờ trình;

- Dự thảo kết quả (Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).

- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có);

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét.

B4

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

- Theo Mục I;

BM 01

- Tờ trình;

- Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.

Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét và ký duyệt kết quả.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Theo Mục I;

BM 01

 Tờ trình;

Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do.

- Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, hồ sơ, tài liệu liên quan, thực hiện sao lưu (nếu có).

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có)

5

//

Bộ hồ sơ theo mục số I

6

//

Quyết định công nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do

7

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2007.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thế dục, Thể thao. Có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 8 năm 2007.

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở. Có hiệu lực từ ngày 25 tháng 01 năm 2012.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực thi hành từ 14 tháng 6 năm 2019;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20 tháng 07 năm 2007 của Ủy ban Thể dục thể thao, hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.

 

QUY TRÌNH 4

Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

01

Bản chính

2

Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.

01

Bản chính/Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

3

Văn bằng, chứng chỉ của giáo viên.

01

Bản sao có chứng thực

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

 Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục 1

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nân dân phường, xã, thị trấn

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nân dân phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Bộ phận chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ-Giáo dục và Đào tạo phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- BM 01

Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp biên bản thẩm định, thực hiện B5

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyển đến B6

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt văn bản có ý kiến thẩm định, trình kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

B6

Ban hành văn bản

Văn phòng- Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Văn bản có ý kiến thẩm định

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

B7

Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phòng Giáo dục và Đào tạo

01 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Tiếp nhận hồ sơ và gửi cho bộ phận chuyên môn liên quan

B8

Thẩm định hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ-Phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện

06 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

BM 02

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Tổng hợp, dự thảo kết quả, lập Tờ trình hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện xem xét

B9

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

B10

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

01 ngày làm việc

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

B11

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý

Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công xử lý

B12

Thẩm tra hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ-Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

 

Lập hồ sơ trình

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét

B13

Phê duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

 01 ngày làm việc

Quyết định/ văn bản, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do.

B14

Ban hành văn bản

Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B15

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

BM 04

Mẫu Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Quyết định Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

5

//

Các thành phần hồ sơ (mục 1) (lưu tại phòng chuyên môn)

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 5

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên.

01

Bản chính

2

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em.

01

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

20 ngày làm việc

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục 1

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Bộ phận chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Bộ phận chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

 

B4

 

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ - Giáo dục và Đào tạo phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

- BM 01

Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ:

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp biên bản thẩm định, thực hiện B5

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyển đến B6

B5

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt văn bản có ý kiến thẩm định, trình kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

 

B6

Ban hành văn bản

Văn phòng- Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Văn bản có ý kiến thẩm định

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa - Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

B7

Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

01 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Tiếp nhận hồ sơ và gửi cho bộ phận chuyên môn liên quan

B8

Thẩm định hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ - Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

06 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

 

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Tổng hợp, dự thảo kết quả, lập Tờ trình hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện xem xét

B9

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

02 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định/ Văn bản nêu rõ lý do

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình kèm dự thảo, trình kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

B10

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

01 ngày làm việc

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

B11

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý

Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công xử lý

B12

Thẩm tra hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ-Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

Lập hồ sơ trình

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét

B13

Phê duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

 01 ngày làm việc

Quyết định/ văn bản, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do.

B14

Ban hành văn bản

Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B15

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

5

//

Các thành phần hồ sơ (mục 1) (lưu tại phòng chuyên môn)

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 6

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.

01

Bản chính

2

Quyết định thành lập đoàn kiểm tra.

01

Bản chính

3

Biên bản kiểm tra.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

20 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục 1

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ-Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

1,5 ngày làm việc

Theo mục 1

- BM 01

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Dự thảo Công văn đề nghị/Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

Kiểm tra thành phần hồ sơ, Tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan (nếu có); kiểm tra thực tế tại cơ sở

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp biên bản thẩm định, tham mưu văn bản đề nghị trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân xem xét

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo xem xét (đợi bổ sung hồ sung hồ sơ)

 

B4

 

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

Theo mục 1

- BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Dự thảo Công văn đề nghị/Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt văn bản có ý kiến thẩm định, trình kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện hoặc thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

B5

Ban hành văn bản

Văn phòng - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Văn bản có ý kiến thẩm định

Công văn đề nghị/Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

Phát hành Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (kết thúc hồ sơ).

B6

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

01 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Văn bản có ý kiến thẩm định

Công văn đề nghị

Tiếp nhận hồ sơ và gửi cho bộ phận chuyên môn liên quan

B7

Thẩm định hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ - Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

06 ngày làm việc

 

Theo mục 1

BM 01

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Dự thảo văn bản trả lời

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có); kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Tổng hợp, dự thảo kết quả về đồng ý hoặc không đồng ý nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện xem xét

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

02 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Văn bản có ý kiến thẩm định

- Hồ sơ trình

Văn bản có ý kiến

Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt văn bản trả lời

B9

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo quận huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình

Văn bản trả lời

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

B10

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý

Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Văn bản trả lời của phòng Giáo dục và Đào tạo

Tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công xử lý

B11

Thẩm tra hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ-Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

02 ngày làm việc

Văn bản có ý kiến thẩm định

Văn bản trả lời của phòng Giáo dục và Đào tạo

Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do

Lập hồ sơ trình

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét

B12

Phê duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

 01 ngày làm việc

Quyết định/ văn bản, hồ sơ

Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do.

B13

Ban hành văn bản

Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký duyệt

 Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến các cơ quan liên quan.

B14

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

//

Các thành phần hồ sơ (mục 1) (lưu tại phòng chuyên môn)

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

QUY TRÌNH 7

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

01

Bản chính

2

Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục.

01

Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

3

Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng địa bàn trong quận.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 1

Thành phần hồ sơ theo mục 1

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Công chức thụ lý hồ sơ - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

03 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Dự thảo kết quả: Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý

Tiếp nhận và tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

- Nếu hồ sơ đúng quy định, tổng hợp biên bản thẩm định

- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, thông báo bằng văn bản để người nộp hồ sơ đến chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ

 

B4

 

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

05 ngày làm việc

Theo mục 1

BM 01

- Tờ trình

- Văn bản có ý kiến thẩm định

Dự thảo kết quả: Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý

Kiểm tra, xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả

B5

Ban hành văn bản

Văn phòng - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn phê duyệt

Ban hành số, đóng dấu, vào sổ, ban hành văn bản,

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

IV. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

TT

Mã hiệu

Hồ sơ lưu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

4

BM 04

Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

5

//

Các thành phần hồ sơ (mục 1) (lưu tại phòng chuyên môn)

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác