Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 08 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 403/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 403/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 102/TTr-KCN ngày 07 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin piải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên quy trình TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
Quy trình số |
|
|||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
01/HĐXD |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
02/HĐXD |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
03/HĐXD |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
04/HĐXD |
|
5 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cap I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
05/HĐXD |
|
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
06/HĐXD |
|
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
07/HĐXD |
|
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, Tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
08/HĐXD |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/BÁO
CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng/Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A. - 20 ngày đối với dự án nhóm B. - 10 ngày đối với dự án nhóm C |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 35 ngày đối với dự án nhóm A. - 25 ngày đối với dự án nhóm B. - 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT
KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày |
Bước 3. |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
- 35 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I. - 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. - 15 ngày đối với công trình còn lại. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I. - 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. - 20 ngày đối với công trình còn lại. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH
KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6. |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC.Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO
CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ
THỊ/DỰ ÁN)”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan. - Tổng hợp kết quả và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
15 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt Giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC
BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH
KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN).”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phân hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện gia hạn giấy phép. - Tổng hợp và dự thảo gia hạn giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt gia hạn giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC
BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH
KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển hồ sơ về Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp lại giấy phép. - Tổng hợp và dự thảo giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Phòng/ Chuyên viên phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng. |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây