Quyết định 404/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 117 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 404/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 117 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 404/QĐ-CTN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 404/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 96/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 117 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-CTN ngày 01 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Thu An (Annie Liones Nguyen), sinh ngày 08/10/2001 tại Hà Nội Chứng minh nhân dân số: 001301009674 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 186 ngày 11/10/2001 Hộ chiếu số: N1815678 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/3/2017 Nơi cư trú: Apt Blk 42A Margaret Drive #36-300, Singapore 143042 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1 ngõ 163 phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
2. |
Vương Như Khuê, sinh ngày 02/10/1984 tại Quảng Ngãi Căn cước công dân số: 051084017731 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 33 ngày 12/3/2014 Hộ chiếu số: N1863582 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/10/2017 Nơi cư trú: Blk 109 West Coastvale #12-14, Singapore 126752 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ dân phố 1, thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Thị Mảnh, sinh ngày 20/8/1989 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 360 ngày 10/11/2010 Hộ chiếu số: N2138058 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/9/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 418C Fernvale Link #15-166, Singapore 793418 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trà Ốp, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Nguyễn Thị Bảo Thu, sinh ngày 20/7/1987 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072187019809 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: N1905505 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/03/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 119 Bedok North Road #09-189, Singapore 460119 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 397 ấp Cầu, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Võ Thị Thu Hà, sinh ngày 05/3/1976 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh ngày 24/9/1982 Hộ chiếu số: N2163298 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/4/2020 Nơi cư trú: Blk 735 Tampines Street 72 #09-10, Singapore 520735 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 31 ngõ Văn Hương, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
6. |
Hoàng Lê Hoàng, sinh ngày 23/02/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 30/02/1973 Hộ chiếu số: N1857609 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/6/2017 Nơi cư trú: Blk 735 Tampines Street 72, #09-10, Singapore 520735 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 31 phố Trương Hán Siêu, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
7. |
Trần Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 16/4/1987 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072187005729 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 836 ngày 14/8/1992 Hộ chiếu số: C8659557 cấp ngày 20/12/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú: Apt Blk 96B Henderson Road #07-64, Singapore 152096 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 17 Ninh Thuận, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Trần Ngọc Nhi, sinh ngày 19/4/1998 tại Thành phố Hồ Chí Minh Chứng minh nhân dân số: 025666005 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 42 ngày 11/6/1998 Hộ chiếu số: N1688157 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/3/2014 Nơi cư trú: Apt Blk 673C Edgefield Plains #09-623, Singapore 823673 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 12/5 Nguyễn Văn Đừng, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Lê Thị Bích Chi, sinh ngày 16/3/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 516 ngày 26/8/1998 Hộ chiếu số: N2138502 do Đại sứ quan Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/11/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 439B Bukit Batok West Avenue 8, #06-971, Singapore 652439 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 160 tổ 8, ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
10. |
Chan Mei Yee, sinh ngày 15/10/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079301027509 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 806 ngày 02/11/2001 Hộ chiếu số: Q00197229 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/12/2022 Nơi cư trú: Apt Blk 702 West Coast Road #07-371, Singapore 120702 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 122+123E Cư xá Cửu Long, Phường 22, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Chan Wai Khong, sinh ngày 15/10/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079201031154 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 805 ngày 12/11/2001 Hộ chiếu số: Q00197230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/12/2022 Nơi cư trú: Blk 702 West Coast Road #07-371, Singapore 120702 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 122+123E Cư xá Cửu Long, Phường 22, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
12. |
Bùi Thị Kim Huệ, sinh ngày 12/01/1988 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072188013793 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 112 ngày 08/9/2000 Hộ chiếu số: N2076063 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/4/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 43 Teban Gardens Road #08-397, Singapore 600043 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 204 ấp Xóm Mới II, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
13. |
Lâm Thị Ngọc Hân (Liu Jia En), sinh ngày 11/6/2001 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 157 ngày 26/3/2012 Hộ chiếu số: N1963067 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/9/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 523 Jelapang Road #14-143, Singapore 670523 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: đường liên khu 8-9, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Trịnh Thị Huyền Trang, sinh ngày 20/7/1980 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh ngày 28/02/2000 Hộ chiếu số: N2163372 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/5/2020 Nơi cư trú: Blk 318 Bukit Batok Street 32 #05-153, Singapore 650318 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 321 quốc lộ 22B, ấp 4, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
15. |
Anna Lim Jia Mei, sinh ngày 25/10/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 862 ngày 28/11/2001 Nơi cư trú: Blk 84 Whampoa Drive # 08-280, Singapore 320084 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 58 Ni sư Huỳnh Liên, Phường 10, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 20/9/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 95 ngày 01/10/2001 Hộ chiếu số: B1646515 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2007 Nơi cư trú: Apt Blk 22 Jalan Membina #02-70, Singapore 166022 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 53B/11 bến Phú Định, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
17. |
Lưu Tuệ Lâm, sinh ngày 16/01/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 35 ngày 07/3/2003 Hộ chiếu số: N1751256 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/9/2015 Nơi cư trú: Apt Blk 02 Upper Aljunied Lane # 10-05, Singapore 360002 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 381/24 Lê Văn Quới, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Trương Thị Hàn Ni, sinh ngày 01/01/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 37 ngày 09/3/2007 Nơi cư trú: Blk 657 Yishun Avenue 4 #07-363, Singapore 760657 Hộ chiếu số: N2076095 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/4/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
19. |
Bùi Tiến Phát (Jay Tng Jun Jie), sinh ngày 14/5/2001 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072201005485 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 243 ngày 15/6/2001 Hộ chiếu số: N1764016 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/10/2015 Nơi cư trú: Blk 431B Yishun Avenue 1 #02-591, Singapore 762431 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 14, ấp Ninh An, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
20. |
Nguyễn Thị Tuyết Lan, sinh ngày 01/01/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 377 ngày 21/7/1985 Hộ chiếu số: N1905443 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/3/2018 Nơi cư trú: Blk 592A Montreal Link #15-08, Singapore 751592 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Long Châu 1, xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
21. |
Phạm Thị Ngọc Nhựt, sinh ngày 29/4/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Thạnh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 86 ngày 16/5/1989 Hộ chiếu số: K0063914 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/6/2022 Nơi cư trú: Blk 309 Clementi Avenue 4 #12-323, Singapore 120309 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: hẻm 1 đường Trường Chinh, nhà số 5, khu phố Ninh Đức, phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
22. |
Thái Gia Linh, sinh ngày 05/7/1997 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 64 ngày 25/7/1997 Hộ chiếu số: N2330360 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/8/2021 Nơi cư trú: 5A Simon Place, Singapore 545938 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 127/1J đường Lê Văn Thọ, Phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
23. |
Phạm Thị Bích Tuyền, sinh ngày 12/11/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 160 ngày 19/11/1980 Hộ chiếu số: N2163804 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/8/2020 Nơi cư trú: Apt Blk 3 Upper Aljunied Lane #09-56, Singapore 360003 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 304/100 đường Phạm Thế Hiển, Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
24. |
Huỳnh Thúy Ngân, sinh ngày 04/01/1990 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 19 ngày 16/02/2006 Hộ chiếu số: N1905468 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/3/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 485A Tampines Avenue 9# 08-150, Singapore 520485 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 50 đường Nguyễn Trường Tộ, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
25. |
Lê Thị Kim Xuân, sinh ngày 04/05/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 68 ngày 08/10/1990 Hộ chiếu số: N1983750 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/10/2018 Nơi cư trú: Blk 27 Ghim Moh Link #11-262, Singapore 270027 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 175 ấp Long Châu, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
26. |
Sần Văn Điệp, sinh ngày 19/10/1987 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, Giấy khai sinh số 100 ngày 09/8/2006 Hộ chiếu số: N1815554 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/11/2016 Nơi cư trú: Blk 783D Woodlands Rise #03-27, Singapore 734783 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Na Đầy, xã Tung Chung Phố, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai |
Giới tính: Nam |
27. |
Lê Ngọc Tú, sinh ngày 10/4/1982 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 001182034396 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1057 ngày 20/4/1982 Hộ chiếu số: C6275783 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/10/2018 Nơi cư trú: Blk 2 Ghim Moh Road, #12-336, Singapore 270002 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phòng 214 B2 khu tập thể Hồ Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
28. |
Lê Thị Hợp, sinh ngày 01/01/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 27 ngày 21/4/1993 Hộ chiếu số: N2076446 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/5/2019 Nơi cư trú: Blk 175 Bukit Batok West Avenue 8 #03-285, Singapore 650175 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Lợi 2, xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
29. |
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 18/10/1981 tại Bình Phước Căn cước công dân số: 079181024477 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Nơ, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 174 ngày 29/6/2001 Hộ chiếu số: N2163864 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/9/2020 Nơi cư trú: Blk 182 Ang Mo Kio Avenue 5#09-2894, Singapore 560182 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 124/21 đường Tạ Quang Bửu, Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
30. |
Triệu Nguyệt Huê, sinh ngày 22/11/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079180025706 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 20, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 272 ngày 01/12/1980 Hộ chiếu số: N1905267 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/02/2018 Nơi cư trú: Blk 76 Telok Blangah Drive #05-254, Singapore 100076 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 27/8 đường Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 27/8 đường Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
31. |
Cao Kiều Mỹ An, sinh ngày 15/10/1990 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 66 ngày 25/7/2001 Hộ chiếu số: N1984097 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/12/2018 Nơi cư trú: Blk 227C Compassvale Drive #09-228, Singapore 543227 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 109 ấp Hai Vụ, xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
32. |
Nguyễn Thị Kiều Uyên, sinh ngày 23/10/1984 tại An Giang Căn cước công dân số: 089184009400 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 1976 ngày 03/12/1984 Hộ chiếu số: N1965992 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/5/2018 Nơi cư trú: Blk 234 Choa Chu Kang Central #12-03, Singapore 680234 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 95, đường Ven Bãi, khóm Châu Long 6, phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
33. |
Thích Thuận Lai, sinh ngày 22/11/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Trường, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 239 ngày 11/11/1988 Hộ chiếu số: C1806343 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2016 Nơi cư trú: Blk 441D Fernvale Road #05-345, Singapore 794441 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 32/35 Phạm Văn Chiêu, Phường 14, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
34. |
Đinh Thùy Lâng, sinh ngày 04/8/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 075188009634 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 84 ngày 01/4/1995 Hộ chiếu số: N2329684 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/6/2021 Nơi cư trú: Blk 37 Telok Blangah Rise #10-305, Singapore 090037 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 2 ấp 4, xã Bình Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
35. |
Nguyễn Thị Bích Hương, sinh ngày 25/5/1988 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 286 ngày 26/8/1996 Hộ chiếu số: N1965550 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/6/2018 Nơi cư trú: Blk 3 Bukit Batok Street 25 #12-10, Singapore 658881 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 364 ấp Hòa Long, xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thị Nhi, sinh ngày 22/12/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 256 ngày 20/8/2003 Hộ chiếu số: Q00079053 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/9/2022 Nơi cư trú: Blk 929 Jurong West Street 92 #06-175, Singapore 640929 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. |
Giới tính: Nữ |
37. |
Lê Mai Hương, sinh ngày 24/11/1987 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 001187051070 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 270 ngày 03/12/1987 Hộ chiếu số: N2076480 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 04/6/2019 Nơi cư trú: Blk 726 Tampines Street 71 #08-183, Singapore 520726 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 12 ngõ 528 đường Láng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
38. |
Lê Thị Bích Hạnh, sinh ngày 29/11/1989 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 318 ngày 04/7/2000 Hộ chiếu số: C6408655 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/12/2018 Nơi cư trú: Blk 1 Kampong Kayu Road #10-20, Singapore 431001 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
39. |
Nguyễn Từ Bảo Trân, sinh ngày 08/8/1986 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Cư (cũ), huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 335 ngày 27/10/1986 Hộ chiếu số: N2138311 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/10/2019 Nơi cư trú: Blk 707 Bedok North Road #10-3402, Singapore 470707 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 2 tổ 1, ấp Mỹ Hòa, xã An Cư, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
40. |
Trần Thị Hồng Pha, sinh ngày 15/9/1986 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 84 ngày 17/5/2011 Hộ chiếu số: N2329281 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/4/2021 Nơi cư trú: Blk 287C Compassvale Crescent #11-173, Singapore 543287 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Kinh Xuôi, xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
41. |
Đinh Bảo Minh Tuyết, sinh ngày 07/02/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079192031141 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 00023 ngày 12/02/1992 Hộ chiếu số: N1863882 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2017 Nơi cư trú: Blk 17B Circuit Road #03-218, Singapore 372017 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 145 Phạm Văn Chiêu, Phường 14, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
42. |
Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 1076 ngày 02/11/1998 Hộ chiếu số: N1983650 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/10/2018 Nơi cư trú: Blk 257 Yishun Ring Road #03-1015, Singapore 760257 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 5 xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
43. |
Ho Hòa Thành, sinh ngày 01/6/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 511 ngày 12/7/2001 Hộ chiếu số: N1751208 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/8/2015 Nơi cư trú: Blk 13 Ghim Moh Road #09-37, Singapore 270013 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 168 Nguyễn Chí Thanh, Phường 3, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
44. |
La Thị Mỹ Hằng, sinh ngày 24/4/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 45 ngày 14/3/2007 Hộ chiếu số: N2414089 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/10/2021 Nơi cư trú: Blk 473A Upper Serangoon Crescent #09-313, Singapore 531473 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 394 Trần Nam Phú, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
45. |
Trần Thị Hồng Gấm, sinh ngày 05/7/1990 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092190013293 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 617 ngày 17/9/1997 Hộ chiếu số: N2329604 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/5/2021 Nơi cư trú: Blk 817B Keat Hong Link #18-95, Singapore 682817 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trường Ninh A, Trường Xuân B, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
46. |
Dương Kim Ngọc, sinh ngày 15/3/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 30 cấp ngày 16/3/1984 Hộ chiếu số: N2002303 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore ngày 11/6/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 720 Jurong West Avenue 5 #08-84, Singapore 640720 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 206A Trần Tuấn Khải, Phường 7, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
47. |
Hứa Thị Trễ, sinh ngày 14/02/1989 tại Cam-pu-chia Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 111 cấp ngày 29/8/1996 Hộ chiếu số: N1905271 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore ngày 01/02/2018 Nơi cư trú: Blk 457A Sengkang West Road #13-348, Singapore 791457 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 68 tổ 1 ấp Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Thị Bích Thúy, sinh ngày 01/01/1986 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Sơn, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 3193 cấp ngày 14/5/1990 Hộ chiếu số: N2329979 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore ngày 07/7/2021 Nơi cư trú: Blk 288C Punggol Place #16-825, Singapore 823288 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 148, tổ 4, khóm Long Hưng 2, phường Long Sơn, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
49. |
Nguyễn Thị Muội, sinh ngày 27/8/1983 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 43 ngày 09/3/2005 Hộ chiếu số: N2076755 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/7/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 131B Kim Tian Road #03-175, Singapore 162131 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Thuận 2, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
50. |
Ừng A Phóng, sinh ngày 20/8/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 20 ngày 17/01/1989 Hộ chiếu số: N2414369 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/12/2021 Nơi cư trú: Blk 671A Edgefield Plains #02-515, Singapore 821671 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 29/2 ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
51. |
Nguyễn Thị Thái Hiền, sinh ngày 22/8/1987 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 152 ngày 26/8/1992 Hộ chiếu số: N2239781 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/10/2020 Nơi cư trú: Blk 994A Buangkok Link #07-341, Singapore 531994 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: lầu 5, phòng 503A chung cư An Dương Vương, số 12 An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
52. |
Lý A Sắt, sinh ngày 11/11/1991 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075191005497 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 155 cấp ngày 20/5/1992 Hộ chiếu số: C7427851 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ngày 24/5/2019 Nơi cư trú: Blk 129B Canberra Street #09-614, Singapore 752129 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Tiến, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
53. |
Giang Huệ Nghi, sinh ngày 21/10/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079193038844 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 138 ngày 22/11/1993 Hộ chiếu số: C4173951 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2017 Nơi cư trú: Blk 713 Woodlands Drive 70 #06-79, Singapore 730713 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 904 Hậu Giang, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
54. |
Png Lê Lan Anh, sinh ngày 15/7/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079301010305 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 618 ngày 28/8/2001 Hộ chiếu số: N1984208 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/01/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 552 Jurong West Street 42 #02-329, Singapore 640552 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 943 đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
55. |
Phan Thị Kim Loan, sinh ngày 06/5/1986 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứ Mười Một, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 68 ngày 28/4/1997 Hộ chiếu số: N1857719 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2017 Nơi cư trú: Blk 259C Punggol Field #05-55, Singapore 823259 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 539 ấp Phú Hội, xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang. |
Giới tính: Nữ
|
56. |
Nguyễn Minh Long, sinh ngày 30/3/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 73 ngày 04/4/2002 Hộ chiếu số: N2076857 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/8/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 239 Bishan Street 22 #04-206, Singapore 570239 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 5/505 lầu 5 Nguyễn Siêu, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
57. |
Allen Hồ Ân Khoa, sinh ngày 17/01/2008 tại Singapore Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Ma-lai-xi-a, Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 14/3/2008 Hộ chiếu số: C6704486 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ngày 18/02/2019 Nơi cư trú: Blk 187 Bishan Street 13 #10-477, Singapore 570187 |
Giới tính: Nam |
58. |
Bryan Hồ Ân Diệu, sinh ngày 17/5/2010 tại Ma-lai-xi-a Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Ma-lai-xi-a, Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 06/9/2010 Hộ chiếu số: C6704488 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ngày 18/02/2019 Nơi cư trú: Blk 187 Bishan Street 13 #10-477, Singapore 570187 |
Giới tính: Nam |
59. |
Nguyễn Ngọc Yến, sinh ngày 31/8/1991 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận (cũ), huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 1319 ngày 30/11/1994 Hộ chiếu số: N2138171 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2019 Nơi cư trú: Blk 980 Jurong West Street 93 #03-349, Singapore 640980 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 172 ấp 2B xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
60. |
Trần Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/7/1987 tại Quảng Bình Căn cước công dân số: 079187003236 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 127 ngày 06/8/1987 Nơi cư trú: Blk 8 Empress Road #10-21, Singapore 260008 Hộ chiếu số: C6534806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 50/52 Lê Thị Hồng, Phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
61. |
Nguyễn Thị Muội, sinh ngày 11/7/1985 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 336 cấp ngày 20/9/2004 Hộ chiếu số: N1984109 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore ngày 12/01/2019 Nơi cư trú: Blk 672C Yishun Avenue 4 #09-556, Singapore 763672 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 8, xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
62. |
Trần Thị Ngọc Thi, sinh ngày 30/10/1994 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 26 ngày 06/3/1995 Hộ chiếu số: N1984146 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/01/2019 Nơi cư trú: Blk 899B Woodlands Drive 50 #05-278, Singapore 731899 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1188 khu phố 3, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
63. |
Nguyễn Thị Ny Na, sinh ngày 10/02/1990 tại Lâm Đồng Căn cước công dân số: 068190009771 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 97 ngày 04/4/2008 Hộ chiếu số: P00932126 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2022 Nơi cư trú: Apt Blk 47 Jalan Tiga #16-46, Singapore 390047 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Ninh Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
64. |
Nguyễn Thị Nương, sinh ngày 26/02/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 04 ngày 29/01/1997 Hộ chiếu số: C0186174 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2015 Nơi cư trú: Blk 671A Klang Lane #09-55, Singapore 211671 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Lộc, xã An Phước, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
65. |
Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 31/5/1988 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031188001509 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 377 ngày 25/10/1988 Hộ chiếu số: C1320121 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/02/2016 Nơi cư trú: Blk 151 Bishan Street 11 #04-203, Singapore 570151 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 50 đường Lê Tảo, phường Nam Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
66. |
Tricia Teo Hui Ann, sinh ngày 12/02/2002 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 001302000988 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 52 ngày 05/7/2002 Nơi cư trú: 7 Bukit Tunggal Road, Singapore 309693 Hộ chiếu số: C1850504 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2016 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: T3-17 Ciputra, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
67. |
Hoàng Thị Phương Thảo, sinh ngày 15/10/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Căn cước công dân số: 077191000665 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 310 ngày 03/9/1996 Hộ chiếu số: C4295363 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2017 Nơi cư trú: Blk 365A Upper Serangoon Road #12-1046, Singapore 531365 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 91 tổ 5 thôn Đức Mỹ, xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
68. |
Huỳnh Trần Khánh Trân, sinh ngày 24/3/1989 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đắk Tík (cũ), huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông, Giấy khai sinh số 77 ngày 24/7/1989 Hộ chiếu số: B9654637 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/10/2014 Nơi cư trú: Blk 511 Jelapang Road #08-48, Singapore 670511 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 102/19 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
69. |
Trương Thị Thu Thủy, sinh ngày 07/7/1985 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 1852 ngày 04/9/1989 Hộ chiếu số: C4725288 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 462D Yishun Avenue 6 #10-1071, Singapore 764462 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 12 Ngô Tất Tố, phường Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
70. |
Huỳnh Tiểu Ngọc, sinh ngày 18/11/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079186031436 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 119 ngày 25/11/1986 Hộ chiếu số: N1905843 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/8/2018 Nơi cư trú: Apt Blk 116 Bedok Reservoir Road #08-92, Singapore 470116 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 759/72/21 hương lộ 2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
71. |
Nguyễn Lâm Bích Trân, sinh ngày 30/7/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 336 ngày 14/5/1992 Hộ chiếu số: K0063810 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/4/2022 Nơi cư trú: Blk 418B Fernvale Link #16-146, Singapore 792418 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 59 đường Cống Đường Trâu, ấp Nam Sơn, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
72. |
Đỗ Phương Trâm, sinh ngày 21/12/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079185006365 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 07 ngày 07/01/1986 Hộ chiếu số: C3767713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2017 Nơi cư trú: Blk 287 Yishun Avenue 6 #04-74, Singapore 760287 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 162/1/16 Nguyễn Thượng Hiền, Phường 1, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
73. |
Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 15/01/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận (cũ), huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 493 ngày 22/10/1982 Hộ chiếu số: N1751192 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/8/2015 Nơi cư trú: Apt Blk 276A Jurong West Street 25 #03-55, Singapore 641276 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 06 Lý Phục Man, phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
74. |
Trần Thị Hồng, sinh ngày 23/8/1989 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 373 ngày 14/8/1998 Hộ chiếu số: N1926319 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018 Nơi cư trú: Blk 467A Fernvale Link #22-503, Singapore 791467 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 177/8 khóm 1, Phường 7, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
75. |
Jessica Lim Bee Lian, sinh ngày 05/11/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 907 ngày 11/12/2001 Nơi cư trú: Apt Blk 3 Jalan Kukoh #16-121, Singapore 161003 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 51/9 Bis Nguyễn Trãi, Phường 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
76. |
Lê Thanh Hiền, sinh ngày 04/4/1988 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072188014527 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 220 ngày 25/10/2001 Hộ chiếu số: N2330131 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/7/2021 Nơi cư trú: Blk 240 Bukit Batok East Avenue 5 #03-243, Singapore 650240 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 2 ấp Tân Trung, xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
77. |
Tommy Lee (Lê Nguyễn Thành Nhân), sinh ngày 21/3/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 71 ngày 07/5/2002 Hộ chiếu số: N1984268 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/01/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 212 Petir Road #03-459, Singapore 670212 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 100/149B Thích Quảng Đức, Phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nam |
78. |
Nguyễn Lâm Thanh Thảo, sinh ngày 01/01/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079190027164 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 04 ngày 10/01/1990 Hộ chiếu số: N2076880 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/8/2019 Nơi cư trú: Blk 416 Bukit Batok West Ave 4 #03-250, Singapore 650416 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 281/58/12A Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
79. |
Chung Mẫn Nghi, sinh ngày 28/02/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1929B ngày 04/3/1971 Hộ chiếu số: N1390872 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/9/2010 Nơi cư trú: Blk 805 King George’s Avenue #11-194, Singapore 200805 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 365/1A Bến Phú Lâm, Phường 09, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
80. |
Dương Thị Uyên Phương, sinh ngày 26/6/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079179002849 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 129 ngày 03/7/1979 Hộ chiếu số: C8622823 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/12/2019 Nơi cư trú: Blk 314 Ubi Avenue 1 #02-421, Singapore 400314 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 166/25 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
81. |
Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 25/12/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 38 ngày 05/10/1994 Hộ chiếu số: C0835081 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2015 Nơi cư trú: Apt Blk 478A Yishun Street 44 #02-109, Singapore 761478 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Quảng Phú, xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
82. |
Lã Thị Hồng Thắm, sinh ngày 18/9/1985 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, Giấy khai sinh ngày 20/6/1986 Hộ chiếu số: N1905801 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/8/2018 Nơi cư trú: Blk 869B Tampines Avenue 8 #12-524, Singapore 522869 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 4 ngõ Nguyễn Hữu Huân, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
83. |
Cao Emily, sinh ngày 11/5/2002 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bảo Vinh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 127 ngày 27/5/2002 Hộ chiếu số: N1110286 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/10/2007 Nơi cư trú: 17 Simei Street 4 #10-01, Singapore 529881 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 40/6 đường Thành Thái, phường Bảo Vinh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
84. |
Phạm Thị Ánh Hạnh, sinh ngày 20/9/1988 tại Quảng Nam Căn cước công dân số: 049188017194 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 280 ngày 26/12/2008 Hộ chiếu số: Q00320643 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/5/2023 Nơi cư trú: Blk 101 Yishun Avenue 5 #03-09, Singapore 760101 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 357/6 đường Nguyễn Xí, Phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
85. |
Nguyễn Thị Tuyết Lê, sinh ngày 15/4/1983 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087183019532 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 162 ngày 30/8/1994 Hộ chiếu số: C5720404 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2018 Nơi cư trú: Blk 476A Choa Chu Kang Ave 5 #10-15, Singapore 681476 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 42 ấp Long Hưng, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
86. |
Phạm Thị Tuyết, sinh ngày 25/9/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Huyện Sĩ, Quận 2 (cũ), Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 10532 ngày 02/10/1974 Hộ chiếu số: N2076017 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/3/2019 Nơi cư trú: Blk 44 Sims Drive #07-179, Singapore 380044 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 42A ấp Chợ Cầu, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
87. |
Hoàng Khắc Mai Vy (Yeo Yee Kin (Yang Yen Jin), Roanna Vy), sinh ngày 25/4/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079302033888 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 69 ngày 02/5/2002 Hộ chiếu số: N2163412 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/6/2020 Nơi cư trú: Blk 646B Tampines Street 62 #02-61, Singapore 522646 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 102/15 đường số 4, tổ 13, khu phố 3, phường Tam Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
88. |
Phạm Mỹ Hạnh, sinh ngày 12/3/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079170003846 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2923 ngày 14/3/1970 Hộ chiếu số: N2239937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/11/2020 Nơi cư trú: Blk 1C Cantonment Road #07-35, Singapore 085301 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 71 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
89. |
Phạm Thị Yến Nhi, sinh ngày 16/8/1993 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 59 ngày 30/3/1995 Hộ chiếu số: B9143405 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/4/2014 Nơi cư trú: Blk 372 Jurong East Street 32 # 10-400, Singapore 600372 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 139/7 ấp Thanh Niên, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
90. |
Lê Thị Bảo Ngọc, sinh ngày 30/10/1985 tại Bến Tre Căn cước công dân số: 083185007990 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 9181 ngày 15/9/1997 Hộ chiếu số: K0064170 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/6/2022 Nơi cư trú: Blk 293D Bukit Batok Street 21 #22-542, Singapore 654293 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1B5-11 khu Sky Garden 1, khu phố 5, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
91. |
Lê Thị Minh Tân, sinh ngày 26/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079188029919 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 4456 ngày 10/6/1988 Hộ chiếu số: N1984228 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/01/2019 Nơi cư trú: Blk 233B Sumang Lane #16-319, Singapore 822233 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 463A tỉnh lộ 8, tổ 2, ấp 5, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
92. |
Võ Thị Thu Hằng, sinh ngày 15/7/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 430 ngày 30/4/1992 Hộ chiếu số: C6818237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2019 Nơi cư trú: Blk 362A Sembawang Crescent #06-841, Singapore 751362 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 296 đường Lạc Long Quân, khu phố 4, Phường IV, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
93. |
Hồ Thị Tuyết Mai, sinh ngày 12/4/1971 tại Khánh Hòa Căn cước công dân số: 056171010118 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 197 ngày 21/10/2005 Hộ chiếu số: N1905402 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/3/2018 Nơi cư trú: Blk 842 Woodlands Street 82 #04-57, Singapore 730842 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 6 Phước Lộc, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ
|
94. |
Trần Thị Thục Phương, sinh ngày 21/7/1987 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 785 ngày 19/8/1987 Hộ chiếu số: C8017245 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2019 Nơi cư trú: Blk 439 Fajar Road #08-418, Singapore 670439 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: B1 #10-05 chung cư Lê Thành, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
95. |
Nguyễn Ngọc Thanh Hiếu, sinh ngày 23/01/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079193033221 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 231 ngày 30/01/1993 Hộ chiếu số: C2074204 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2016 Nơi cư trú: Blk 647A Senja Close #21-227, Singapore 671647 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1D dãy 20 căn, Điện Biên Phủ, Phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
96. |
Vũ Minh Huy, sinh ngày 30/3/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079202037778 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 20 (cũ), quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 88 ngày 24/4/2002 Hộ chiếu số: N2138124 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/10/2019 Nơi cư trú: 50 Choa Chu Kang North 6#17-09, Singapore 689574 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 3D2-3 Sky Garden 2, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
97. |
Phạm Thị Dung, sinh ngày 18/6/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 106 ngày 22/9/2006 Hộ chiếu số: Q00042763 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/9/2022 Nơi cư trú: Blk 148 Bukit Batok West Ave 6 #09-309, Singapore 650148 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Vĩnh Dương, xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
98. |
Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 27/02/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 759 ngày 29/12/2003 Hộ chiếu số: N2138088 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/9/2019 Nơi cư trú: Blk 121D Canberra Street #15-743, Singapore 754121 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 2/15 ấp Long Bình, xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
99. |
Trần Thị Kim Hương, sinh ngày 15/6/1978 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072178008913 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 352 ngày 03/12/2009 Hộ chiếu số: N1983677 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/10/2018 Nơi cư trú: Blk 17 Teck Whye Lane #11-155, Singapore 680017 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Ninh An, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
100. |
Lê Thị Kim Tuyền, sinh ngày 01/02/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa (cũ), huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 824 ngày 11/11/1983 Hộ chiếu số: K0063676 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/4/2022 Nơi cư trú: Blk 104A Bidadari Park #17-85, Singapore 341104 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 249 khóm Tân Huề, phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
101. |
Phan Thị Thu, sinh ngày 14/9/1980 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Giao Xuân, huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh ngày 17/9/1982 Hộ chiếu số: N1937719 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018 Nơi cư trú: Blk 818A Choa Chu Kang Ave 1 #10-100, Singapore 681818 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 116/11/4 Y Moan, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
102. |
Trương Bội Thi, sinh ngày 15/8/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079185012825 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 73 ngày 27/8/1985 Hộ chiếu số: N2414082 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/10/2021 Nơi cư trú: Blk 273B Compassvale Link #12-156, Singapore 542273 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 221/4B Phan Văn Khỏe, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
103. |
Nguyễn Ngọc Khương Vy (Toh Nguyen Le Vy), sinh ngày 10/4/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079301021191 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 97 ngày 25/4/2001 Hộ chiếu số: C3164141 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2017 Nơi cư trú: Blk 305 Serangoon Ave 2 #10-82, Singapore 550305 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 214/C59 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
104. |
Nguyễn Hữu Sang (Toh Nguyen Le Sang), sinh ngày 24/3/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 146 ngày 03/8/2005 Hộ chiếu số: N2138130 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/10/2019 Nơi cư trú: Blk 305 Serangoon Ave 2 #10-82, Singapore 550305 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 214/C59 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
105. |
Trần Thị Thúy, sinh ngày 01/01/1981 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 318 ngày 05/8/2013 Hộ chiếu số: Q00265261 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/02/2023 Nơi cư trú: Blk 508 West Coast Drive #11-253, Singapore 120508 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Công Nghiệp, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
106. |
Phạm Thúy Anh, sinh ngày 03/10/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079184015087 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 10/10/1984 Hộ chiếu số: C9201416 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2020 Nơi cư trú: 100 Wilkie Road, Singapore 228092 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 81/18 đường Nguyễn Cửu Vân, Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
107. |
Nguyễn Thị Bích Loan, sinh ngày 24/9/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 409 ngày 23/9/1988 Hộ chiếu số: N1833637 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/4/2017 Nơi cư trú: Blk 336C Yishun Street 31 #09-33, Singapore 763336 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 56/7 ấp Trường An, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
108. |
Hoàng Lan Hương, sinh ngày 31/01/1987 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 001187024256 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phúc Xá, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 178 ngày 05/02/1987 Hộ chiếu số: C6639342 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/02/2019 Nơi cư trú: Blk 667A Punggol Drive #06-586, Singapore 821667 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 115 phố An Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
109. |
Lê Nguyễn Minh Dương (Ng Sheng Jun), sinh ngày 02/7/2002 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 139 ngày 02/8/2002 Hộ chiếu số: C1937930 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/8/2016 Nơi cư trú: Blk 505 Tampines Central 1 #05-345, Singapore 520505 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 26, tổ 7, ấp Bình Tây, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
110. |
Tan Yong Peng, Princeton, sinh ngày 10/5/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 547 ngày 12/9/2002 Hộ chiếu số: N1191587 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/9/2008 Nơi cư trú: Blk 19 Cantonment Close #30-75, Singapore 080019 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 41/19 Nghĩa Phát, Phường 6, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
111. |
Yee Hui Min, sinh ngày 05/4/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 236 ngày 26/4/2002 Nơi cư trú: Blk 408 Bedok North Avenue 2#03-38, Singapore 460408 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 341-343 đường Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
112. |
Lương Thị Thanh, sinh ngày 01/3/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 153 ngày 21/9/1988 Hộ chiếu số: N2240258 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 31/12/2020 Nơi cư trú: Blk 81 Edgefileld Plains #14-248, Singapore 820181 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Lập, xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
113. |
Lê Thị Huyền Trân, sinh ngày 17/8/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079181029973 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 78/P8 ngày 25/8/1981 Hộ chiếu số: N2240079 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/12/2020 Nơi cư trú: Blk 533 Bukit Panjang Ring Road #05-813, Singapore 670533 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 8.06 chung cư 51 Thanh Loan, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
114. |
Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 20/7/1985 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Hộ chiếu số: B7546043 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh ngày 25/02/2013 Nơi cư trú: Blk 220 Petir Road #05-347, Singapore 670220 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 142 khu phố 3, đường Ấp Chiến Lược, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
115. |
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 24/4/1992 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 45 ngày 20/5/1992 Hộ chiếu số: N2110318 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ cấp ngày 11/6/2019 Nơi cư trú: Apt Blk 944 Jurong West Street 91 #02-489, Singapore 640944 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 16, ngõ 125, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
116. |
Nguyễn Hữu Thịnh, sinh ngày 31/8/1999 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 178 ngày 02/11/1999 Hộ chiếu số: B9940257 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2014 Nơi cư trú: Blk 200 Pasir Panjang Road #03-06, Singapore 118571 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 545 Trường Chinh, Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
117. |
Nguyễn Ánh Tuyết, sinh ngày 24/01/1971 tại Thành phố Hà Nội Căn cước công dân số: 001171033063 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 411 ngày 05/02/1971 Hộ chiếu số: C3415303 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2017 Nơi cư trú: Blk 321 Bukit Batok Street 33 #12-76, Singapore 650321 Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: V1A tập thể Sở Giáo dục và Đào tạo, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây