Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Đợt 2)
Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Đợt 2)
Số hiệu: | 4076/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4076/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4076/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013 (ĐỢT 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh, điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 5417/STC-NSNN ngày 10/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) như sau:
a) Bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh năm 2013 (đợt 2): 890.494 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: 213.737 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: 676.757 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2013 (đợt 2): 890.494 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 157.359 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 100.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 57.359 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp huyện: 733.135 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 710.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 23.135 triệu đồng.
c) Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2013 (đợt 2) như sau:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 107.775 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện: 107.775 triệu đồng.
+ Tăng dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh: 3.339 triệu đồng.
+ Tăng dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp huyện: 104.436 triệu đồng.
d) Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2013 sau điều chỉnh, bổ sung đợt 2:
- Dự toán thu ngân sách địa phương : 13.289.149 triệu đồng.
+ Dự toán thu trong cân đối: 11.177.331 triệu đồng.
+ Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
- Dự toán chi ngân sách địa phương: 13.289.149 triệu đồng.
+ Dự toán chi trong cân đối: 11.177.331 triệu đồng.
+ Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
(Các phụ lục số I, II, III, IV, V,VI, VII, VIII đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết đến từng cơ quan, đơn vị và địa phương có liên quan số điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỔ
SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2013 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 1) |
Bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 2) |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
32.456.000 |
200.000 |
0 |
32.656.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
30.750.000 |
0 |
0 |
30.750.000 |
I |
Thu nội địa |
17.750.000 |
0 |
0 |
17.750.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
17.350.000 |
0 |
0 |
17.350.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung Ương |
2.550.000 |
0 |
0 |
2.550.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.280.200 |
|
|
1.280.200 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.180.000 |
|
|
1.180.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
60.000 |
|
|
60.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
|
600 |
- |
Thu khác |
26.500 |
|
|
26.500 |
2 |
Thu từ các DNNN Địa phương |
2.350.000 |
0 |
0 |
2.350.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
622.300 |
|
|
622.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.070.000 |
|
|
1.070.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
45.000 |
|
|
45.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
|
700 |
- |
Thu khác |
12.000 |
|
|
12.000 |
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN |
5.780.000 |
0 |
0 |
5.780.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.022.000 |
|
|
2.022.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
35.000 |
|
|
35.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.620.000 |
|
|
3.620.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
|
500 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thu khác |
79.500 |
|
|
79.500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
2.950.000 |
0 |
0 |
2.950.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.227.000 |
|
|
2.227.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
27.000 |
|
|
27.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thuế môn bài |
46.000 |
|
|
46.000 |
- |
Thu khác |
30.000 |
|
|
30.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
480.000 |
|
|
480.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.714.000 |
|
|
2.714.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
0 |
0 |
110.000 |
- |
Trung ương |
67.000 |
|
|
67.000 |
- |
Địa phương |
43.000 |
|
|
43.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
|
400.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
|
|
110.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
150.000 |
|
|
150.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
|
|
100.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã |
6.000 |
|
|
6.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
13.000.000 |
0 |
0 |
13.000.000 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu |
2.470.000 |
|
|
2.470.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
10.530.000 |
|
|
10.530.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS |
1.706.000 |
200.000 |
0 |
1.906.000 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
200.000 |
|
900.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.517.317 |
881.338 |
890.494 |
13.289.149 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
9.811.317 |
475.520 |
890.494 |
11.177.331 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
9.692.402 |
0 |
0 |
9.692.402 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.426.800 |
|
|
1.426.800 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.265.602 |
|
|
8.265.602 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
43.000 |
|
|
43.000 |
3 |
Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
|
81.915 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương |
0 |
179.378 |
213.737 |
393.115 |
4.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
110.518 |
0 |
110.518 |
- |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
24.191 |
|
24.191 |
- |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
86.327 |
|
86.327 |
4.2 |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
a |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
|
360 |
|
360 |
- |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
890 |
|
890 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
|
180 |
|
180 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.130 |
|
1.130 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
|
5.420 |
|
5.420 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
|
980 |
|
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
|
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
|
495 |
|
495 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
|
110 |
|
110 |
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.200 |
|
1.200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
|
4.491 |
|
4.491 |
- |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
|
32.900 |
|
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
|
18.288 |
|
18.288 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý I/2013 |
|
358 |
|
358 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý II/2013 |
|
357 |
|
357 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
|
|
1.896 |
1.896 |
- |
Bổ sung kinh phí tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ |
|
|
10.376 |
10.376 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012 |
|
|
6.320 |
6.320 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013 |
|
|
5.339 |
5.339 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 |
|
|
8.941 |
8.941 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
810 |
810 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013 |
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
|
|
500 |
500 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 3/2013 |
|
|
71 |
71 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013 |
|
|
1.109 |
1.109 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg |
|
|
273 |
273 |
- |
Kinh phí để thực hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013 |
|
|
177 |
177 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 |
|
|
592 |
592 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 4/2013 |
|
|
262 |
262 |
- |
Kinh phí thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020 |
|
|
3.071 |
3.071 |
4.3 |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013 |
|
|
100.000 |
100.000 |
4.4 |
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
|
|
70.000 |
70.000 |
5 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
0 |
290.142 |
676.757 |
966.899 |
5.1 |
Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
|
290.142 |
76.757 |
366.899 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
0 |
11.405 |
0 |
11.405 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
|
151.872 |
|
151.872 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
|
17.532 |
|
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
|
6.021 |
|
6.021 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
|
2.767 |
|
2.767 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
|
100.000 |
|
100.000 |
- |
Nguồn khác |
|
545 |
|
545 |
- |
Nguồn vay KCH kênh mương (kết dư ngân sách cấp tỉnh 2012) |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012 chưa phân bổ đợt 1 |
|
|
36.757 |
36.757 |
5.2 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
|
|
600.000 |
600.000 |
B |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
2.111.818 |
1 |
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
1.105.818 |
- |
Dự toán giao đầu năm |
700.000 |
|
|
700.000 |
- |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
|
205.818 |
0 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
|
8.636 |
|
8.636 |
+ |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 |
|
197.182 |
|
197.182 |
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
|
200.000 |
|
200.000 |
3 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
4 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2013 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 1) |
Bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 2) |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
32.456.000 |
200.000 |
0 |
32.656.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
30.750.000 |
0 |
0 |
30.750.000 |
I |
Thu nội địa |
17.750.000 |
0 |
0 |
17.750.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
17.350.000 |
0 |
0 |
17.350.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung Ương |
2.550.000 |
0 |
0 |
2.550.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.280.200 |
|
|
1.280.200 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.180.000 |
|
|
1.180.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
60.000 |
|
|
60.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
|
600 |
- |
Thu khác |
26.500 |
|
|
26.500 |
2 |
Thu từ các DNNN Địa phương |
2.350.000 |
0 |
0 |
2.350.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
622.300 |
|
|
622.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.070.000 |
|
|
1.070.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
45.000 |
|
|
45.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
|
700 |
- |
Thu khác |
12.000 |
|
|
12.000 |
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN |
5.780.000 |
0 |
0 |
5.780.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.022.000 |
|
|
2.022.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
35.000 |
|
|
35.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.620.000 |
|
|
3.620.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
|
500 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thu khác |
79.500 |
|
|
79.500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
2.950.000 |
0 |
0 |
2.950.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.227.000 |
|
|
2.227.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
27.000 |
|
|
27.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thuế môn bài |
46.000 |
|
|
46.000 |
- |
Thu khác |
30.000 |
|
|
30.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
480.000 |
|
|
480.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.714.000 |
|
|
2.714.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
0 |
0 |
110.000 |
- |
Trung ương |
67.000 |
|
|
67.000 |
- |
Địa phương |
43.000 |
|
|
43.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
|
400.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
|
|
110.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
150.000 |
|
|
150.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
|
|
100.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã |
6.000 |
|
|
6.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
13.000.000 |
0 |
0 |
13.000.000 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu |
2.470.000 |
|
|
2.470.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
10.530.000 |
|
|
10.530.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS |
1.706.000 |
200.000 |
0 |
1.906.000 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
200.000 |
|
900.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.517.317 |
881.338 |
890.494 |
13.289.149 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
9.811.317 |
475.520 |
890.494 |
11.177.331 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
9.692.402 |
0 |
0 |
9.692.402 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.426.800 |
|
|
1.426.800 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.265.602 |
|
|
8.265.602 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
43.000 |
|
|
43.000 |
3 |
Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
|
81.915 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương |
0 |
179.378 |
213.737 |
393.115 |
4.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
110.518 |
0 |
110.518 |
- |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
24.191 |
|
24.191 |
- |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
86.327 |
|
86.327 |
4.2 |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
a |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
|
360 |
|
360 |
- |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
890 |
|
890 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
|
180 |
|
180 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.130 |
|
1.130 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
|
5.420 |
|
5.420 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
|
980 |
|
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
|
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
|
495 |
|
495 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
|
110 |
|
110 |
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.200 |
|
1.200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
|
4.491 |
|
4.491 |
- |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
|
32.900 |
|
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
|
18.288 |
|
18.288 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý I/2013 |
|
358 |
|
358 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý II/2013 |
|
357 |
|
357 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
|
|
1.896 |
1.896 |
- |
Bổ sung kinh phí tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ |
|
|
10.376 |
10.376 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012 |
|
|
6.320 |
6.320 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013 |
|
|
5.339 |
5.339 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 |
|
|
8.941 |
8.941 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
810 |
810 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013 |
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
|
|
500 |
500 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 3/2013 |
|
|
71 |
71 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013 |
|
|
1.109 |
1.109 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg |
|
|
273 |
273 |
- |
Kinh phí để thực hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013 |
|
|
177 |
177 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 |
|
|
592 |
592 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 4/2013 |
|
|
262 |
262 |
- |
Kinh phí thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020 |
|
|
3.071 |
3.071 |
4.3 |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013 |
|
|
100.000 |
100.000 |
4.4 |
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
|
|
70.000 |
70.000 |
5 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
0 |
290.142 |
676.757 |
966.899 |
5.1 |
Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
|
290.142 |
76.757 |
366.899 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
0 |
11.405 |
0 |
11.405 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
|
151.872 |
|
151.872 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
|
17.532 |
|
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
|
6.021 |
|
6.021 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
|
2.767 |
|
2.767 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
|
100.000 |
|
100.000 |
- |
Nguồn khác |
|
545 |
|
545 |
- |
Nguồn vay KCH kênh mương (kết dư ngân sách cấp tỉnh 2012) |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012 chưa phân bổ đợt 1 |
|
|
36.757 |
36.757 |
5.2 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
|
|
600.000 |
600.000 |
B |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
2.111.818 |
1 |
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
1.105.818 |
- |
Dự toán giao đầu năm |
700.000 |
|
|
700.000 |
- |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
|
205.818 |
0 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
|
8.636 |
|
8.636 |
+ |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 |
|
197.182 |
|
197.182 |
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
|
200.000 |
|
200.000 |
3 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
4 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TRONG ĐÓ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀ 890.494 TRIỆU ĐỒNG) |
890.494 |
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
890.494 |
1 |
Từ nguồn ngân sách Trung ương |
213.737 |
1 |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương từ nguồn ngân sách trung ương |
213.737 |
a |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
43.737 |
a |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên của khối tỉnh |
43.737 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
1.896 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên của khối tỉnh |
43.737 |
- |
Bổ sung kinh phí tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ |
10.376 |
- |
Bổ sung chi thường xuyên của khối huyện |
2.511 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012 |
6.320 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013 |
5.339 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 |
8.941 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
2.511 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013 |
4.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
500 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 3/2013 |
71 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg |
273 |
|
|
|
- |
Kinh phí để thực hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013 |
177 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 4/2013 |
262 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020 |
3.071 |
|
|
|
b |
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
70.000 |
b |
Bổ sung dự toán chi đầu tư kiên cố hóa kênh mương của khối huyện |
70.000 |
c |
Nguồn vay KBNN trung ương năm 2013 |
100.000 |
c |
Bổ sung các dự án chi đầu tư phát triển |
100.000 |
2 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
676.757 |
2 |
Bổ sung dự toán chi ngân sách từ nguồn ngân sách địa phương |
676.757 |
a |
Nguồn kết dư ngân sách trong cân đối năm 2012 |
76.757 |
a |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên khối tỉnh |
16.133 |
|
|
|
b |
Bổ sung dự toán chi khối huyện |
60.624 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư kiên cố hóa kênh mương |
40.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
20.624 |
b |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
600.000 |
c |
Bổ sung dự toán chi đầu tư của khối huyện |
600.000 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư để thực hiện mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi của thành phố Biên Hòa |
600.000 |
C |
CÂN ĐỐI THU - CHI (A-B) |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn ngân sách trung ương |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn vay kiên cố hóa kênh mương |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn ngân sách địa phương (Kết dư năm 2012) |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
0 |
|
|
|
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
107.775 |
B |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
107.775 |
1 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp y tế (của Sở Y tế) |
5 |
1 |
Điều chỉnh tăng dự toán chi các đơn vị cấp tỉnh |
3.339 |
2 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp kinh tế (của Sở Kế hoạch đầu tư) |
414 |
- |
Bổ sung kinh phí mua xe cho Văn phòng HĐND tỉnh |
2.920 |
3 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi khác ngân sách chưa phân bổ |
2.920 |
- |
Bổ sung kinh phí đặc thù cho Sở Kế hoạch đầu tư |
414 |
4 |
Điều chỉnh giảm vốn quy hoạch cấp tỉnh chưa phân bổ |
44.236 |
- |
Kinh phí tháng an toàn vệ sinh thực phẩm cho Sở Văn Hóa |
5 |
5 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp môi trường (của Sở Tài nguyên môi trường) |
57.000 |
2 |
Điều chỉnh tăng dự toán chi các đơn vị cấp huyện |
104.436 |
6 |
Điều chỉnh giảm sự nghiệp đào tạo chưa phân bổ |
3.200 |
- |
Bổ sung kinh phí chi sự nghiệp môi trường |
57.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
6.638 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện kiến thiết thị chính |
6.076 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí sự nghiệp phát thanh |
2.468 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện sự nghiệp giáo dục |
1.603 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chi sự nghiệp đào tạo |
3.200 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí vốn quy hoạch nông thôn mới |
26.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung vốn quy hoạch kinh tế xã hội |
1.451 |
C |
CÂN ĐỐI TĂNG - GIẢM (A-B) |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
TỔNG CỘNG KHỐI TỈNH, HUYỆN |
KHỐI TỈNH |
KHỐI HUYỆN |
||||||||||||||||||
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
|||||||||||
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
||||||||||||||
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3-6 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14=8+9+10-13 |
15 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20 |
21=15+16+17-20 |
|
TỔNG CHI |
11.517.317 |
881.338 |
998.269 |
890.494 |
107.775 |
(107.775) |
13.289.149 |
6.173.662 |
753.315 |
160.698 |
157.359 |
3.339 |
(107.775) |
6.979.900 |
5.343.655 |
128.023 |
837.571 |
733.135 |
104.436 |
0 |
6.309.249 |
A |
Các khoản chi trong cân đối |
9.811.317 |
475.520 |
998.269 |
890.494 |
107.775 |
(107.775) |
11.177.331 |
4.467.662 |
347.497 |
160.698 |
157.359 |
3.339 |
(107.775) |
4.868.082 |
5.343.655 |
128.023 |
837.571 |
733.135 |
104.436 |
0 |
6.309.249 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.785.115 |
229.348 |
810.000 |
810.000 |
0 |
0 |
3.824.463 |
1.728.315 |
229.348 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
2.057.663 |
1.056.800 |
0 |
710.000 |
710.000 |
0 |
0 |
1.766.800 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.367.400 |
896.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
896.800 |
- |
Chi ĐT XDCB tập trung giao đầu năm |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
0 |
|
|
|
1.367.400 |
896.800 |
0 |
0 |
|
|
|
896.800 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
240.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240.000 |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
160.000 |
0 |
0 |
|
|
|
160.000 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển nhà ở |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
|
120.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
|
120.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ của Trung ương về dự án cầu Hóa An |
43.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.000 |
43.000 |
0 |
0 |
|
|
|
43.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
|
|
2.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81.915 |
75.915 |
6.000 |
0 |
|
|
|
81.915 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
24.191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.191 |
|
24.191 |
0 |
|
|
|
24.191 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
7 |
Chi đầu tư thực hiện dự án trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
|
|
10.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
8 |
Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
17.532 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.532 |
|
17.532 |
0 |
|
|
|
17.532 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
9 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
200.000 |
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
200.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
10 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.936 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến Suối nước trong huyện Long Thành (Bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách) |
0 |
2.767 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.767 |
|
2.767 |
0 |
|
|
|
2.767 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh |
0 |
6.744 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.744 |
|
6.744 |
0 |
|
|
|
6.744 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển rừng |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Hỗ trợ kinh phí bồi thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt tại xã tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến) |
0 |
5.425 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.425 |
|
5.425 |
0 |
|
|
|
5.425 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Quỹ bảo lãnh doanh nghiệp nhỏ và vừa |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
12 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay KCHKM |
0 |
0 |
110.000 |
110.000 |
0 |
0 |
110.000 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
110.000 |
13 |
Chi đầu tư mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi |
0 |
0 |
600.000 |
600.000 |
0 |
0 |
600.000 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
|
600.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.732.522 |
246.172 |
188.269 |
80.494 |
107.775 |
(107.775) |
7.059.188 |
2.571.756 |
118.149 |
60.698 |
57.359 |
3.339 |
(107.775) |
2.642.828 |
4.160.766 |
128.023 |
127.571 |
23.135 |
104.436 |
0 |
4.416.360 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
|
|
|
40.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
866.151 |
60.373 |
111.014 |
13.849 |
97.165 |
(101.650) |
935.888 |
460.640 |
1.196 |
13.849 |
13.849 |
0 |
(101.650) |
374.035 |
405.511 |
59.177 |
97.165 |
0 |
97.165 |
0 |
561.853 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
91.432 |
45.186 |
5.027 |
5.027 |
0 |
0 |
141.645 |
30.498 |
12.280 |
5.027 |
5.027 |
|
|
47.805 |
60.934 |
32.906 |
0 |
|
|
|
93.840 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
67.293 |
1.054 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.347 |
47.247 |
1.054 |
0 |
|
|
|
48.301 |
20.046 |
0 |
0 |
|
|
|
20.046 |
- |
Chi sự nghiệp thủy lợi, thủy sản |
21.296 |
4.452 |
6.638 |
0 |
6.638 |
0 |
32.386 |
14.118 |
992 |
0 |
|
|
|
15.110 |
7.178 |
3.460 |
6.638 |
|
6.638 |
|
17.276 |
- |
Chi sự nghiệp giao thông |
97.896 |
1.774 |
1.670 |
1.670 |
0 |
0 |
101.340 |
65.204 |
1.774 |
1.670 |
1.670 |
|
|
68.648 |
32.692 |
0 |
0 |
|
|
|
32.692 |
- |
Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính |
117.400 |
0 |
6.076 |
0 |
6.076 |
0 |
123.476 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
117.400 |
0 |
6.076 |
|
6.076 |
|
123.476 |
- |
Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai |
77.657 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.657 |
60.826 |
0 |
0 |
|
|
|
60.826 |
16.831 |
0 |
0 |
|
|
|
16.831 |
- |
Chi sự nghiệp công thương |
16.959 |
18 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
21.977 |
16.959 |
18 |
5.000 |
5.000 |
|
|
21.977 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp quản lý môi trường |
293.516 |
5.988 |
57.000 |
0 |
57.000 |
(57.000) |
299.504 |
147.638 |
177 |
0 |
|
|
(57.000) |
90.815 |
145.878 |
5.811 |
57.000 |
|
57.000 |
|
208.689 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
70.000 |
1.901 |
29.284 |
1.833 |
27.451 |
(44.236) |
56.949 |
70.000 |
(15.099) |
1.833 |
1.833 |
|
(44.236) |
12.498 |
|
17.000 |
27.451 |
|
27.451 |
|
44.451 |
- |
Chi sự nghiệp khác |
12.702 |
0 |
319 |
319 |
0 |
(414) |
12.607 |
8.150 |
0 |
319 |
319 |
|
(414) |
8.055 |
4.552 |
0 |
0 |
|
|
|
4.552 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.078.200 |
51.256 |
11.907 |
7.104 |
4.803 |
(3.200) |
3.138.163 |
678.776 |
45.838 |
4.593 |
4.593 |
0 |
(3.200) |
726.007 |
2.399.424 |
5.418 |
7.314 |
2.511 |
4.803 |
0 |
2.412.156 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2.757.955 |
30.800 |
8.707 |
7.104 |
1.603 |
0 |
2.797.462 |
397.531 |
30.800 |
4.593 |
4.593 |
|
|
432.924 |
2.360.424 |
0 |
4.114 |
2.511 |
1.603 |
|
2.364.538 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
306.245 |
20.456 |
3.200 |
0 |
3.200 |
(3.200) |
326.701 |
281.245 |
15.038 |
0 |
|
|
(3.200) |
293.083 |
25.000 |
5.418 |
3.200 |
|
3.200 |
|
33.618 |
- |
Chi đào tạo dạy nghề nông thôn |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
14.000 |
0 |
0 |
|
|
|
14.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
558.751 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
594.496 |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
577.522 |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
- |
Chi sự nghiệp y tế ngành |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
577.522 |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
|
(5) |
577.522 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp y tế (bảo hiểm y tế) |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
16.974 |
0 |
0 |
|
|
|
16.974 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
69.845 |
36 |
2.076 |
2.076 |
0 |
0 |
71.957 |
64.345 |
36 |
2.076 |
2.076 |
|
|
66.457 |
5.500 |
0 |
0 |
|
|
|
5.500 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình |
130.305 |
22.913 |
6.651 |
6.646 |
5 |
0 |
159.869 |
68.950 |
22.913 |
6.651 |
6.646 |
5 |
|
98.514 |
61.355 |
0 |
0 |
|
|
|
61.355 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.037 |
3.117 |
2.468 |
0 |
2.468 |
0 |
26.622 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
21.037 |
3.117 |
2.468 |
|
2.468 |
|
26.622 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
550.928 |
47.340 |
11.436 |
11.436 |
0 |
0 |
609.704 |
287.266 |
3.531 |
942 |
942 |
|
|
291.739 |
263.662 |
43.809 |
10.494 |
10.494 |
|
|
317.965 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
1.015.673 |
31.501 |
37.564 |
34.230 |
3.334 |
0 |
1.084.738 |
315.271 |
15.486 |
27.434 |
24.100 |
3.334 |
0 |
358.191 |
700.402 |
16.015 |
10.130 |
10.130 |
0 |
0 |
726.547 |
- |
Chi quản lý nhà nước |
811.905 |
21.604 |
34.141 |
32.007 |
2.134 |
0 |
867.650 |
216.618 |
13.334 |
24.011 |
21.877 |
2.134 |
|
253.963 |
595.287 |
8.270 |
10.130 |
10.130 |
|
|
613.687 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan đảng, các tổ chức CTXH |
125.023 |
7.745 |
0 |
0 |
0 |
0 |
132.768 |
75.000 |
0 |
0 |
|
|
|
75.000 |
50.023 |
7.745 |
0 |
|
|
|
57.768 |
- |
Chi hỗ trợ Hội, Đoàn thể |
78.745 |
2.152 |
3.423 |
2.223 |
1.200 |
0 |
84.320 |
23.653 |
2.152 |
3.423 |
2.223 |
1.200 |
|
29.228 |
55.092 |
0 |
0 |
|
|
|
55.092 |
10 |
Chi an ninh quốc phòng |
269.701 |
11.472 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
282.863 |
47.100 |
10.985 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
59.775 |
222.601 |
487 |
0 |
0 |
0 |
0 |
223.088 |
- |
Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
107.418 |
7.468 |
0 |
0 |
0 |
0 |
114.886 |
11.100 |
7.468 |
0 |
|
|
|
18.568 |
96.318 |
0 |
0 |
|
|
|
96.318 |
- |
Chi quốc phòng địa phương |
162.283 |
4.004 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
167.977 |
36.000 |
3.517 |
1.690 |
1.690 |
|
|
41.207 |
126.283 |
487 |
0 |
|
|
|
126.770 |
11 |
Chi khác ngân sách |
131.931 |
(14.564) |
441 |
441 |
0 |
(2.920) |
114.888 |
67.631 |
(14.564) |
441 |
441 |
|
(2.920) |
50.588 |
64.300 |
0 |
0 |
|
|
|
64.300 |
|
Trong đó: Mua xe ô tô và trang bị phương tiện làm việc |
15.000 |
(4.800) |
0 |
0 |
0 |
(2.920) |
7.280 |
15.000 |
(4.800) |
0 |
|
|
(2.920) |
7.280 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
IV |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.910 |
2.910 |
0 |
0 |
|
|
|
2.910 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
290.770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290.770 |
164.681 |
0 |
0 |
|
|
|
164.681 |
126.089 |
0 |
0 |
|
|
|
126.089 |
B |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.111.818 |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.111.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.105.818 |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.105.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn thu XSKT đầu năm |
700.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700.000 |
700.000 |
0 |
0 |
|
|
|
700.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
|
200.000 |
0 |
|
|
|
200.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
3 |
Ghi chi học phí,… |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
|
60.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
4 |
Ghi chi viện phí, …. |
946.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
946.000 |
946.000 |
0 |
0 |
|
|
|
946.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI
TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đvt: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM |
BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1 |
BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2 |
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2 |
|||||||||
CỘNG |
Bổ sung tăng |
Điều chỉnh giảm |
CỘNG |
Bổ sung tăng |
Điều chỉnh giảm |
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||
Bổ sung từ nguồn chương trình MTQG |
Thường xuyên |
Bổ sung có mục tiêu của TW |
Nguồn NSĐP |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm chi khác ngân sách cấp tỉnh |
Chương trinh MTQG |
Thường xuyên |
||||||||
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.571.756 |
164.473 |
86.327 |
73.346 |
46.325 |
60.698 |
41.226 |
16.133 |
3.339 |
107.775 |
2.642.828 |
86.327 |
2.556.501 |
I |
CHI QUÔC PHÒNG |
36.000 |
3.517 |
0 |
3.517 |
|
1.690 |
0 |
1.690 |
0 |
0 |
41.207 |
0 |
41.207 |
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh |
36.000 |
3.517 |
|
3.517 |
|
1.690 |
|
1.690 |
|
|
41.207 |
0 |
41.207 |
II |
CHI AN NINH |
11.100 |
7.468 |
5.026 |
2.442 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.568 |
5.026 |
13.542 |
1 |
Công an tỉnh |
9.100 |
7.113 |
5.026 |
2.087 |
|
0 |
|
|
|
|
16.213 |
5.026 |
11.187 |
2 |
CA phòng cháy chữa cháy |
2.000 |
356 |
|
356 |
|
0 |
|
|
|
|
2.356 |
0 |
2.356 |
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đặc biệt khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
678.776 |
50.363 |
45.680 |
4.683 |
4.525 |
4.593 |
0 |
4.593 |
0 |
3.200 |
726.006 |
45.680 |
680.326 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
397.531 |
30.800 |
26.680 |
4.120 |
0 |
4.593 |
0 |
4.593 |
0 |
0 |
432.924 |
26.680 |
406.244 |
a |
SN giáo dục |
377.531 |
30.800 |
26.680 |
4.120 |
|
4.593 |
|
4.593 |
|
|
412.924 |
26.680 |
386.244 |
b |
Dự phòng |
20.000 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
281.245 |
19.563 |
19.000 |
563 |
4.525 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
293.083 |
19.000 |
274.083 |
|
Dự phòng |
30.000 |
0 |
|
0 |
4.525 |
0 |
|
|
|
3.200 |
22.275 |
0 |
22.275 |
|
Đại học Đồng Nai |
41.211 |
169 |
|
169 |
|
|
|
|
|
|
41.380 |
0 |
41.380 |
|
Cao đẳng nghề |
18.170 |
155 |
|
155 |
|
|
|
|
|
|
18.325 |
0 |
18.325 |
|
Trường cao đẳng nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch |
5.858 |
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
5.885 |
0 |
5.885 |
|
Cao đẳng Y tế |
8.695 |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
|
8.788 |
0 |
8.788 |
|
Trường Chính trị |
17.000 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
17.021 |
0 |
17.021 |
|
Sở Lao động TB&XH |
55.917 |
19.000 |
19.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
74.917 |
19.000 |
55.917 |
|
Sở Nội vụ |
11.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
0 |
11.000 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.100 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
21.100 |
0 |
21.100 |
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
19.101 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19.101 |
0 |
19.101 |
|
Sở Y tế |
15.100 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
15.100 |
0 |
15.100 |
|
Sở Ngoại vụ |
500 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
500 |
0 |
500 |
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh |
13.100 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
13.100 |
0 |
13.100 |
|
Công an tỉnh |
1.800 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.800 |
0 |
1.800 |
|
Sở Tài chính |
3.210 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.210 |
0 |
3.210 |
|
Thanh tra nhà nước |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
14.412 |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
14.484 |
0 |
14.484 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
2.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
2.000 |
|
Sở Kế hoạch Đầu tư |
150 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
150 |
0 |
150 |
|
Hội Phụ nữ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Hội nông dân |
100 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
100 |
|
Tỉnh đoàn |
2.821 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
2.847 |
0 |
2.847 |
|
Công ty CP Xây dựng ĐN |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Công thương |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Xây dựng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Thông tin Truyền Thông |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Dạy nghề nông thôn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Ban Dân tộc |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Đại học Lạc Hồng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Cục hải quan ĐN |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Kho bạc nhà nước |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Trường cao đẳng trang trí mỹ thuật |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Cục Thuế tỉnh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Trường 26/3 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
541.777 |
32.728 |
24.758 |
7.970 |
|
3.022 |
0 |
3.022 |
0 |
5 |
577.522 |
24.758 |
552.764 |
a |
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành |
534.600 |
31.009 |
24.758 |
6.251 |
|
1.903 |
|
1.903 |
|
5 |
567.507 |
24.758 |
542.749 |
b |
Ban Bảo vệ Sức khỏe |
6.877 |
1.584 |
|
1.584 |
|
1.119 |
|
1.119 |
|
|
9.580 |
0 |
9.580 |
c |
Bảo hiểm Y tế |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
d |
Bql dự án phòng chống HIV/AiDS |
300 |
135 |
|
135 |
|
0 |
|
|
|
|
435 |
0 |
435 |
e |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi DS-KHH GĐ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
64.345 |
36 |
0 |
36 |
|
2.076 |
0 |
2.076 |
0 |
0 |
66.457 |
0 |
66.457 |
a |
Sở Khoa học - công nghệ |
64.345 |
36 |
|
36 |
|
2.076 |
|
2.076 |
|
|
66.457 |
0 |
66.457 |
b |
Sở TT-TT |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
c |
Sở Xây dựng |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
d |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
44.588 |
5.876 |
3.850 |
2.026 |
|
5.708 |
5.522 |
181 |
5 |
0 |
56.172 |
3.850 |
52.322 |
a |
Chi SN Văn hóa |
38.998 |
4.866 |
3.850 |
1.016 |
|
5.708 |
5.522 |
181 |
5 |
0 |
49.572 |
3.850 |
45.722 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38.998 |
4.261 |
3.850 |
411 |
|
5.708 |
5.522 |
181 |
5 |
|
48.967 |
3.850 |
45.117 |
|
Hội Nhà báo |
|
110 |
|
110 |
|
0 |
|
|
|
|
110 |
0 |
110 |
|
Hội VHNT |
|
495 |
|
495 |
|
0 |
|
|
|
|
495 |
0 |
495 |
b |
Chi SN du lịch |
1.725 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.725 |
0 |
1.725 |
c |
Chi SN gia đình |
2.138 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.138 |
0 |
2.138 |
d |
Nhà thiếu nhi |
1.727 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
1.737 |
0 |
1.737 |
e |
Khác |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
1.000 |
IX |
CHI SỰ NGHIỆP - PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
a |
Chi SN phát thanh |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
b |
Chi SN Truyền hình |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
c |
Chi SN Thông tấn |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
X |
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
24.362 |
17.037 |
0 |
17.037 |
|
943 |
0 |
943 |
0 |
0 |
42.342 |
0 |
42.342 |
a |
Chi SN thể dục - thể thao |
14.761 |
5.037 |
|
5.037 |
|
943 |
|
943 |
|
|
20.741 |
0 |
20.741 |
b |
Chi khác (bóng đá) |
9.601 |
12.000 |
|
12.000 |
|
0 |
|
|
|
|
21.601 |
0 |
21.601 |
XI |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
287.266 |
3.531 |
1.620 |
1.911 |
|
942 |
942 |
0 |
0 |
0 |
291.739 |
1.620 |
290.119 |
a |
Chi đảm bảo xã hội |
112.266 |
3.531 |
1.620 |
1.911 |
|
942 |
942 |
|
|
|
116.739 |
1.620 |
115.119 |
b |
Bảo hiểm thất nghiệp |
175.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
175.000 |
0 |
175.000 |
XII |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
313.002 |
18.019 |
5.393 |
12.626 |
17.000 |
13.849 |
12.179 |
1.669 |
0 |
44.650 |
283.220 |
5.393 |
277.827 |
1 |
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
91.863 |
14.327 |
5.393 |
8.934 |
|
5.027 |
5.027 |
0 |
0 |
0 |
111.217 |
5.393 |
105.824 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
47.247 |
1.054 |
0 |
1.054 |
|
5.027 |
5.027 |
0 |
0 |
0 |
53.328 |
0 |
53.328 |
|
Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn |
34.768 |
1.054 |
|
1.054 |
|
5.027 |
5.027 |
|
|
|
40.849 |
0 |
40.849 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
12.479 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
12.479 |
0 |
12.479 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
30.498 |
12.280 |
5.093 |
7.187 |
|
|
|
|
|
|
42.778 |
5.093 |
37.685 |
- |
Sự nghiệp thủy lợi |
14.118 |
993 |
300 |
693 |
|
|
|
|
|
|
15.111 |
300 |
14.811 |
- |
Sự nghiệp khác : |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
16.959 |
18 |
0 |
18 |
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
21.977 |
0 |
21.977 |
|
- Trung tâm Khuyến công |
6.376 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
6.376 |
0 |
6.376 |
|
- Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9.538 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
9.538 |
0 |
9.538 |
|
- VP sở |
1.045 |
18 |
|
18 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6.063 |
0 |
6.063 |
3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
65.204 |
1.774 |
0 |
1.774 |
|
1.669 |
0 |
1.669 |
0 |
0 |
68.647 |
0 |
68.647 |
+ |
Khu Quản lý đường bộ đường thuỷ nội địa |
995 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
995 |
0 |
995 |
+ |
Cảng vụ |
1.335 |
156 |
|
156 |
|
|
|
|
|
|
1.491 |
0 |
1.491 |
+ |
Trung tâm quản lý điều hành VTHK công cộng |
2.674 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.674 |
0 |
2.674 |
+ |
Duy tu BDTX |
30.200 |
36 |
0 |
36 |
|
1.669 |
0 |
1.669 |
0 |
0 |
31.905 |
0 |
31.905 |
|
+ Sở GTVT |
30.000 |
36 |
|
36 |
|
1.669 |
|
1.669 |
|
|
31.705 |
0 |
31.705 |
|
+ Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
200 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
200 |
0 |
200 |
+ |
Mua sắm trang thiết bị kiểm định |
1.500 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
1.500 |
+ |
Duy tu BDSC Lớn |
28.500 |
1.582 |
|
1.582 |
|
|
|
|
|
|
30.082 |
0 |
30.082 |
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, .. |
60.826 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.826 |
0 |
60.826 |
a |
Sự nghiệp địa chính, đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản |
60.826 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.826 |
0 |
60.826 |
|
- Chi thường xuyên |
4.826 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.826 |
0 |
4.826 |
|
- SN quản lý đất đai |
50.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
0 |
50.000 |
|
- SN quản lý và bảo vệ khoáng sản |
1.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0 |
1.000 |
|
- SN quản lý và bảo vệ tài nguyên nước |
5.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
5.000 |
b |
Khác |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
5 |
Sự nghiệp quy hoạch |
70.000 |
1.901 |
|
1.901 |
17.000 |
1.833 |
1.833 |
|
|
44.236 |
12.498 |
0 |
12.498 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
8.150 |
0 |
0 |
0 |
|
319 |
319 |
0 |
0 |
414 |
8.055 |
0 |
8.055 |
|
Sở Xây dựng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
Sở Thông tin Truyền Thông |
5.550 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5.550 |
0 |
5.550 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.600 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
414 |
2.186 |
0 |
2.186 |
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
319 |
319 |
|
|
|
319 |
0 |
319 |
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
147.638 |
177 |
0 |
177 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57.000 |
90.815 |
0 |
90.815 |
1 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
40.379 |
177 |
|
177 |
|
|
|
|
|
|
40.556 |
0 |
40.556 |
2 |
Sở Tài nguyên môi trường |
102.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
57.000 |
45.000 |
0 |
45.000 |
3 |
Các ngành |
5.259 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.259 |
0 |
5.259 |
|
Y tế |
1.053 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.053 |
0 |
1.053 |
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
173 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
173 |
0 |
173 |
|
Công an tỉnh |
600 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
600 |
|
Sở Công Thương |
2.133 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.133 |
0 |
2.133 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
400 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
0 |
400 |
|
BQL khu công nghiệp |
900 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
900 |
0 |
900 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
315.271 |
15.486 |
0 |
10.686 |
0 |
27.434 |
22.583 |
1.518 |
3.334 |
0 |
358.191 |
0 |
358.191 |
A |
Chi QLNN |
216.618 |
13.335 |
0 |
9.335 |
0 |
24.011 |
20.713 |
1.165 |
2.134 |
0 |
253.964 |
0 |
253.964 |
1 |
VP HĐND Tỉnh |
8.705 |
188 |
|
188 |
|
1.455 |
15 |
520 |
920 |
|
10.348 |
0 |
10.348 |
2 |
VP UBND Tỉnh |
17.583 |
1.392 |
|
1.392 |
|
1.843 |
1.843 |
|
|
|
20.818 |
0 |
20.818 |
3 |
Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
1.571 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
1.576 |
0 |
1.576 |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.385 |
21 |
|
21 |
|
621 |
|
621 |
|
|
4.028 |
0 |
4.028 |
5 |
Sở Nội vụ |
21.296 |
2.795 |
|
1.995 |
|
11.913 |
11.913 |
|
|
|
36.004 |
0 |
36.004 |
6 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
6.970 |
94 |
|
94 |
|
874 |
460 |
|
414 |
|
7.937 |
0 |
7.937 |
7 |
Sở Khoa học - công nghệ |
5.056 |
33 |
|
33 |
|
250 |
250 |
|
|
|
5.339 |
0 |
5.339 |
8 |
Thanh tra nhà nước |
4.592 |
2.127 |
|
1.327 |
|
837 |
837 |
|
|
|
7.556 |
0 |
7.556 |
9 |
Sở Công thương |
22.365 |
381 |
|
381 |
|
254 |
254 |
|
|
|
23.000 |
0 |
23.000 |
10 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
9.769 |
71 |
|
71 |
|
35 |
35 |
|
|
|
9.874 |
0 |
9.874 |
11 |
Sở Tư pháp |
6.200 |
475 |
|
475 |
|
250 |
250 |
|
|
|
6.924 |
0 |
6.924 |
12 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
31.090 |
1.707 |
|
907 |
|
297 |
297 |
|
|
|
33.094 |
0 |
33.094 |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
12.099 |
976 |
|
176 |
|
79 |
79 |
|
|
|
13.155 |
0 |
13.155 |
14 |
Sở Y tế |
8.349 |
156 |
|
156 |
|
0 |
|
|
|
|
8.505 |
0 |
8.505 |
15 |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
6.143 |
33 |
|
33 |
|
132 |
132 |
|
|
|
6.308 |
0 |
6.308 |
16 |
Sở Xây dựng |
5.823 |
404 |
|
404 |
|
843 |
820 |
23 |
|
|
7.070 |
0 |
7.070 |
17 |
Sở Tài chính |
10.862 |
367 |
|
367 |
|
627 |
627 |
|
|
|
11.856 |
0 |
11.856 |
18 |
Sở Lao động TBXH |
9.223 |
884 |
|
84 |
|
130 |
130 |
|
|
|
10.237 |
0 |
10.237 |
19 |
Ban Dân tộc |
6.650 |
713 |
|
713 |
|
1.993 |
1.993 |
|
|
|
9.356 |
0 |
9.356 |
20 |
Sở Giáo dục - đào tạo |
7.747 |
30 |
|
30 |
|
117 |
117 |
|
|
|
7.894 |
0 |
7.894 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
5.154 |
168 |
|
168 |
|
1.115 |
315 |
|
800 |
|
6.437 |
0 |
6.437 |
22 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
5.986 |
318 |
|
318 |
|
347 |
347 |
|
|
|
6.651 |
0 |
6.651 |
B |
Đảng |
75.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
75.000 |
0 |
75.000 |
C |
Chi Đoàn thể, hội quần chúng |
23.653 |
2.152 |
0 |
1.352 |
0 |
3.423 |
1.870 |
353 |
1.200 |
0 |
29.227 |
0 |
29.227 |
1 |
UBMT Tổ quốc |
3.500 |
812 |
|
12 |
|
0 |
|
|
|
|
4.312 |
0 |
4.312 |
2 |
Tỉnh đoàn |
2.900 |
75 |
|
75 |
|
0 |
|
|
|
|
2.975 |
0 |
2.975 |
3 |
Hội phụ nữ |
2.420 |
12 |
|
12 |
|
239 |
239 |
|
|
|
2.671 |
0 |
2.671 |
4 |
Hội nông dân |
2.230 |
64 |
|
64 |
|
441 |
441 |
|
|
|
2.735 |
0 |
2.735 |
5 |
Hội cựu chiến binh |
1.600 |
3 |
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
1.603 |
0 |
1.603 |
6 |
Hội nhà báo |
728 |
194 |
|
194 |
|
32 |
32 |
|
|
|
954 |
0 |
954 |
7 |
Hội Văn học nghệ thuật |
890 |
585 |
|
585 |
|
98 |
98 |
|
|
|
1.574 |
0 |
1.574 |
8 |
Hội chữ thập đỏ |
1.966 |
42 |
|
42 |
|
1.247 |
|
47 |
1.200 |
|
3.255 |
0 |
3.255 |
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.067 |
139 |
|
139 |
|
277 |
277 |
|
|
|
2.482 |
0 |
2.482 |
10 |
Hội Luật gia |
437 |
17 |
|
17 |
|
25 |
25 |
|
|
|
478 |
0 |
478 |
11 |
Hội người mù |
545 |
3 |
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
548 |
0 |
548 |
12 |
Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai |
1.320 |
83 |
|
83 |
|
220 |
|
220 |
|
|
1.623 |
0 |
1.623 |
13 |
Hội khuyến học |
905 |
38 |
|
38 |
|
86 |
|
86 |
|
|
1.029 |
0 |
1.029 |
14 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
370 |
1 |
|
1 |
|
49 |
49 |
|
|
|
420 |
0 |
420 |
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
471 |
2 |
|
2 |
|
41 |
41 |
|
|
|
514 |
0 |
514 |
16 |
Ban liên lạc tù chính trị |
420 |
15 |
|
15 |
|
100 |
100 |
|
|
|
535 |
0 |
535 |
17 |
Hội Sinh viên |
144 |
1 |
|
1 |
|
568 |
568 |
|
|
|
713 |
|
713 |
18 |
Hội Người cao tuổi |
740 |
66 |
|
66 |
|
0 |
|
|
|
|
806 |
0 |
806 |
XV |
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
40.000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
0 |
40.000 |
XVI |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
30.311 |
10.237 |
0 |
10.237 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.548 |
0 |
20.548 |
1 |
Sở Tư pháp |
3.305 |
29 |
|
29 |
|
|
|
|
|
|
3.334 |
0 |
3.334 |
2 |
Tỉnh đoàn |
729 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
734 |
0 |
734 |
3 |
Liên minh Hợp tác xã |
148 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
148 |
0 |
148 |
5 |
VP UBND tỉnh |
3.338 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
3.351 |
0 |
3.351 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.993 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
2.001 |
0 |
2.001 |
8 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
694 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
699 |
0 |
699 |
9 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
104 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
104 |
0 |
104 |
10 |
Quỹ tài năng |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
11 |
Sở Lao động , thương binh và xã hội |
|
344 |
|
344 |
|
|
|
|
|
|
344 |
0 |
344 |
12 |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư |
5.000 |
0 |
|
0 |
5.000 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
13 |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhà |
15.000 |
0 |
|
0 |
15.000 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
14 |
Ban dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
0 |
150 |
15 |
Viện kiểm sát tỉnh ĐN |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
300 |
16 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
338 |
|
338 |
|
|
|
|
|
|
338 |
0 |
338 |
17 |
Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
|
295 |
|
295 |
|
|
|
|
|
|
295 |
0 |
295 |
18 |
Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
|
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
15 |
0 |
15 |
19 |
Cục thống kê ĐN |
|
875 |
|
875 |
|
|
|
|
|
|
875 |
0 |
875 |
20 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
2.231 |
|
2.231 |
|
|
|
|
|
|
2.231 |
0 |
2.231 |
21 |
Trợ cấp tết các đơn vị khác |
|
5.627 |
|
5.627 |
|
|
|
|
|
|
5.627 |
0 |
5.627 |
XVII |
CHI KHÁC |
37.320 |
0 |
|
0 |
(4.800) |
441 |
|
441 |
|
(2.920) |
30.041 |
0 |
30.041 |
|
Trong đó: Mua xe ôtô và trang bị phương tiện làm việc |
15.000 |
|
|
|
(4.800) |
|
|
|
|
(2.920) |
7.280 |
|
7.280 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG CHI |
TỔNG CỘNG |
BAO GỒM |
Ghi chú |
|
|||
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP |
Bổ sung có mục tiêu của trung ương |
Bổ sung từ nguồn của ngân sách địa phương |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NS CẤP TỈNH |
||||||
A |
B |
C |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
60.697.674.000 |
57.359.419.000 |
41.226.000.000 |
16.133.419.000 |
3.338.255.000 |
|
|
|
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
|
1.690.009.000 |
1.690.009.000 |
0 |
1.690.009.000 |
0 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
1.690.009.000 |
1.690.009.000 |
0 |
1.690.009.000 |
0 |
|
|
|
|
Liên hoan xung kích Lực lượng vũ trang quân khu 7 lần III |
488.109.000 |
488.109.000 |
0 |
488.109.000 |
|
|
|
|
|
BS trợ cấp cho lực lượng dự bị động viên ( do tăng mức lương tối thiểu và mức ăn) |
1.201.900.000 |
1.201.900.000 |
0 |
1.201.900.000 |
|
|
|
II |
CHI AN NINH |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
1 |
Công an tỉnh |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Sở Cảnh sát PCCC |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
0 |
|
|
1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
0 |
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Trường PTTH Tây Sơn (chuyển từ Định Quán về) |
1.521.781.000 |
1.521.781.000 |
0 |
1.521.781.000 |
|
|
|
|
|
KP thuê giáo viên Philippin |
3.071.000.000 |
3.071.000.000 |
0 |
3.071.000.000 |
|
|
|
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
3.021.745.000 |
3.021.745.000 |
0 |
3.021.745.000 |
0 |
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
|
1.118.961.000 |
1.118.961.000 |
0 |
1.118.961.000 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc |
23.961.000 |
23.961.000 |
0 |
23.961.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí mua sắm và đặc thù |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị tài sản |
95.000.000 |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
1.902.784.000 |
1.902.784.000 |
0 |
1.902.784.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Kinh phí xét nghiệm HIV/Heroin đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch loại trừ bệnh phong |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực phẩm 2013 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai điều trị nghiện ma túy bằng Methannaol |
387.000.000 |
387.000.000 |
0 |
387.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn phí bệnh nhân phong |
150.000.000 |
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, di dời, mua sắm tài sản TTYT Vĩnh Cửu |
15.404.000 |
15.404.000 |
0 |
15.404.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí xã đặc biệt khó khăn phần chênh lệch giữa NĐ 64 và NĐ 116 |
1.192.000.000 |
1.192.000.000 |
0 |
1.192.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí nhận xe ô tô của TT PC HIV |
158.380.000 |
158.380.000 |
0 |
158.380.000 |
|
|
|
VI |
CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
2.076.000.000 |
2.076.000.000 |
0 |
2.076.000.000 |
0 |
|
|
1 |
Sở KH-CN |
|
2.076.000.000 |
2.076.000.000 |
0 |
2.076.000.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí bổ sung 04 biên chế |
76.000.000 |
76.000.000 |
0 |
76.000.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
0 |
2.000.000.000 |
0 |
|
|
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
5.707.494.000 |
5.703.039.000 |
5.522.039.000 |
181.000.000 |
4.455.000 |
|
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
5.707.494.000 |
5.703.039.000 |
5.522.039.000 |
181.000.000 |
4.455.000 |
|
|
|
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa năm 2013 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Hội nghị tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa VIII) |
88.580.000 |
88.580.000 |
88.580.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực phẩm 2013 |
4.455.000 |
0 |
|
|
4.455.000 |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí hoạt động PT TDĐK |
181.000.000 |
|
|
181.000.000 |
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
49.000.000 |
49.000.000 |
49.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức "Năm hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản năm 2013" tại ĐN |
255.839.000 |
255.839.000 |
255.839.000 |
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung ngành VH (Bổ sung chi hoạt động của Đoàn Ca múa) |
95.000.000 |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Hội thảo khoa học quốc tế về di sản văn hóa |
533.620.000 |
533.620.000 |
533.620.000 |
|
|
|
|
IX |
CHI SỰ NGHIỆP PTTH - TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
X |
CHI SỰ NGHIỆP TDTT |
|
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
0 |
|
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
0 |
|
|
|
|
Chi BS ngành VHTTDL (KP tổ chức Đại hội TDTT, sửa chữa Sân vận động của TT TDTT) |
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
|
|
|
XI |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
942.000.000 |
942.000.000 |
942.000.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Sở Lao động - TBXH |
|
942.000.000 |
942.000.000 |
942.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
BS KP quà tặng ngày 27/7 |
642.000.000 |
642.000.000 |
642.000.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP hoạt động do tăng đối tượng ( Trung tâm GD LLĐXH) |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
XII |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
13.848.630.000 |
13.848.630.000 |
12.179.401.000 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
1 |
Sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
a |
Sự nghiệp nông nghiệp |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở NN-PTNT |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Đề án phát triển ngành mây tre, lá |
527.000.000 |
527.000.000 |
527.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng ấp bách 2013 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp công thương |
|
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng của Cụm Công nghiệp Phú Cường |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giao thông |
|
1.669.229.000 |
1.669.229.000 |
0 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
|
Sở GTVT |
1.669.229.000 |
1.669.229.000 |
0 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Kp xử lý tồn tại về tài chính của CTCP công trình giao thông ĐN |
1.560.361.000 |
1.560.361.000 |
0 |
1.560.361.000 |
|
|
|
|
|
BS KP thuê trụ sở làm việc |
30.000.000 |
30.000.000 |
0 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
KP trợ cấp thôi việc |
78.868.000 |
78.868.000 |
0 |
78.868.000 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp tài nguyên - địa chính |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
5 |
Sự nghiệp Quy hoạch |
|
1.833.144.000 |
1.833.144.000 |
1.833.144.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
1.444.344.000 |
1.444.344.000 |
1.444.344.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
462.760.000 |
462.760.000 |
462.760.000 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
463.166.000 |
463.166.000 |
463.166.000 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành rượu, bia, nước giải khát ( hỗ trợ tiếp 70%) |
518.418.000 |
518.418.000 |
518.418.000 |
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT |
- KP rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
388.800.000 |
388.800.000 |
388.800.000 |
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
Kinh phí thực hiện quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
0 |
|
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP xúc tiến đầu tư Đài Loan |
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
|
|
|
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
|
27.434.160.000 |
24.100.360.000 |
22.582.560.000 |
1.517.800.000 |
3.333.800.000 |
|
|
1 |
Quản lý HC nhà nước |
|
24.011.244.000 |
21.877.444.000 |
20.712.613.000 |
1.164.831.000 |
2.133.800.000 |
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.842.600.000 |
1.842.600.000 |
1.842.600.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kệ lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
90.000.000 |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo hiểm cháy nổ trụ sở khối nhà nước năm 2013 |
110.900.000 |
110.900.000 |
110.900.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điện, nước trụ sở khối nhà nước năm 2013 |
950.000.000 |
950.000.000 |
950.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 02 cán bộ công chức Văn phòng |
281.200.000 |
281.200.000 |
281.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai mở rộng phần mềm quản lý văn bản trên địa bàn tỉnh năm 2013. |
410.500.000 |
410.500.000 |
410.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm hệ thống âm thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị 01 máy chủ để đáp ứng yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
VP Đoàn ĐB QH-HĐND |
|
1.455.000.000 |
535.000.000 |
15.000.000 |
520.000.000 |
920.000.000 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động 02 biên chế bổ sung cuối năm |
15.000.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô 05 chỗ |
920.000.000 |
0 |
0 |
|
920.000.000 |
|
|
|
|
Mua sắm tài sản và kinh phí hoạt động |
520.000.000 |
520.000.000 |
|
520.000.000 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
621.431.000 |
621.431.000 |
0 |
621.431.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí để thực hiện dịch tiếng Anh và tiếng Trung trên cổng thông tin điện tử Đồng Nai. |
300.000.000 |
300.000.000 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn cán bộ, công chức của tỉnh đi học tập kinh nghiệm về xây dựng mô hình chính phủ điện tử tại thành phố Đà Nẵng và tham dự hội thảo hợp tác Phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông Việt Nam lần thứ XVII năm 2013 tổ chức tại Thừa T |
71.000.000 |
71.000.000 |
0 |
71.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện triển khai chương trình thông tin đối ngoại |
166.431.000 |
166.431.000 |
0 |
166.431.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch tổ chức thực hiện Tiểu đề án 3 thuộc Đề án 343 6 tháng cuối năm 2013 |
84.000.000 |
84.000.000 |
0 |
84.000.000 |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
|
11.912.974.000 |
11.912.974.000 |
11.912.974.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí kế hoạch tiếp nhận và tổ chức trao trả hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B của tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia III. |
47.500.000 |
47.500.000 |
47.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Trần Thị Bích Liên |
4.800.000 |
4.800.000 |
4.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặc thù của Ban Tôn giáo |
530.000.000 |
530.000.000 |
530.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tôn giáo |
1.197.124.000 |
1.197.124.000 |
1.197.124.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng và kinh phí hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe (Ban Tôn giáo) |
78.500.000 |
78.500.000 |
78.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai kế hoạch xác định chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh |
55.050.000 |
55.050.000 |
55.050.000 |
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
130.000.000 |
130.000.000 |
130.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP trang phục thanh tra |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
116.700.000 |
116.700.000 |
116.700.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
116.700.000 |
116.700.000 |
116.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
873.800.000 |
460.000.000 |
460.000.000 |
0 |
413.800.000 |
|
|
|
|
KP nâng cấp hệ thống máy tính và máy chủ |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP đặc thù |
413.800.000 |
0 |
0 |
|
413.800.000 |
|
|
|
|
Kp hoạt động của Ban hành động hỗ trợ DN tỉnh năm 2013 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu |
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
836.500.000 |
836.500.000 |
836.500.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí dự án xây dựng phần mềm tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
750.000.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP đoàn thanh tra liên ngành theo QĐ 2671/QĐ-UBND |
86.500.000 |
86.500.000 |
86.500.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên môi trường |
|
34.561.000 |
34.561.000 |
34.561.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Tổ công tác giải quyết KNTC |
16.000.000 |
16.000.000 |
16.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đoàn kiểm tra công tác bồi thường tại H. Vĩnh cửu |
18.561.000 |
18.561.000 |
18.561.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
249.892.000 |
249.892.000 |
249.892.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở |
13.432.000 |
13.432.000 |
13.432.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia cuộc thi tiểu phẩm TTPBPL về phòng chống tham nhũng |
39.500.000 |
39.500.000 |
39.500.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền PBPL liên quan đến quản lý và sử dụng lao động ngưởi nước ngoài |
78.900.000 |
78.900.000 |
78.900.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
35.660.000 |
35.660.000 |
35.660.000 |
|
|
|
|
|
|
KP mua thiết bị phục vụ công tác thanh tra |
33.400.000 |
33.400.000 |
33.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí nuôi con nuôi người nước ngoài |
9.000.000 |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động của 4 biên chế chuyển từ UBND tỉnh sang |
40.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp - PTNT |
|
297.295.000 |
297.295.000 |
297.295.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP đặc thù |
178.715.000 |
178.715.000 |
178.715.000 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra chuyên ngành |
118.580.000 |
118.580.000 |
118.580.000 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
79.264.000 |
79.264.000 |
79.264.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Chi BS thiết bị bằng lái xe |
56.000.000 |
56.000.000 |
56.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kp Hội nghị biểu dương xã điển hình tiên tiến trong phát triển GT nông thôn miền núi giai đoạn 2008-2013 |
23.264.000 |
23.264.000 |
23.264.000 |
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
1.115.365.000 |
315.365.000 |
315.365.000 |
0 |
800.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức hội trại giao lưu sinh viên ĐN-Lào-Campuchia |
197.965.000 |
197.965.000 |
197.965.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hội thành lập Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị ĐN |
110.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức "Năm hữu nghị Việt Nam -Nhật Bản năm 2013" tại ĐN |
7.400.000 |
7.400.000 |
7.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua xe ô tô |
800.000.000 |
0 |
|
|
800.000.000 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
253.609.000 |
253.609.000 |
253.609.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kp trợ cấp thôi việc 02 CBCC - CC QLTT |
67.327.000 |
67.327.000 |
67.327.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện KH 49/KH-CQTT của BCĐ 127 |
96.500.000 |
96.500.000 |
96.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị 07 bộ test các chất cấm trong sx, kinh doanh thực phẩm |
89.782.000 |
89.782.000 |
89.782.000 |
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
132.000.000 |
132.000.000 |
132.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Trang bị phương tiện làm việc cho Đội kiểm tra liên ngành 814 |
132.000.000 |
132.000.000 |
132.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
627.126.000 |
627.126.000 |
627.126.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Phụ cấp hướng dẫn tập sự |
23.000.000 |
23.000.000 |
23.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở |
51.000.000 |
51.000.000 |
51.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng website |
95.086.000 |
95.086.000 |
95.086.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng của Bộ Tài chính và kỷ niệm chương |
8.040.000 |
8.040.000 |
8.040.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị tài sản phòng làm việc và phòng pháp chế |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khóa sổ quyết toán |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung lương của Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc |
|
1.993.097.000 |
1.993.097.000 |
1.993.097.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP tổ chức ngày hội VH-TT người dân tộc thiểu số năm 2013 |
404.200.000 |
404.200.000 |
404.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn VĐV tham gia hội thao các dân tộc thiểu số tại Gia Lai |
1.373.000.000 |
1.373.000.000 |
1.373.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản tin công tác dân tộc Q4/2013 |
75.497.000 |
75.497.000 |
75.497.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ người uy tín theo QĐ 74/2011/QĐ-UBND |
97.000.000 |
97.000.000 |
97.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP xăng xe, công tác phí đi thăm hỏi, hỗ trợ người uy tín |
30.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức đưa đoàn người uy tín dân tộc Khmer đi dự lễ Chol Chnam Thmay tại Cần Thơ |
13.400.000 |
13.400.000 |
13.400.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
843.400.000 |
843.400.000 |
820.000.000 |
23.400.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động năm 2013 |
685.000.000 |
685.000.000 |
685.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị bàn ghế, máy vi tính cho các biên chế điều chuyển về |
135.000.000 |
135.000.000 |
135.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc (02 người) |
|
|
|
23.400.000 |
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
346.630.000 |
346.630.000 |
346.630.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP bố trí nơi làm việc cho phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại Đồng Nai |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động bàn Kansai |
286.630.000 |
286.630.000 |
286.630.000 |
|
|
|
|
2 |
Đảng (VP Tỉnh ủy) |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Đoàn thể |
3.422.916.000 |
2.222.916.000 |
1.869.947.000 |
352.969.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
|
Hội LH Phụ nữ |
|
239.270.000 |
239.270.000 |
239.270.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức Phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gđ 2011-2015". |
17.530.000 |
17.530.000 |
17.530.000 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
221.740.000 |
221.740.000 |
221.740.000 |
|
|
|
|
|
Hội Cựu TNXP |
|
48.982.000 |
48.982.000 |
48.982.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ KP tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống lực lượng TNXP. |
28.500.000 |
28.500.000 |
28.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP dự hội nghị tổng kết tại Hà Nội. |
20.482.000 |
20.482.000 |
20.482.000 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
|
1.247.064.000 |
47.064.000 |
0 |
47.064.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
|
KP truy lĩnh PC công vụ 01 ông Nguyễn Văn Xuân |
29.864.000 |
29.864.000 |
0 |
29.864.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng kỷ niệm chương |
17.200.000 |
17.200.000 |
|
17.200.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô |
1.200.000.000 |
0 |
|
|
1.200.000.000 |
|
|
|
Hội Nông dân |
|
441.260.000 |
441.260.000 |
441.260.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
128.810.000 |
128.810.000 |
128.810.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia hội chợ triển lãm nông nghiệp và làng nghề năm 2013 |
312.450.000 |
312.450.000 |
312.450.000 |
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc tù chính trị |
|
99.750.000 |
99.750.000 |
99.750.000 |
0 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ KP đi Côn Đảo đón mừng danh hiệu AHLLVT và giỗ liệt sĩ. |
27.750.000 |
27.750.000 |
27.750.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí chi thăm bệnh, viếng tang năm 2013. |
72.000.000 |
72.000.000 |
72.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo tỉnh |
|
32.000.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP chi mở lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí năm 2013. |
32.000.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
|
98.125.000 |
98.125.000 |
98.125.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia liên hoan Ảnh nghệ thuật KV Đông Nam Bộ |
93.300.000 |
93.300.000 |
93.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP cho Ông Nguyễn Nam Ngữ tham dự ngày thành lập LHH VHNT VN tại Hà Nội |
4.825.000 |
4.825.000 |
4.825.000 |
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội KHKT |
|
219.605.000 |
219.605.000 |
0 |
219.605.000 |
0 |
|
|
|
|
Tổ chức Đại hội Tiêu chuẩn và BVNTD lần 3 |
25.450.000 |
25.450.000 |
0 |
25.450.000 |
|
|
|
|
|
Tổ chức đại hội thành lập Hội Nữ trí thức lần I |
108.705.000 |
108.705.000 |
0 |
108.705.000 |
|
|
|
|
|
Tổ chức HN giao ban và tập huấn công tác văn phòng LHH các tỉnh, toàn quốc năm 2013 |
85.450.000 |
85.450.000 |
0 |
85.450.000 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
|
86.300.000 |
86.300.000 |
0 |
86.300.000 |
0 |
|
|
|
|
KP chi khen thưởng tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được TW hội VN khen thưởng |
32.200.000 |
32.200.000 |
0 |
32.200.000 |
|
|
|
|
|
KP tổ chức Đoàn đại biểu tỉnh Đồng Nai dự Đại hội gia đình hiếu học tại HN |
54.100.000 |
54.100.000 |
0 |
54.100.000 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
|
24.500.000 |
24.500.000 |
24.500.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí triển khai Chỉ thị 08 |
24.500.000 |
24.500.000 |
24.500.000 |
|
|
|
|
|
Hội Dacam/Dioxin |
|
41.420.000 |
41.420.000 |
41.420.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí dự đại hội nạn nhân chất độc màu da cam lần 3 tại Hà Nội |
41.420.000 |
41.420.000 |
41.420.000 |
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
|
276.640.000 |
276.640.000 |
276.640.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí thành lập 10 HTX |
261.640.000 |
261.640.000 |
261.640.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP do tăng thêm 01 biên chế và thực hiện PCcông vụ cho 5 CBCC |
15.000.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Sinh viên |
|
568.000.000 |
568.000.000 |
568.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
- KP sửa chữa trụ sở làm việc |
343.000.000 |
343.000.000 |
343.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức đại hội sinh viên nhiệm kỳ 2013 -2018 |
225.000.000 |
225.000.000 |
225.000.000 |
|
|
|
|
XV |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
|
441.400.000 |
441.400.000 |
|
441.400.000 |
0 |
|
|
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
11/11/2013
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
TỔNG CỘNG |
TP Biên Hòa |
Vĩnh Cửu |
Trảng Boma |
Thống Nhất |
Định Quán |
Tân Phú |
TX Long Khánh |
Xuân Lộc |
Cẩm Mỹ |
Long Thành |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+..+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG CỘNG |
127.571 |
53.769 |
8.443 |
5.020 |
5.645 |
7.531 |
8.085 |
5.116 |
12.415 |
5.704 |
6.625 |
9.218 |
I |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP |
23.135 |
158 |
1.723 |
1.157 |
1.183 |
2.763 |
1.486 |
1.705 |
9.040 |
2.157 |
1.089 |
674 |
1 |
Bổ sung từ nguồn NSTW |
2.511 |
0 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.128 |
758 |
0 |
0 |
- |
Sự nghiệp giáo dục |
2.511 |
0 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.128 |
758 |
0 |
0 |
+ |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-4 tuổi |
2.511 |
|
|
625 |
|
|
|
|
1.128 |
758 |
|
|
2 |
Bổ sung từ nguồn NSĐP |
20.624 |
158 |
1.723 |
532 |
1.183 |
2.763 |
1.486 |
1.705 |
7.912 |
1.399 |
1.089 |
674 |
- |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
10.494 |
0 |
129 |
183 |
249 |
1.439 |
675 |
69 |
7.215 |
476 |
59 |
0 |
+ |
Trợ cấp thường xuyên hàng tháng tăng so với đối tượng giao dự toán đầu năm 2013 |
4.501 |
|
|
|
|
|
|
|
4.501 |
|
|
|
+ |
Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP (MN, TH, THCS, THPT, SV ngành nghề,…) |
2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
2.582 |
|
|
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 (QĐ của UBND tỉnh số 2628/QĐ-UBND ngày 20/8/2013) |
3.411 |
|
129 |
183 |
249 |
1.439 |
675 |
69 |
132 |
476 |
59 |
|
- |
Sự nghiệp quản lý hành chính |
10.130 |
158 |
1.594 |
349 |
934 |
1.324 |
811 |
1.636 |
697 |
923 |
1.030 |
674 |
+ |
Kinh phí đảm bảo cho công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992 |
1.814 |
|
261 |
|
|
|
451 |
510 |
372 |
|
|
220 |
+ |
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn, xây dựng nông thôn mới |
3.325 |
158 |
330 |
349 |
280 |
314 |
360 |
268 |
325 |
314 |
325 |
302 |
+ |
KP thu hút CBCC xã theo QĐ 31/2008/QĐ-UBND |
3.151 |
|
1.003 |
|
|
785 |
|
858 |
|
505 |
|
|
- |
Kinh phí trợ cấp thôi việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ 03/2011/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 |
1.840 |
|
|
|
654 |
225 |
|
|
|
104 |
705 |
152 |
II |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
104.436 |
53.611 |
6.720 |
3.863 |
4.462 |
4.768 |
6.599 |
3.411 |
3.375 |
3.547 |
5.536 |
8.544 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
97.165 |
53.611 |
6.180 |
3.573 |
4.267 |
3.000 |
5.889 |
3.311 |
2.425 |
3.382 |
5.451 |
6.076 |
- |
Cấp bù thủy lợi phí theo QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh |
6.638 |
|
3.180 |
573 |
1.267 |
|
|
811 |
425 |
382 |
|
|
- |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
6.076 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
4.076 |
- |
Sự nghiệp môi trường |
57.000 |
53.611 |
|
|
|
|
3.389 |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí quy hoạch nông thôn mới |
27.451 |
0 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
3.000 |
5.451 |
2.000 |
2 |
Sự nghiệp đào tạo |
3.200 |
0 |
260 |
290 |
195 |
445 |
710 |
100 |
950 |
165 |
85 |
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo theo Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉnh |
3.200 |
|
260 |
290 |
195 |
445 |
710 |
100 |
950 |
165 |
85 |
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.603 |
0 |
280 |
0 |
0 |
1.323 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-4 tuổi |
1.603 |
|
280 |
|
|
1.323 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
2.468 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.468 |
- |
Nâng cấp đài truyền hình 06 xã |
2.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.468 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
11/11/2013
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
TỔNG CỘNG |
Vĩnh Cửu |
Thống Nhất |
Định Quán |
Xuân Lộc |
Cẩm Mỹ |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+..+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG CỘNG |
110.000 |
11.100 |
28.000 |
26.744 |
7.500 |
19.656 |
17.000 |
I |
Phân bổ từ nguồn kết dư năm 2012 |
40.000 |
3.000 |
16.400 |
8.944 |
2.000 |
9.656 |
0 |
1 |
Phục hồi nâng cấp Đập Cầu Ván Phú Túc |
4.944 |
|
|
4.944 |
|
|
|
2 |
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
3 |
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Dõng - SokLu |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường tổ 8 đi tổ 10 ấp Ngô Quyền |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
6 |
Đường vào trụ sở UBND xã Gia Tân 3 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Thái Học đi Bàu Hàm |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
8 |
Bê tông hóa kênh mương ấp 3 xã Xuân Tâm |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
9 |
Làng Nghề đúc gang xã Tân An |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã Bảo Bình) |
9.656 |
|
|
|
|
9.656 |
|
II |
Phân bổ từ bổ sung năm 2013 (đợt 1) |
40.000 |
0 |
5.000 |
17.800 |
0 |
10.000 |
7.200 |
1 |
Dự án mương thoát nước chùa Phước Hưng |
3.400 |
|
|
|
|
|
3.400 |
2 |
Dự án đường liên ấp Bến Sắn - Bến Cam |
1.800 |
|
|
|
|
|
1.800 |
3 |
Dự án đường Bờ xã Phú Hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
4 |
Đường vào Cầu suối Bí Nhánh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã Bảo Bình) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
6 |
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm Ngọc Định |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
7 |
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
8 |
Đường ấp 3 đi Gia Huynh xã Suối Nho |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
9 |
Đường ấp 3 tầng xã Phú Vinh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng làng nghề mây tre đan xã Gia Canh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
III |
Phân bổ từ bổ sung năm 2013 (đợt 2) |
30.000 |
8.100 |
6.600 |
|
5.500 |
|
9.800 |
* Ghi chú: Do đợt 2 chưa phân bổ đủ 70.000 triệu đồng, nên chỉ bổ sung cho huyện theo tỷ trọng để các huyện chủ động bố trí vốn cho các dự án đã được Thường trực HĐND duyệt theo danh mục. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây