Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Số hiệu: | 4063/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4063/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 13/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4063/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG HỆ THỐNG NGHĨA TRANG TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý đô thị; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3877/TTr-SXD ngày 30 tháng 7 năm 2015; của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3341/SKHĐT-TĐ ngày 05 tháng 10 năm 2015 về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch xây dựng hệ thống nghĩa trang tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030.
2. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu lập quy hoạch
- Phạm vi nghiên cứu: Trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (bao gồm 27 huyện, thị xã, thành phố).
- Đối tượng nghiên cứu: Các nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3. Quan điểm quy hoạch
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa; quy hoạch sử dụng đất; quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa; quy hoạch chung xây dựng; quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các huyện, thị xã, thành phố và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan.
- Phù hợp với các điều kiện địa hình, điều kiện địa chất, thủy văn và khả năng khai thác quỹ đất.
- Đáp ứng nhu cầu táng trước mắt và lâu dài của nhân dân tỉnh Thanh Hóa, đồng thời phù hợp với tín ngưỡng, phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa và nếp sống văn minh hiện đại.
- Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định.
- Quy hoạch nghĩa trang phục vụ cho nhiều địa phương khác nhau và sử dụng hình thức táng mới, văn minh, hiện đại, tiết kiệm đất và kinh phí xây dựng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
- Khuyến khích các tổ chức và cá nhân tham gia đầu tư xây dựng và quản lý nghĩa trang.
4. Mục tiêu, nhiệm vụ quy hoạch
- Đáp ứng các yêu cầu quản lý nhà nước về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Làm cơ sở cho việc triển khai các dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp hệ thống nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đánh giá thực trạng quản lý, mai táng, chôn cất tại các nghĩa trang nhân dân hiện nay trên địa bàn toàn tỉnh; rút ra những tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quản lý nghĩa trang.
- Dự báo nhu cầu táng, nhu cầu sử dụng đất và đề xuất hình thức công nghệ táng; đề xuất phương án quy hoạch địa điểm nghĩa trang.
5. Các nội dung nghiên cứu quy hoạch
- Nêu, đánh giá tổng quan hiện trạng, dự báo phát triển kinh tế - xã hội và điều kiện tự nhiên của tỉnh Thanh Hóa.
- Điều tra, khảo sát, đánh giá tổng hợp và toàn diện về hiện trạng phân bố, quy mô, tình hình hoạt động, quản lý, sử dụng các nghĩa trang, nhà tang lễ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Đánh giá việc thực hiện các quy hoạch, các dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang, nhà hỏa táng, nhà tang lễ đã và đang triển khai trên địa bàn.
- Trên cơ sở định hướng phát triển nghĩa trang trong các quy hoạch chung xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng nông thôn mới và các quy hoạch chi tiết có liên quan trên địa bàn toàn tỉnh, yêu cầu:
+ Xác định phạm vi phục vụ của các nghĩa trang, nhà tang lễ, các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật (có thể nghiên cứu loại hình công viên nghĩa trang vĩnh hằng bố trí cho từng khu vực);
+ Xác định nhu cầu táng, lựa chọn hình thức táng phù hợp và nhu cầu sử dụng đất để xây dựng nghĩa trang, nhà tang lễ (tập trung nghiên cứu cho khu vực đô thị và định hướng cho khu vực nông thôn);
+ Xác định các nghĩa trang cần đóng cửa, di chuyển hoặc cải tạo mở rộng để tiếp tục sử dụng;
+ Xác định vị trí, quy mô, ranh giới các nghĩa trang, nhà hỏa táng, nhà tang lễ xây dựng mới;
- Xác định các chương trình, dự án, nguồn vốn và phân kỳ đầu tư để thực hiện quy hoạch.
- Đề xuất các quy định quản lý hệ thống nghĩa trang.
- Đánh giá môi trường chiến lược.
6. Hồ sơ sản phẩm
a) Thuyết minh: Thuyết minh tổng hợp, thuyết minh tóm tắt, các văn bản pháp lý có liên quan, các bản vẽ thu nhỏ, các bảng biểu thống kê, phụ lục tính toán và hình ảnh minh họa kèm theo.
b) Thành phần bản vẽ:
- Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng thể hiện ranh giới nghiên cứu và phạm vi lập quy hoạch, tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/250.000;
- Bản đồ hiện trạng thể hiện vị trí, quy mô, loại nghĩa trang, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25 000;
- Bản đồ quy hoạch nghĩa trang thể hiện vị trí, quy mô, loại và cấp nghĩa trang, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000;
- Các sơ đồ phân tích và bảng biểu minh họa khác.
c) Dự thảo quyết định phê duyệt quy hoạch; dự thảo quyết định quy định quy chế quản lý; đĩa CD ghi các nội dung quy hoạch.
7. Dự toán kinh phí và nguồn vốn lập quy hoạch: Giao Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
8. Tổ chức thực hiện
- Cơ quan chủ quản đầu tư và phê duyệt: UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Cơ quan chủ đầu tư và trình hồ sơ: Sở Xây dựng;
- Cơ quan tổ chức thẩm định và trình duyệt: Sở Xây dựng;
- Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Lựa chọn theo quy định hiện hành.
- Thời gian lập quy hoạch: 6 tháng, kể từ khi nhiệm vụ được phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Viện trưởng Viện Quy hoạch - Kiến trúc Thanh Hóa và Thủ trưởng các cấp, ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây