Quyết định 407/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 407/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 407/QĐ-CTN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 24/05/2024 | Số công báo: | 665-666 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 407/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 24/05/2024 |
Số công báo: | 665-666 |
Tình trạng: | Đã biết |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 117/TTr-CP ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHDCND
LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-CTN ngày 15 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 01/01/1964 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Huổi-hổng, quận Chăn-thạ-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: Q00332441 cấp ngày 19/5/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào |
Giới tính: Nữ |
2. |
Trịnh Quốc Hậu, sinh ngày 24/10/1975 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 77 ngày 20/5/2019 Hiện trú tại: bản Hắt-sạ-đi, quận Chăn-thạ-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: C2772440 cấp ngày 09/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 79 ngõ 42 phố 11, đường Phạm Hồng Thái, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
3. |
Lê Thị Nhiễu, sinh ngày 16/8/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội , Giấy khai sinh số 121 ngày 26/4/2023 Hiện trú tại: bản Phô-sỷ, quận Si-khốt-tạ-bong, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1844759 cấp ngày 19/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
4. |
Lưu Gia Bảo, sinh ngày 22/02/2012 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào, Giấy khai sinh số 30 ngày 18/3/2013 Hiện trú tại: bản Phô-sỷ, quận Si-khốt-tạ-bong, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: C9939020 cấp ngày 12/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Thị Út Sương, sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 1834 ngày 20/5/2021 Hiện trú tại: bản Phôn-thăn, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2238857 cấp ngày 21/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Hựu, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Thị Hương, sinh ngày 18/6/1990 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 21 ngày 07/3/1992 Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan-thồng, quận Sỉ-sắt-tạ-nạc, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1806451 cấp ngày 23/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
7. |
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 07/7/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 279 ngày 07/11/2002 Hiện trú tại: bản Khảm-ngoi, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: Q00070594 cấp ngày 04/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 30 ngõ 12/21 phố Lương Khánh Thiện, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
8. |
Đặng Thị Hòa, sinh ngày 01/11/1977 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thồng, thành phố Pakse, tỉnh Chăm-pa-sắc, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N1880542 cấp ngày 17/11/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pakse, CHDCND Lào |
Giới tính: Nữ |
9.
|
Hoàng Thị Lài, sinh ngày 22/4/1977 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh ngày 06/02/2009 Hiện trú tại: bản Nọng-phạ-nha, quận Xay-tha-ni, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2109162 cấp ngày 25/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nữ |
10. |
Lâm Quang Hoàng, sinh ngày 13/10/1981 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 554 ngày 02/11/1981 Hiện trú tại: bản Nọng-phạ-nha, quận Xay-tha-ni, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2416109 cấp ngày 06/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nam |
11. |
Võ Văn Hiến, sinh ngày 24/01/1986 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 15 ngày 17/02/2005 Hiện trú tại: bản Khăm-sạ-vạt, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào Hộ chiếu số: N2416774 cấp ngày 20/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHDCND Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 3 Thượng Xá, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây