Quyết định 403/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 249 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 403/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 249 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu: | 403/QĐ-CTN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 403/QĐ-CTN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước |
Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 97/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-CTN ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lê Thị Bích Tuyền, sinh ngày 30/12/1990 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092190000023 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 76 cấp ngày 27/02/2001 Hộ chiếu số: C2280627 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/9/2016 Nơi cư trú: số 55-4 Mỹ Lâm, khóm 006, phường Phúc Hưng, khu Tân Xã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Thị Toàn, sinh ngày 05/10/1967 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 47 cấp ngày 13/3/2018 Hộ chiếu số: C3362457 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/5/2017 Nơi cư trú: tầng 3, số 134, đường Tín Nhị, khóm 008, phường Nghĩa Hạnh, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
3. |
Huỳnh Phan Như Ngọc, sinh ngày 01/8/1999 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 364103427 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 31/8/2000 Hộ chiếu số: C3578528 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2017 Nơi cư trú: tầng 5, số 290, đường Dân An Tây, khóm 016, phường Quang Minh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Thị Ngọc Yến, sinh ngày 09/8/1997 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 352356331 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 255 cấp ngày 15/8/1997 Hộ chiếu số: Q00530576 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/7/2024 Nơi cư trú: số 15 Nam Thế, khóm 010, phường Ngũ Hồ, khu Kim Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 24/02/1991 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362271972 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 100 cấp ngày 10/3/1998 Hộ chiếu số: Q00126107 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/12/2022 Nơi cư trú: số 39, đường Châu Phố Đông, khóm 025, phường Đông Môn, thị trấn Kim Thành, huyện Kim Môn, Phúc Kiến, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
6. |
Bùi Thị Thúy Kiều, sinh ngày 24/8/1997 tại Quảng Bình Căn cước công dân số: 044197009279 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh cấp ngày 01/12/1997 Hộ chiếu số: C0654587 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2015 Nơi cư trú: tầng 2, số 24, ngõ 127, phố Tam Phúc, khóm 010, phường Tam Phúc, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ |
7. |
Triệu Ngọc Ánh, sinh ngày 01/10/1994 tại Tuyên Quang Chứng minh nhân dân số: 070992088 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 146 cấp ngày 18/5/2009 Hộ chiếu số: N2458562 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/11/2021 Nơi cư trú: số 23-16 Cảng Khẩu, khóm 003, phường Cảng Nam, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ |
8. |
Nguyễn Thanh Tuyền, sinh ngày 17/02/1988 tại Tuyên Quang Căn cước công dân số: 008188004934 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tuân Lộ (cũ), huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 09/9/1989 Hộ chiếu số: Q00094651 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/12/2022 Nơi cư trú: số 55, ngõ Tân Hưng, khóm 010, thôn Tân Thố, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 30/4/1981 tại Nam Định Căn cước công dân số: 036181007890 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 165 cấp ngày 20/12/2018 Hộ chiếu số: C6565765 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2018 Nơi cư trú: số 424, đường Phúc Đức, khóm 023, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ |
10. |
Hoàng Thị Kim Dung, sinh ngày 03/6/1994 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075194014739 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 141 cấp ngày 01/8/2018 Hộ chiếu số: C4016304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2017 Nơi cư trú: số 17, ngõ 18, phố Quang Hoa Nam, khóm 002, phường Kim Hoa, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
11. |
Bùi Thị Huân, sinh ngày 29/10/1987 tại Phú Thọ Chứng minh nhân dân số: 131663227 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 28 cấp ngày 17/5/1993 Hộ chiếu số: C2224238 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2016 Nơi cư trú: số 3, ngõ 31, đường Tú Sơn Nhị, khóm 018, phường Tú Sơn, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đan Thượng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Thị Huế, sinh ngày 23/8/1988 tại Quảng Ninh Căn cước công dân số: 022188007719 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh cấp ngày 06/3/1989 Hộ chiếu số: C0941981 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2015 Nơi cư trú: tầng 3, số 58-1, đoạn 1 đường Thanh Sơn, khóm 012, phường Song Phượng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ |
13. |
Huỳnh Thị Mừng, sinh ngày 29/6/1993 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363698264 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 619 cấp ngày 29/6/1994 Hộ chiếu số: C1807355 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2016 Nơi cư trú: tầng 7, số 15, ngõ 299, phố Minh Đức, khóm 022, thôn Tín Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thị Búp, sinh ngày 18/5/1983 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331328428 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thuận (cũ), thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 364 cấp ngày 09/6/1983 Hộ chiếu số: N2056660 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/3/2019 Nơi cư trú: tầng 4, số 46, ngõ 3, đoạn 3, đường Tân Sinh Bắc, khóm 015, phường Tân Phúc, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
15. |
Lê Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 09/9/1985 tại An Giang Căn cước công dân số: 089185024537 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 11/9/2003 Hộ chiếu số: C3052860 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2017 Nơi cư trú: tầng 6, số 3, ngõ 108, đường Diên Hòa, khóm 025, phường An Hòa, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 05/01/1990 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092190001053 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 439 cấp ngày 24/8/1992 Hộ chiếu số: C7516458 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2019 Nơi cư trú: tầng 4, số 60, ngõ 281, đường Tùng Nhân, khóm 001, phường Thái Hòa, khu Tín nghĩa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
17. |
Hoàng Thị Mến, sinh ngày 19/01/1985 tại Bình Thuận Chứng minh nhân dân số: 272865793 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 238 cấp ngày 12/9/2008 Hộ chiếu số: C3389011 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2017 Nơi cư trú: số 656, đoạn 3, đường Long Cương, khóm 004, phường Long Cương, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Ngọc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 05/8/1989 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 02/3/1990 Hộ chiếu số: C3815008 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2017 Nơi cư trú: số 3, ngõ 179, đường Tân Hưng, khóm 005, phường Nghĩa Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ |
19. |
Nguyễn Thị Đạo, sinh ngày 16/8/1971 tại Hòa Bình Chứng minh nhân dân số: 113295432 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 56 cấp ngày 01/8/2019 Hộ chiếu số: N1577881 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/02/2017 Nơi cư trú: tầng 5, số 68, đường Trung Nguyên, khóm 008, phường Vĩnh Đức, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ |
20. |
Lưu Bích Cơ, sinh ngày 16/01/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079184001545 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 26/01/1984 Hộ chiếu số: Q00524615 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/5/2024 Nơi cư trú: tầng 48, số 91, đoạn 1, phố Van Mý, khóm 010, phương Van Mý, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 302/6 Bis Hai Bà Trưng, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
21. |
Hoàng Thủy Tiên, sinh ngày 28/11/2016 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 04/01/2017 Hộ chiếu số: P02949644 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2024 Nơi cư trú: số 17, ngách 18, phố Quang Hoa Nam, khóm 002, phường Kim Hoa, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Huy Thanh Bình, sinh ngày 29/12/2007 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 036207010804 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 10 cấp ngày 21/3/2008 Hộ chiếu số: C9789861 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021 Nơi cư trú: số 3, ngõ 97, đường Từ Châu, khóm 018, phường Duy Tân, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 9, xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam |
23. |
Nguyễn Thanh Nga, sinh ngày 28/01/2012 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 25 cấp ngày 23/02/2012 Hộ chiếu số: C9789862 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021 Nơi cư trú: số 3, ngõ 97, đường Từ Châu, khóm 018, phường Duy Tân, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 9, xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ |
24. |
Trần Mỹ Quyên, sinh ngày 10/3/2010 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 44 ngày 28/4/2010 Hộ chiếu số: Q00577174 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/5/2024 Nơi cư trú: số 240, đường Ngũ Diên Hải, khóm 025, thôn Đầu Thuyền, làng Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 77, ấp Rẩy, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 15/9/2007 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 176 cấp ngày 26/10/2007 Hộ chiếu số: C9379222 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/11/2020 Nơi cư trú: tầng 2, số 15, ngõ 2030, đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 012, phường Vĩnh An, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Đình, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ |
26. |
Đặng Thị Lang, sinh ngày 01/01/1976 tại Sóc Trăng Căn cước công dân số: 094176012905 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 427 cấp ngày 28/12/2016 Hộ chiếu số: C2821735 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2017 Nơi cư trú: tầng 3, số 7, phố Đông Dân Nhất, khóm 018, phường Đông Trang, thành phố Đấu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thọ Hòa Đông B, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Kim Phượng, sinh ngày 27/8/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079189009794 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 156 cấp ngày 02/10/1989 Hộ chiếu số: P00067317 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2022 Nơi cư trú: số 65, Cát An, khóm 010, phường Cát Dương, khu Mỹ Nùng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 84 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
28. |
Vương Quí Như, sinh ngày 22/8/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079183012822 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 18, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 172 cấp ngày 21/9/1983 Hộ chiếu số: C8411776 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2019 Nơi cư trú: số 690-1, đường Tân Trung Bắc, khóm 005, phường Phố Khánh, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 236/30 đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
29. |
Mai Thanh Nguyệt, sinh ngày 29/01/1994 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092194006741 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 276 cấp ngày 08/9/1994 Hộ chiếu số: C8216388 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/9/2019 Nơi cư trú: số 18, ngõ 113, phố Đại Phố Thập, khóm 002, phường Đại Phố, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Thọ 1A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
30. |
Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 02/9/1993 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031193014634 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 24/6/1996 Hộ chiếu số: P00815769 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2022 Nơi cư trú: tầng 11-10, đường Bắc, phường Trung Hưng, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ dân phố Thủy Giang, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ |
31. |
Văn Thị Phương, sinh ngày 01/12/1999 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Căn cước công dân số: 077199000769 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 103 cấp ngày 21/8/2002 Hộ chiếu số: C8557431 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/12/2019 Nơi cư trú: số 21, ngách 39, ngõ 23, phố Ngũ Phong, khóm 033, phường Ngũ Phong, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Bình, xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
32. |
Phạm Thị Cẩm Tú, sinh ngày 08/9/1989 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 290905457 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 153 cấp ngày 27/02/1990 Hộ chiếu số: Q00310075 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/6/2023 Nơi cư trú: số 16-1, ngõ 245, đọan 2, đường Tứ Xuyên, khóm 023, phường Hoa Đức, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Gia Lâm, xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
33. |
Dương Thị Bích Vân, sinh ngày 16/01/1992 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072192003045 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 208 cấp ngày 15/10/1993 Hộ chiếu số: C6351820 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2018 Nơi cư trú: số 8, ngách 7, ngõ 195, đường Trung Học, khóm 002, thôn Mai Đông, xã Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Long Phi, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
34. |
Vũ Thị Ngân, sinh ngày 18/5/1985 tại Quảng Ninh Căn cước công dân số: 022185005845 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh cấp ngày 18/10/1993 Hộ chiếu số: N2231986 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/12/2020 Nơi cư trú: số 110, đường Tân Phúc Ngũ, khóm 008, phường Tân Anh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ |
35. |
Đặng Thị Tuyến, sinh ngày 20/4/1974 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 132 cấp ngày 26/6/2001 Hộ chiếu số: N2231813 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/11/2020 Nơi cư trú: tầng 3, số 23, ngõ 130, đoạn 2, phố Hưng Long, khóm 007, phường Hưng An, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bưng Xúc, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Thị Hoàn, sinh ngày 10/4/1982 tại Thanh Hóa Chứng minh nhân dân số: 162572916 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 15/3/2015 Hộ chiếu số: N2487319 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/12/2021 Nơi cư trú: số 48, đường Bắc An, khóm 013, phường Bắc Bình, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ |
37. |
Hà Thị Cẩm Thu, sinh ngày 22/8/1994 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341694124 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 38 cấp ngày 17/02/1997 Hộ chiếu số: C8146210 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/9/2019 Nơi cư trú: tầng 5, số 34, ngõ 167, đường Nhân Nghĩa, khóm 021, phường Ngũ Thường, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Quới, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
38. |
Phạm Thị Hà, sinh ngày 25/02/1985 tại Thái Nguyên Căn cước công dân số: 019185009766 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 25/8/2006 Hộ chiếu số: N2120107 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/01/2020 Nơi cư trú: số 130, đoạn 2, phố Chẩm Sơn, khóm 008, thôn Chẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ |
39. |
Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 19/12/1999 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272745183 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 22/02/2000 Hộ chiếu số: C4923850 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2018 Nơi cư trú: số 22, ngõa 139, đoạn 1, phố Chẩm Sơn, khóm 004, thôn Chẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1A, xã Xuân Hưng, huyện Xuân lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
40. |
Phạm Văn Đà, sinh ngày 19/01/1990 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Hồng (cũ), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh cấp ngày 05/02/1990 Hộ chiếu số: N2229991 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/7/2020 Hiện trú tại: số 35, Tường Hòa Tân Trang, khóm 012, phường Lật Lâm, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thái Hồng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam |
41. |
Lê Thị Kim Tươi, sinh ngày 23/8/2001 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092301004295 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 793 cấp ngày 03/10/2001 Hộ chiếu số: C8479535 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2019 Nơi cư trú: số 34, ngõ 106, phố Phúc Thái, khóm 019, phường Bạch Đông, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lộc, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
42. |
Lưu Hoàng An An, sinh ngày 01/5/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079195022306 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 167 cấp ngày 11/7/1995 Hộ chiếu số: C4729023 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/3/2018 Nơi cư trú: tầng 6, số 272, đoạn 2, phố Minh Chí, khóm 001, phường Minh Chí, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: C9/19A, ấp 3, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
43. |
Trần Văn Trung, sinh ngày 19/7/1988 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072088001243 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh cấp ngày 04/9/1995 Hộ chiếu số: Q00050170 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/9/2022 Nơi cư trú: số 14, Vĩnh Hòa, khóm 017, thôn Hải Phong, xã Mạch Liễu, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Quới, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam |
44. |
Ngô Thị Trúc Mơ, sinh ngày 15/7/1990 tại Trà Vinh Căn cước công dân số: 084190006704 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 265 cấp ngày 12/9/1994 Hộ chiếu số: C5637406 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2018 Nơi cư trú: số 76, phố Trung Hiếu, khóm 002, thôn Hòa Phong, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhứt A, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
45. |
Nguyễn Thị Diểm, sinh ngày 22/01/1990 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366061199 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 24/01/2008 Hộ chiếu số: C3242045 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/4/2017 Nơi cư trú: tầng 5-1, số 177, phố Trung Minh Nam, khóm 008, phường Công Ích, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhà Thờ, xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
46. |
Trần Thị Cương, sinh ngày 19/10/1984 tại Hà Tĩnh Căn cước công dân số: 042184013488 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 53 cấp ngày 19/3/2012 Hộ chiếu số: Q00359598 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/7/2023 Nơi cư trú: số 76, Ô Mi Khanh, khóm 007, phường Ô Mi, thị trấn thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ |
47. |
Lê Thị Bích Ngọc, sinh ngày 16/10/1982 tại Hải Phòng Chứng minh nhân dân số: 031100642 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 20/3/2005 Hộ chiếu số: C6391308 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/11/2018 Nơi cư trú: số 809, đoạn 3, phố Tân Sinh, khóm 012, phường Thanh Phổ, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đắc Lộc 2, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Thị Tân Dậu, sinh ngày 26/11/1981 tại Long An Chứng minh nhân dân số: 301749253 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 16097 cấp ngày 22/11/1982 Hộ chiếu số: C1150716 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2015 Nơi cư trú: tầng 4, số 53, đường Hồ Sơn, khóm 007, phường Đầu Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Lộc Bình, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
49. |
Nguyễn Thị Gấm, sinh ngày 01/02/1989 tại Thái Bình Căn cước công dân số: 034189008053 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 54 cấp ngày 18/3/2019 Hộ chiếu số: C9375618 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2020 Nơi cư trú: số 3-33, ngõ 782, phố Quân Hiệu, khóm 012, phường Long Xương, khu Nam Tứ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ |
50. |
Trần Thị Diễm Hương, sinh ngày 25/3/1993 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 43 cấp ngày 27/02/1999 Hộ chiếu số: C5542873 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2018 Nơi cư trú: số 1-7, ngõ 24, đường Trừng Tân Một, khóm 015, phường Mộng Li, khu Điếu Tùng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 2, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
51. |
Nguyễn Thị Giang, sinh ngày 19/02/1992 tại Nghệ An Chứng minh nhân dân số: 187323520 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 23/8/1996 Hộ chiếu số: Q00328865 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/7/2023 Nơi cư trú: số 16, phố Từ Quang Thất, khóm 022, phường Nhân Ái, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
52. |
Nguyễn Thị Phương Thúy, sinh ngày 15/02/1986 tại Nghệ An Chứng minh nhân dân số: 186331892 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 144 cấp ngày 11/9/2018 Hộ chiếu số: C5511512 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2018 Nơi cư trú: lầu 5, số 430, phố Tây Thịnh, khóm 022, phường Quang Hoa, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
53. |
Võ Thị Thảo Lan, sinh ngày 09/9/1999 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331830010 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 516 cấp ngày 28/3/2002 Hộ chiếu số: C4448795 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2018 Nơi cư trú: số 126-7 Vinh Quán, khóm 008, thôn Ma Viên, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
54. |
Châu Bích Huyền, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385767004 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 241 cấp ngày 27/6/2018 Hộ chiếu số: C7513157 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2019 Nơi cư trú: số 17-1, đường Phúc An, khóm 004, thôn Lôn Trung, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
55. |
Bùi Kim Quy, sinh ngày 22/4/1992 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072192000620 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 134 cấp ngày 16/4/1996 Hộ chiếu số: C3927472 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/9/2017 Nơi cư trú: số 93-9 Bát Lão Gia, khóm 011, phường Bát Ông, Khu Liễu Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
56. |
Đỗ Thị Đê, sinh ngày 13/6/1968 tại Nam Định Căn cước công dân số: 036168003273 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh cấp ngày 19/6/1968 Hộ chiếu số: C5072376 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2018 Nơi cư trú: số 18, ngõ 211, đường Đại Lâm, khóm 016, phường Viên Lâm, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: đường Phan Bội Châu, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ |
57. |
Lê Thị Thu Thủy, sinh ngày 07/4/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079194008440 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 602 cấp ngày 23/6/1994 Hộ chiếu số: C7710009 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/7/2019 Nơi cư trú: số 112, đường Kim Long, khóm 015, phường Bắc Thế, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
58. |
Hoàng Thị Kim Ngân, sinh ngày 21/10/1981 tại Nam Định Căn cước công dân số: 036181003872 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 09/9/2016 Hộ chiếu số: N2320697 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/02/2021 Nơi cư trú: số 13-1, ngách 8, ngõ 223, đoạn 1, đường Trung Ái, khóm 027, phường Lôn Bình, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cửa Nam, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ |
59. |
Châu Thị Bích Thu, sinh ngày 01/01/1989 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363572282 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 17/6/1993 Hộ chiếu số: C8504254 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2019 Nơi cư trú: số 97, ngõ 232, đoạn 1, đường Hòa Thố, khóm 004, phường Nguyệt My, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
60. |
Huỳnh Thị Ngọc Tươi, sinh ngày 09/5/1986 tại Tiền Giang Căn cước công dân số: 082186016388 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trung, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 172 cấp ngày 22/8/1994 Hộ chiếu số: C5958986 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/9/2018 Nơi cư trú: số 89, đường Nghĩa Nhị, khóm 004, phường Đức Nghĩa, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Trung, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ |
61. |
Nguyễn Thị Mỹ Thể, sinh ngày 25/4/1980 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 340998302 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 49 cấp ngày 01/3/2002 Hộ chiếu số: Q00577314 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/6/2024 Nơi cư trú: số 41, ngõ 173, đường Thành Công, khóm 015, phường Hòa Hợp, khu Mỹ Nông, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
62. |
Nguyễn Thị Trúc Ngân, sinh ngày 18/5/1996 tại Vĩnh Long Căn cước công dân số: 086196004928 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 226 cấp ngày 06/12/2001 Hộ chiếu số: C9009294 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/3/2020 Nơi cư trú: số 1-30 Đính Liêu, khóm 004, thôn Đính Liêu, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
63. |
Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 15/5/1986 tại Nghệ An Căn cước công dân số: 040186014578 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 29/10/2019 Hộ chiếu số: C6282223 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2018 Nơi cư trú: số 97, đường Tinh Thành, khóm 017, phường Bình Hòa, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
64. |
Nguyễn Thị Doan, sinh ngày 26/6/1986 tại Hải Dương Căn cước công dân số: 030186001201 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 11/4/2016 Hộ chiếu số: N2057050 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/4/2019 Nơi cư trú: số 23, ngõ 201, đường Phúc Đức, khóm 011, phường Phúc Đức, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
65. |
Huỳnh Thị Thu Hiền, sinh ngày 06/9/2000 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341971751 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 238 cấp ngày 07/11/2000 Hộ chiếu số: C7937045 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/8/2019 Nơi cư trú: số 16, ngõ 48, phố Tuyên Tín, khóm 007, phường Phương Thảo, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
66. |
Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 26/3/2000 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 331837673 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 25/4/2000 Hộ chiếu số: C5853926 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2018 Nơi cư trú: số 124-1 Khảm Đầu, khóm 007, thôn Thụy Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
67. |
Lê Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 10/02/1995 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352420297 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 26/6/2001 Hộ chiếu số: C4402382 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2017 Nơi cư trú: số 50 Đính Liêu, khóm 003, phường Đính An, khu Hậu Bích, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
68. |
Đoàn Thị Kim Ngân, sinh ngày 01/01/1995 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366031244 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 27/01/1996 Hộ chiếu số: C9413167 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2020 Nơi cư trú: lầu 9, số 7-1, đường Vĩnh Ninh, khóm 033, phường Vĩnh Ninh, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
69. |
Nguyễn Thiện Vương, sinh ngày 11/01/2013 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hội Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 21/3/2013 Hộ chiếu số: C9734743 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2022 Nơi cư trú: số 1, ngõ 483, đoạn 2, đường Hải Điền, khóm 009, phường Hải Đông, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Giới tính: Nam |
70. |
Dương Thanh Ngân, sinh ngày 06/8/1999 tại Cà Mau Căn cước công dân số: 096199002553 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 994 cấp ngày 05/9/2002 Hộ chiếu số: Q00451365 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/3/2024 Nơi cư trú: số 32, ngõ 60, đường Luân Mỹ, khóm 008, phường Hướng Dương, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ |
71. |
Phan Minh Nhung, sinh ngày 06/4/1995 tại Phú Thọ Chứng minh nhân dân số: 132275289 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Tập, huyện Sông Thao, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 28/12/1997 Hộ chiếu số: C6935889 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/3/2019 Nơi cư trú: lầu 2-1, số 112, đường Long Bình, khóm 010, phường Mậu Dịch, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ |
72. |
Dương Thị Mai, sinh ngày 27/01/1970 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 330993760 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 22/10/2004 Hộ chiếu số: C3538906 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2017 Nơi cư trú: lầu 2, số 28, ngõ 17, phố Diêm Khố, khóm 008, phường Biện Châu, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
73. |
Nguyễn Thanh Nhạn, sinh ngày 10/6/1999 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 364102337 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 209 cấp ngày 21/3/2003 Hộ chiếu số: C7209742 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/5/2019 Nơi cư trú: số 1, ngõ 291, đường Trung Chính Tam, khóm 006, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
74. |
Phạm Thị Kha My, sinh ngày 28/02/1991 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352009970 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 163 cấp ngày 22/6/1996 Hộ chiếu số: C8236788 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2019 Nơi cư trú: số 18, ngách 1, ngõ 17-7 Tướng Quân, khóm 019, phường Tướng Quân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
75. |
Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 06/12/1997 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341906407 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 333 cấp ngày 21/9/2007 Hộ chiếu số: C4192857 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/11/2017 Nơi cư trú: số 96, ngõ Tân Thố, khóm 013, phường Dương Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
76. |
Lê Thị Cẩm Tú, sinh ngày 10/10/1995 tại Khánh Hòa Căn cước công dân số: 056195005503 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 1221 cấp ngày 26/12/1998 Hộ chiếu số: C1346837 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2016 Nơi cư trú: lầu 3, số 8, ngõ 27, phố Quang Hoa, khóm 015, phường Văn Hoa, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Ba Ngòi, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
77. |
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 25/10/1991 tại Thái Bình Căn cước công dân số: 034191003703 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 13/6/2017 Hộ chiếu số: Q00359355 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/10/2023 Nơi cư trú: lầu 4, số 2, ngõ 83, phố Quang Vũ, khóm 014, phường Thượng Quán, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ |
78. |
Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 09/02/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 09/4/2008 Hộ chiếu số: C6275145 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2018 Nơi cư trú: số 51, thôn Tuyết Sơn Nhất, đoạn 5, đường Đông Khi, khóm 020, phường Thái Xương, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ |
79. |
Trần Thị Anh Thư, sinh ngày 10/02/1995 tại Trà Vinh Căn cước công dân số: 084195003853 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 200 cấp ngày 06/11/2012 Hộ chiếu số: C6217442 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2018 Nơi cư trú: số 1-2, đường Trúc Vi, khóm 004, thôn Vi Nội, xã Khảm Đính, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
80. |
Nguyễn Thị Trúc Linh, sinh ngày 30/10/2001 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272852624 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 12 cấp ngày 13/6/2005 Hộ chiếu số: C7767820 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2019 Nơi cư trú: số 35-15, đường Dân Trị, khóm 017, thôn Cao Lãng, xã Diêm Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
81. |
Nguyễn Thị Thảo Vi, sinh ngày 19/5/2000 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 342078408 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 526 cấp ngày 24/8/2006 Hộ chiếu số: C5646671 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2018 Nơi cư trú: lầu 13-2, số 90, đường Vinh Tân, khóm 007, phường Nam Liêu, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
82. |
Đỗ Thị Như, sinh ngày 16/12/1982 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031182005621 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 06/12/2016 Hộ chiếu số: N2229980 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/7/2020 Nơi cư trú: số 20-1, ngõ 337, đoạn 6, đường Trung Hoa, khóm 004, phường Nội Hồ, khu Hương Sơn, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ |
83. |
Đặng Kim Ngọc, sinh ngày 21/8/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199003885 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 494 cấp ngày 07/9/1999 Hộ chiếu số: C8149679 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/9/2019 Nơi cư trú: số 39, đường Tân Sinh, khóm 029, thôn Quảng Thịnh, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
84. |
Nguyễn Thị Cẩm Linh, sinh ngày 03/5/1995 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 291122358 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 118 cấp ngày 05/4/2018 Hộ chiếu số: C4960268 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2018 Nơi cư trú: số 168-6 Đại Đạo Thái Hà, khóm 024, thôn Đông Thạch, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
85. |
Vòng Lỷ Dếnh, sinh ngày 18/12/1998 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272686565 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 331 cấp ngày 26/12/1998 Hộ chiếu số: C3656860 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/7/2017 Nơi cư trú: số 112, phố Trung Hưng, khóm 011, phường Nghĩa Đức, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cây Giáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
86. |
Nguyễn Huỳnh Giao, sinh ngày 12/5/1993 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092193010549 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 349 cấp ngày 06/6/1994 Hộ chiếu số: C6235470 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2018 Nơi cư trú: số 5, ngõ 151, đường Trinh Liêu, khóm 010, phường Khê Châu, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
87. |
Nguyễn Thị Kim Thanh, sinh ngày 02/10/1989 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thới, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 12/7/1991 Hộ chiếu số: C2822763 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2017 Nơi cư trú: số 111, đường Trấn Tân, khóm 025, phường Kiều Đầu, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ |
88. |
Đỗ Ngọc Như, sinh ngày 19/5/2001 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 364159808 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 315 cấp ngày 30/9/2005 Hộ chiếu số: C7605468 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2019 Nơi cư trú: lầu 4, số 102, phố Cao Thành Bát, khóm 028, phường Cao Thành, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
89. |
Lâm Thị Ngọc Dàn, sinh ngày 06/6/1997 tại Trà Vinh Chứng minh nhân dân số: 334904923 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 296 cấp ngày 23/4/2019 Hộ chiếu số: C0693180 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2015 Nơi cư trú: số 161, đường Thái Bình, khóm 006, phường Phong Điền, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trà Ốt, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
90. |
Nguyễn Thị Diễm Trinh, sinh ngày 06/4/1993 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072193009261 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 298 cấp ngày 01/9/1995 Hộ chiếu số: C3613191 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2017 Nơi cư trú: lầu 4, số 9, ngõ 15, hẻm 582, đường Tây Đại, khóm 013, phường Tân Dân, khu Bắc, thị trấn Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
91. |
Nguyễn Thị Ngọc Ý, sinh ngày 04/9/1996 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362494531 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 77 cấp ngày 07/02/1998 Hộ chiếu số: C0755559 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2015 Nơi cư trú: lầu 5, số 285, phố Hậu Trúc Vĩ, khóm 017, phường Vĩnh Phát, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Bình 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
92. |
Lê Thị Trúc Phương, sinh ngày 01/01/1985 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092185002886 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 291 cấp ngày 09/12/2010 Hộ chiếu số: C8112844 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2019 Nơi cư trú: số 47-18, hẻm Trúc Vi, khóm 009, thôn Trúc Vi, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
93. |
Nghiêm Thị Ngoãn, sinh ngày 02/3/1984 tại Hưng Yên Căn cước công dân số: 033184002343 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Hộ chiếu số: C2122168 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2016 Nơi cư trú: lầu 6-5, số 1171-2, đường Trung Chính, khóm 019, phường Giáp Dần, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Quang Yên, xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ |
94. |
Cống Nhịt Dùng, sinh ngày 03/01/1990 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075190005613 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 257 cấp ngày 08/10/2007 Hộ chiếu số: N2457569 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/9/2021 Nơi cư trú: số 18, hẻm 312, đoạn 1, đường Viên Sơn, khóm 017, thôn Viên Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 36, phố 6, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
95. |
Phạm Thị Ái, sinh ngày 20/9/1983 tại Nghệ An Chứng minh nhân dân số: 182544685 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 135 cấp ngày 19/6/2024 Hộ chiếu số: C7169368 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/4/2019 Nơi cư trú: số 283, đường Ngự Sử, khóm 034, phường Thành Thái, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
96. |
Trương Thị Ngọc Tuyết, sinh ngày 20/02/1982 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092182012307 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 376 cấp ngày 14/8/1991 Hộ chiếu số: C2710250 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2017 Nơi cư trú: số 19-4 Đàm Nội, xóm 008, thôn Long Thăng, làng Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 130/3 Điện Biên Phủ, Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
97. |
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 21/9/1982 tại Thanh Hóa Căn cước công dân số: 038182016627 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 118 cấp ngày 14/12/2016 Hộ chiếu số: C2760523 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/02/2017 Nơi cư trú: tầng 4-3, số 128, đường Đại Dũng, xóm 014, thôn Khang Lang, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
98. |
Kiều Thị Ánh Loan, sinh ngày 15/5/1985 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341192895 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 02/01/2019 Hộ chiếu số: C3139943 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2017 Nơi cư trú: số 41 Đại Đàm, khóm 15, thôn Đại Đàm, làng Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 289, ấp Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
99. |
Nguyễn Thị Cẩm, sinh ngày 20/02/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300003892 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hiệp (cũ), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 229 cấp ngày 08/10/2001 Hộ chiếu số: C5619197 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/7/2018 Nơi cư trú: số 21, hẻm 388, đoạn 2, lộ Viên Thủy, khóm 013, phường Trung Hiếu, thành phố Lâm Viên, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
100. |
Nguyễn Thu Nhiên, sinh ngày 01/01/1996 tại Cà Mau Chứng minh nhân dân số: 381833877 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 256 cấp ngày 31/7/2013 Hộ chiếu số: C5635735 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2018 Nơi cư trú: số 19-1, đường Trung Chính, khóm 008, phường Kỳ Lân, thị trấn Bồ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ |
101. |
Đoàn Hồ Ái Mi, sinh ngày 28/01/2000 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 072300001415 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 160 cấp ngày 04/9/2000 Hộ chiếu số: C8710668 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/12/2019 Nơi cư trú: số 141/1, Quả Diệp, khóm 015, thôn Quả Diệp, xã Hồ Tây, huyện Bành Hồ, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cây Nính, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
102. |
Lưu Ngọc Quyên, sinh ngày 10/5/1983 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 17 cấp ngày 13/5/1996 Hộ chiếu số: Q00524825 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/5/2024 Nơi cư trú: số 356/1, đường Dân Ý, khóm 004, thôn Phúc An, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Ninh, xã Song Phú huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
103. |
Trịnh Thị Hồng Nhã, sinh ngày 03/3/1995 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072195006459 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 303 cấp ngày 30/3/1999 Hộ chiếu số: C8641292 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2019 Nơi cư trú: số 103, đường Bình An, khóm 016, phường Nhân Ái, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 4, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
104. |
Nguyễn Thị Thúy Diễm, sinh ngày 12/3/1992 tại TP Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 077192000514 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 67 cấp ngày 20/3/1992 Hộ chiếu số: C4161029 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2017 Nơi cư trú: số 96, đường Cảng Khẩu, khóm 015, phường Cảng Biên, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 33/14, khu phố Hải Phong 1, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
105. |
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 09/9/1989 tại TP Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079189002809 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 165 cấp ngày 01/10/1989 Hộ chiếu số: C3936541 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2017 Nơi cư trú: tầng 4, số 167-2, phố Long An, khóm 020, phường Long An, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 329/32A Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
106. |
Trần Thị Hồng Xuân, sinh ngày 11/5/1998 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092198002641 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Nghiệp (cũ), quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 74 cấp ngày 05/8/1998 Hộ chiếu số: C7469819 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2019 Nơi cư trú: số 7-1, ngõ Phấn Liêu, đường Trung Chính, khóm 012, phường Ngự Sử, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Thọ 1A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
107. |
Dương Thị Thúy Nga, sinh ngày 10/9/1987 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh cấp ngày 16/8/1988 Hộ chiếu số: Q00573158 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/6/2024 Nơi cư trú: số 10, ngõ 165, đường Đình Hưng, khóm 015, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
108. |
Phạm Thị Mỹ Chi, sinh ngày 23/9/1998 tại Vĩnh Long Căn cước công dân số: 086198006650 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 04/02/2002 Hộ chiếu số: C3155137 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2017 Nơi cư trú: tầng 8, số 72, ngõ 57, đường Trung Châu, khóm 010, phường Đỉnh Phúc, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
109. |
Trần Thị Trúc Ly, sinh ngày 06/5/1999 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352502251 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 106 cấp ngày 23/7/1999 Hộ chiếu số: C8025609 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2019 Nơi cư trú: số 299, đường Dân Tộc, khóm 003, phường Thủy Hà, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hưng Lợi, xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
110. |
Võ Thị Ngọc Bích, sinh ngày 19/9/1999 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072199002180 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 578 cấp ngày 23/11/2001 Hộ chiếu số: C7609159 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2019 Nơi cư trú: số 249, đường Ngũ Cảng, khóm 005, thôn Ngũ Cảng, làng Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
111. |
Trình Văn Thi, sinh ngày 02/6/1983 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 169 cấp ngày 19/7/2011 Hộ chiếu số: C3639740 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/8/2017 Nơi cư trú: số 316, đoạn 2, đường Tân Sinh, khóm 005, phường Thủy Vỹ, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tuân Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nam |
112. |
Từ Thị Cẩm Lụa, sinh ngày 15/5/1982 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092182000931 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 653 cấp ngày 18/11/2004 Hộ chiếu số: C1373785 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2016 Nơi cư trú: số 129-2, đường Lạc An, khóm 006, phường Loa Để, khu Di Đà, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thanh Di, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
113. |
Đoàn Thị Yến Nhi, sinh ngày 22/4/1998 tại Vĩnh Long Căn cước công dân số: 086198007586 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 109 cấp ngày 23/8/2002 Hộ chiếu số: C8467312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2019 Nơi cư trú: tầng 4-2, số 420, đường Trung Chính Đông, khóm 025, phường Phúc Đức, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Trung, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
114. |
Nguyễn Thụy Dạ Thảo, sinh ngày 07/4/1992 tại Bình Thuận Căn cước công dân số: 060192006084 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 23/02/1993 Hộ chiếu số: P01140290 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/12/2022 Nơi cư trú: số 33, ngõ 114, đường Đại Hưng, khóm 005, thôn Đại Hòa, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 5, phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
115. |
Phan Thị Hồng Nhân, sinh ngày 13/5/1993 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 291036350 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 96 cấp ngày 29/3/2013 Hộ chiếu số: C3076565 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2017 Nơi cư trú: số 544, đường Phục Hưng, khóm 019, phường Chương Hưng, thành phố Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 7/35B, ấp Long Yên, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
116. |
Hồ Trúc Linh, sinh ngày 12/10/1992 tại Cà Mau Chứng minh nhân dân số: 381628841 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 19/3/1999 Hộ chiếu số: C5273968 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2018 Nơi cư trú: tầng 6-9, số 210, đường Bình Phong, khóm 036, phường Dục Bình, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ |
117. |
Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 22/10/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Chứng minh nhân dân số: 025234838 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 176 cấp ngày 28/10/1994 Hộ chiếu số: C1647545 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2016 Nơi cư trú: số 83, đường Hợp Hưng, khóm 006, thôn Hợp Hưng, làng Cửu Như, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: A4/119 ấp 1, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
118. |
Chề Thín Kíu, sinh ngày 10/4/1990 tại Bình Thuận Chứng minh nhân dân số: 261130761 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 157 cấp ngày 03/7/1991 Hộ chiếu số: N1866978 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/12/2018 Nơi cư trú: số 6, đường Dân Sinh, khóm 018, thôn Cửu Khung, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
119. |
Đồng Thị Thúy, sinh ngày 10/6/1996 tại Thanh Hóa Căn cước công dân số: 038196016710 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 403 cấp ngày 08/12/2017 Hộ chiếu số: P03487131 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/02/2024 Nơi cư trú: số 3, ngõ 190, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 011, phường Đại Hòa, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ |
120. |
Nguyễn Thị Trúc Anh, sinh ngày 21/6/2006 tại Nghệ An Căn cước công dân số: 040306002086 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Quang (cũ), huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 83 cấp ngày 18/7/2006 Hộ chiếu số: P01113775 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/12/2022 Nơi cư trú: số 15, ngõ 194, đường Đại An, khóm 008, phường Đại An, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Quang Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
121. |
Trần Minh Nguyệt, sinh ngày 25/4/2007 tại Nam Định Căn cước công dân số: 036307000897 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 110 cấp ngày 08/7/2013 Hộ chiếu số: C8661670 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2019 Nơi cư trú: tầng 3, số 9, phố Hạnh Mỹ Cửu, khóm 021, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: đội 4 Nam Hải, xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
122. |
Phạm Bảo Ngọc, sinh ngày 05/02/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079308025251 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 27/02/2008 Hộ chiếu số: P00855500 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2022 Nơi cư trú: tầng 9, số 822, đường Lạc Thiện Nhi, khóm 004, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 121/6 Phan Văn Khỏe, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
123. |
Hoàng Minh Quang, sinh ngày 06/11/2008 tại Thanh Hóa Căn cước công dân số: 038208013237 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Hồ, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 223 cấp ngày 12/01/2009 Hộ chiếu số: P00124849 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2022 Nơi cư trú: số 52, ngõ 141, đoạn 2, đường Tân Sinh Bắc, khóm 016, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ dân phố số 8, phường Phúc La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam |
124. |
Huỳnh Nguyễn Trọng Nhân, sinh ngày 24/02/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 23/5/2011 Hộ chiếu số: P02931929 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2024 Nơi cư trú: số 11, ngõ 38, phố Tây Hưng, khóm 006, phường Nam Bình, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 219 đường Phan Đăng Lưu, Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
125. |
Lưu Đức Anh, sinh ngày 13/11/2006 tại Quảng Ninh Căn cước công dân số: 022206008803 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đông Triều, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 98 cấp ngày 27/11/2006 Hộ chiếu số: C9271821 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2020 Nơi cư trú: tầng 5, số 457, đường Trung Hưng, khóm 023, phường Hạ Liêu, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Đông Triều, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam |
126. |
Huỳnh Thị Ngọc Mai, sinh ngày 01/10/2006 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072306011428 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 222 cấp ngày 19/9/2007 Hộ chiếu số: P00202173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2022 Nơi cư trú: tầng 2-2, số 6, ngõ 119, đường Kiến Xương, khóm 034, thôn Bắc Xương, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Bình, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
127. |
Mai Thị Huỳnh Như, sinh ngày 19/5/2001 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 364064313 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 47 cấp ngày 29/3/2002 Hộ chiếu số: C8652676 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019 Nơi cư trú: số 89, đoạn 7, đường Hán Khê Tây, khóm 005, phường Gia Nhân, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
128. |
Lý Nhộc Mùi, sinh ngày 30/12/1994 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272366881 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. Giấy khai sinh số 498 cấp ngày 07/7/1994 Hộ chiếu số: Q00465568 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/01/2024 Nơi cư trú: tầng 5, số 2-1, ngõ 51, phố Cảng Hoa, khóm 011, phường Cảng Hoa, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
129. |
Trần Thị Thủy Tiên, sinh ngày 11/11/1990 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072190000802 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 332 cấp ngày 14/11/1990 Hộ chiếu số: C7705223 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2019 Nơi cư trú: tầng 3, số 700, đường Trung Chính, khóm 004, phường Tam Long, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
130. |
Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 16/9/1997 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 291155869 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 46 cấp ngày 19/3/1998 Hộ chiếu số: C4566516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/01/2018 Nơi cư trú: tầng 2, số 11, ngách 2, ngõ 52, phố Ngọc Thành, khóm 009, phường Hợp Thành, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
131. |
Quãng Mỹ, sinh ngày 29/12/1995 tại Bình Thuận Căn cước công dân số: 060195005074 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 389 cấp ngày 22/10/1996 Hộ chiếu số: C6220272 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2018 Nơi cư trú: tầng 3-2, số 39, phố Tháp Thành, khóm 003, phường Vĩnh Lạc, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
132. |
Lê Thị Thùy Linh, sinh ngày 19/10/1995 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331761445 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 31/3/1998 Hộ chiếu số: C3916662 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2017 Nơi cư trú: số 4, ngách 1, ngõ 177, đường Tư Duy, khóm 021, phường Minh Thúy, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
133. |
Đồng Lâm Ánh Ngọc, sinh ngày 30/01/2001 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 381946778 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 84 cấp ngày 30/01/2007 Hộ chiếu số: C8501469 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2019 Nơi cư trú: số 7, ngõ 206-5, đường Tinh Hà, khóm 013, phường Lộc Phong, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ |
134. |
Nguyễn Thị Tú Quyên, sinh ngày 13/11/1994 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362412225 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 234 cấp ngày 24/11/1994 Hộ chiếu số: C0916794 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/9/2015 Nơi cư trú: số 7, ngõ 382, đường Hồ Liễn, khóm 010, thôn Vĩnh Tây, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
135. |
Trần Thị Trà, sinh ngày 02/12/1991 tại Hà Tĩnh Căn cước công dân số 042191015273 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 78 cấp ngày 08/12/2001 Hộ chiếu số: K0038306 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/4/2022 Nơi cư trú: tầng 6, số 217, đoạn 2, đường Dân Tộc, khóm 029, phường Phục Đan, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ |
136. |
Cún Nhục Lòng, sinh ngày 11/02/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa (cũ), huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 254 cấp ngày 30/3/1989 Hộ chiếu số: Q00243097 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/10/2023 Nơi cư trú: số 6, ngõ 121, đường Dân Tộc, khóm 016, phường Đại Đôn, khu Trung, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
137. |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 27/7/1992 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362319546 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 530 cấp ngày 19/8/1997 Hộ chiếu số: C3538913 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2017 Nơi cư trú: tầng 3, số 2, ngõ 203, đường Vinh Tổng, khóm 023, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
138. |
Cao Thị Huế, sinh ngày 05/9/1990 tại Thanh Hóa Chứng minh nhân dân số: 173117636 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 10/3/2005 Hộ chiếu số: C7114081 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/4/2019 Nơi cư trú: tầng 10-3, số 127, phố Phúc Cường, khóm 006, phường Phúc Thụy, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ |
139. |
Đoàn Thị Hương, sinh ngày 21/12/1993 tại Hà Nội Căn cước công dân số: 001193019949 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cam Thượng, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 30 cấp ngày 25/7/1994 Hộ chiếu số: C9510433 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2021 Nơi cư trú: số 9, đường Đại Nhân, khóm 001, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cam Thượng, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ |
140. |
Nguyễn Thị Nhị, sinh ngày 15/5/1992 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352076923 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 442 cấp ngày 06/8/1998 Hộ chiếu số: C2029407 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2016 Nơi cư trú: số 16, ngách 1, ngõ 82, phố Vĩnh Phúc, khóm 018, phường Đại Trung, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
141. |
Nguyễn Thị Luyến, sinh ngày 19/7/1983 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031183009593 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thái, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 17/10/2001 Hộ chiếu số: C5297757 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2018 Nơi cư trú: số 139, phố Phúc Nguyên, khóm 008, phường Trung Nghĩa, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Thái, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
142. |
Nguyễn Thị Mộng Như, sinh ngày 15/12/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199002634 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 223 cấp ngày 26/6/2001 Hộ chiếu số: C8622970 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/12/2019 Nơi cư trú: số 9, ngõ 76, đường Trung Sơn, khóm 006, phường Trúc Lâm, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
143. |
Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 06/10/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300003346 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 210 cấp ngày 11/6/2001 Hộ chiếu số: C7003301 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2019 Nơi cư trú: số 113, phố Hoa Tường Tam, khóm 007, phường Nhân Tường, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
144. |
Nguyễn Thị Mỹ Nga, sinh ngày 01/10/2000 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072300003177 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 443 cấp ngày 17/8/2001 Hộ chiếu số: C6908715 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2019 Nơi cư trú: số 252, phố Bác Ái, khóm 021, phường Chiếu Nam, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
145. |
Trịnh Thị Xuân Mai, sinh ngày 01/10/1998 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371753885 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 278 cấp ngày 12/9/2000 Hộ chiếu số: C2741299 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/01/2017 Nơi cư trú: số 17-1, đường Hậu Liêu, khóm 014, phường Cửu Long, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
146. |
Trịnh Thị Hiệp, sinh ngày 12/02/1989 tại Thanh Hóa Chứng minh nhân dân số: 173268415 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nga Văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 648 cấp ngày 03/10/2005 Hộ chiếu số: Q00530513 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/7/2024 Nơi cư trú: số 355, đường Quang Phục Tây, khóm 015, phường Hán Quang, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nga Văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ |
147. |
Trần Thị Bé Thơ, sinh ngày 13/10/1989 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371205402 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Thái A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 37 cấp ngày 28/12/2001 Hộ chiếu số: C1406879 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2016 Nơi cư trú: số 173, đường Tinh Thành, khóm 002, phường Bát Đức, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nam Thái A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
148. |
Nguyễn Thụy Thùy Dung, sinh ngày 08/9/1997 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087197000001 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 136 cấp ngày 26/9/1997 Hộ chiếu số: C1806078 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2016 Nơi cư trú: số 251, đoạn 1, đường Long Mễ, khóm 019, phường Long Nguyên, khu Bát Lí, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
149. |
Võ Ngọc Nhung, sinh ngày 10/8/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079189030515 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 126 cấp ngày 28/9/1989 Hộ chiếu số: P00278174 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/8/2022 Nơi cư trú: tầng 8, số 354, đoạn 4, đường Thừa Đức, khóm 017, phường Hậu Cảng, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 10, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
150. |
Trương Thị Kiều Chinh, sinh ngày 21/12/1986 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 559 cấp ngày 02/11/2005 Hộ chiếu số: N2231328 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 31/8/2020 Nơi cư trú: số 1, ngõ 6, đoạn 2, phố Giới Thọ, khóm 002, phường Khê Nam, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 2, thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
151. |
Phan Thị Trà My, sinh ngày 08/3/1999 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072199003115 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 262 cấp ngày 18/9/2002 Hộ chiếu số: C8030428 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/8/2019 Nơi cư trú: số 52, ngõ 223, phố Tân Vinh, khóm 012, phường Tân Vinh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
152. |
Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 04/10/1991 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 07/5/1992 Hộ chiếu số: C8495791 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2019 Nơi cư trú: số 2, ngõ 1, phố Thụ Nhân, khóm 018, phường Thụ Lâm, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ |
153. |
Trần Thị Xuyên, sinh ngày 06/9/1996 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Căn cước công dân số: 077196000592 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 277 cấp ngày 11/10/1996 Hộ chiếu số: C8503734 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2019 Nơi cư trú: số 11-7, Lão Xá Liêu, khóm 002, phường Tân Phúc, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố Phước An, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ |
154. |
Hồ Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 19/12/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199003963 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 518 cấp ngày 12/11/2002 Hộ chiếu số: C6494991 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/12/2018 Nơi cư trú: số 12-21, đường Minh Trung, khóm 020, phường Tư Nguyên, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Hòa 2, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
155. |
Trần Ngọc Hương, sinh ngày 15/8/1995 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân: 363821444 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 103 cấp ngày 26/4/2001 Hộ chiếu số: C2457862 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/11/2016 Nơi cư trú: số 197, phố Khê Đông, khóm 006, phường Khê Đông, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
156. |
Lâm Thị Hồng Cẩm, sinh ngày 19/3/1990 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092190002247 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 429 (437) cấp ngày 19/10/1992 Hộ chiếu số: C4561497 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2018 Nơi cư trú: số 7-13, phố Nghĩa Hòa, khóm 009, phường Tam Hòa, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Hòa Thạnh, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
157. |
Phạm Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 01/9/1997 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363965507 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 08 cấp ngày 11/9/1999 Hộ chiếu số: C6084114 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2018 Nơi cư trú: số 20, phố Chấn Hưng Nhật, khóm 003, phường Hoành Sơn, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ 1, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
158. |
Nguyễn Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 10/6/1987 tại An Giang Căn cước công dân số: 089187024656 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 166 cấp ngày 07/9/1989 Hộ chiếu số: C1785339 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2016 Nơi cư trú: số 16, ngõ 98, đoạn 2, phố Đẩu Trung, khóm 017, phường Tam Dân, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Chánh, xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
159. |
Bùi Thị Thẩm, sinh ngày 16/5/1975 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 542 cấp ngày 22/7/1998 Hộ chiếu số: N1884856 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/5/2019 Nơi cư trú: số 29, ngõ 110, đoạn 2, phố Hoàn Hà Nam, khóm 008, phường Liễu Hương, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lý, xã Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ |
160. |
Phạm Thị Bé Trinh, sinh ngày 02/8/1993 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371671100 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 360 cấp ngày 11/9/2012 Hộ chiếu số: C2190518 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2016 Nơi cư trú: tầng 5-1, số 5, ngõ 179, đoạn 4, phố Thừa Đức, khóm 012, phường Nghĩa Tín, khu Sỹ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
161. |
Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 23/10/1969 tại Thái Nguyên Chứng minh nhân dân số: 090893735 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 117 cấp ngày 05/7/2019 Hộ chiếu số: Q00471114 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/3/2024 Nơi cư trú: số 517, ngõ 464, đoạn 7, phố Chương Tân, khóm 012, thôn Hương Định, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Thông Nhãn, xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ |
162. |
Phạm Thị Thu, sinh ngày 18/01/1994 tại Bắc Giang Căn cước công dân số: 024194005236 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh cấp ngày 30/11/1997 Hộ chiếu số: C5986578 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2018 Nơi cư trú: số 16-2, Định Cảng Tử Khiêm, khóm 006, phường An Nhân, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
163. |
Nguyễn Thị Thùy, sinh ngày 28/8/1993 tại Quảng Bình Căn cước công dân số: 044193006662 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 10/5/1999 Hộ chiếu số: E01166658 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/11/2023 Nơi cư trú: số 176, đường Đào Viên, khóm 010, phường Hưng Vinh, khu Tân Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ |
164. |
Tân Thị Kim Ngân, sinh ngày 11/01/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079183009868 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 17 cấp ngày 21/01/1983 Hộ chiếu số: N1884550 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/4/2019 Nơi cư trú: số 9, ngõ 341, đoạn 1, phố Hưng Tây, khóm 016, phường Đồng An, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 87/79 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
165. |
Huỳnh Thị Giang, sinh ngày 05/4/1992 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087192017790 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 78 cấp ngày 14/8/1992 Hộ chiếu số: Q00530643 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/7/2024 Nơi cư trú: tầng 3/19, số 88, đoạn 1, phố Văn Hóa, khóm 038, phường Thảo Nươm, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
166. |
Phạm Thị Tường Nhi, sinh ngày 21/8/2001 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352582629 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 1009 cấp ngày 27/12/2001 Hộ chiếu số: K0036764 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/5/2022 Nơi cư trú: số 258, đoạn 2, phố Từ Thánh, khóm 002, thôn Đại Tây, xã Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trung Bình Nhì, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
167. |
Phạm Thị Yến Nhi, sinh ngày 07/11/1995 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366141214 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 07 cấp ngày 09/01/2001 Hộ chiếu số: C4165430 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/11/2017 Nơi cư trú: tầng 6, số 17, đường Long Hình Tam, khóm 013, phường Long Nguyên, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Mang Cá, xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
168. |
Trần Thị Tuyết Mai, sinh ngày 17/3/1995 tại Bạc Liêu Căn cước công dân số: 095195002988 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 204 cấp ngày 31/8/2001 Hộ chiếu số: C4176416 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2017 Nơi cư trú: số 91, đường Thành Công Thập Nhất, khóm 017, phường Lộc Trường, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhân Dân B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
169. |
Đoàn Thị Cảnh, sinh ngày 02/01/1982 tại Hải Dương Căn cước công dân số: 030182003491 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 130 cấp ngày 04/11/2019 Hộ chiếu số: C7078716 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2019 Nơi cư trú: số 34, Đàm Đỗ Liêu, khóm 005, thôn Du Tây, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
170. |
Võ Ngọc Tú Tú, sinh ngày 07/10/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300006267 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 08/5/2002 Hộ chiếu số: C6755082 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/3/2019 Nơi cư trú: số 80-2, phố Gia Đông, khóm 009, thôn Hồ Đông, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Nguyên B, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
171. |
Chung Ngọc Anh, sinh ngày 13/9/1992 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072192008566 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 230 cấp ngày 14/11/1992 Hộ chiếu số: C2045065 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/7/2016 Nơi cư trú: số 1, phố Văn Hóa, khóm 011, phường Vĩnh Quán, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 047, đường Lê Văn Tám, khu phố 3, phường 2, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
172. |
Bùi Thị Lan Hương, sinh ngày 16/8/1998 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072198003074 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Đà, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 26/02/2019 Hộ chiếu số: C6910840 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2019 Nơi cư trú: số 16, ngõ 212, phố Kiến Công, khóm 009, phường Bản Quán, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Suối Đà, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
173. |
Lê Thị Hồng Thắm, sinh ngày 19/6/1991 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341657858 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 372 cấp ngày 30/8/1997 Hộ chiếu số: C8712454 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/01/2020 Nơi cư trú: tầng 4, số 12, ngõ 227, phố Hậu Liêu Nhị, khóm 013, phường Chí Thiện, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Linh, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
174. |
Trần Nhật Lệ, sinh ngày 25/01/1999 tại Trà Vinh Chứng minh nhân dân số: 334988029 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 264 cấp ngày 01/9/2003 Hộ chiếu số: C8901719 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/02/2020 Nơi cư trú: tầng 7, số 31, đường Long Hình Nhất, khóm 011, phường Nguyên Lý, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Giồng Mới, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
175. |
Lý Và Liên, sinh ngày 12/10/1995 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075195018446 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Lộc (cũ), thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1328 cấp ngày 10/11/1996 Hộ chiếu số: Q00577937 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/8/2024 Nơi cư trú: tầng 3, số 2, đường Văn Quang, khóm 014, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 23A, khu phố 3, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
176. |
Điệp Thị Hảo, sinh ngày 19/3/1993 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 307 cấp ngày 14/9/2018 Hộ chiếu số: Q00577938 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/8/2024 Nơi cư trú: tầng 3, số 222, đường Trung Hiếu 1, khóm 003, phường Trung Hiếu, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 6, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
177. |
Lương Vũ Phượng, sinh ngày 08/3/1994 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363753427 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 472 cấp ngày 20/6/1994 Hộ chiếu số: C5726400 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2018 Nơi cư trú: số 6-5 Đồng An Liêu, khóm 001, phường Dân An, khu Giai Lý, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
178. |
Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 01/6/2000 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385782234 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 540 cấp ngày 08/11/2001 Hộ chiếu số: C3940280 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/10/2017 Nơi cư trú: số 10-15 Trường Sa, khóm 002, phường Trường Sa, khu Tướng Quân, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 5/51, khóm 5, phường 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
179. |
Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 06/3/1989 tại Quảng Bình Căn cước công dân: 044189007925 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 14 cấp ngày 20/02/2013 Hộ chiếu số: C6170196 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/10/2018 Nơi cư trú: số 18, ngách 1, ngõ 124, đoạn 3, đường Kiến Quốc, khóm 024, thôn Phúc Lạc, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ |
180. |
Nguyễn Thị Liên, sinh ngày 30/12/1978 tại Thanh Hóa Chứng minh nhân dân số: 241045727 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cư Ni, huyện Ea kar, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 1380 cấp ngày 10/10/2016 Hộ chiếu số: C3625194 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2017 Nơi cư trú: số 9, ngõ 75, đường Thượng Thạch, khóm 020, phường Thượng Đức, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cư Ni, huyện Ea kar, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nữ |
181. |
Thái Hồng Ngân, sinh ngày 21/10/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199003267 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 593 cấp ngày 27/12/1999 Hộ chiếu số: C3351564 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2017 Nơi cư trú: số 59, ngõ 85, đường Sơn Khích, khóm 006, phường Tam Hòa, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Long Thạnh 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
182. |
Khưu Thị Tường Vi, sinh ngày 16/4/1992 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385530772 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 213 cấp ngày 06/11/1998 Hộ chiếu số: C6225809 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2018 Nơi cư trú: số 79, ngõ Hòa Bình, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 007, phường Tiền Trúc, khu Điểu Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
183. |
Nguyễn Thị Lựu, sinh ngày 05/10/1991 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 08 cấp ngày 12/01/2015 Hộ chiếu số: N2120191 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/01/2020 Nơi cư trú: số 92-5, ngách 1, ngõ 138, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 014, phường Khê Nam, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ |
184. |
Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 21/12/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079180025809 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 262 cấp ngày 13/11/2006 Hộ chiếu số: Q00391308 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/8/2023 Nơi cư trú: số 100-4, đoạn 2, đường Kiến Quốc, khóm 017, thôn Song Phúc, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
185. |
Lê Thị Linh, sinh ngày 17/9/1999 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363959819 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 22/6/2009 Hộ chiếu số: C5347215 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2018 Nơi cư trú: số 22, ngách 3, ngõ 302, đường Trung Hiếu, khóm 010, phường Hòa Hưng, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
186. |
Võ Thị Hồng Nguyên, sinh ngày 18/01/1994 tại Vĩnh Long Căn cước công dân số: 086194005218 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 18/01/1994 Hộ chiếu số: C2805384 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/3/2017 Nơi cư trú: số 43, ngõ 8, phố Hưng Nhân, khóm 002, phường Hưng Nhân, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
187. |
Nguyễn Ngọc Phương Vy, sinh ngày 06/02/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Chứng minh nhân dân số: 024049973 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 20/02/1987 Hộ chiếu số: C9250156 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/9/2020 Nơi cư trú: lầu 4, số 26, ngõ 53, phố Phong Niên, khóm 001, phường Phong Niên, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 75 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
188. |
Lê Thị Yến Nhi, sinh ngày 13/9/2000 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072300005453 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 487 cấp ngày 02/01/2000 Hộ chiếu số: C4971879 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/4/2018 Nơi cư trú: số 46 Tam Khối Thố, khóm 010, thôn Tam Hòa, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
189. |
Trương Nguyệt Minh, sinh ngày 14/3/1996 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072196010774 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 439 cấp ngày 03/9/1997 Hộ chiếu số: C7805108 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/7/2019 Nơi cư trú: số 50 Liên Phương, khóm 011, phường Lâm Tử, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
190. |
Lê Thiện Thanh Hiền, sinh ngày 16/6/1994 tại Bình Thuận Chứng minh nhân dân số: 261293240 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 47 cấp ngày 04/4/2006 Hộ chiếu số: C7601121 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/6/2019 Nơi cư trú: số 25, đường Nam Hoàn, khóm 006, phường Lưu Trung, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ |
191. |
Lê Thị Út, sinh ngày 08/7/1986 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 191 cấp ngày 27/5/2002 Hộ chiếu số: N2057411 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/4/2019 Nơi cư trú: số 97, đường Minh Nha, khóm 017, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
192. |
Mai Thị Ngọc Hà, sinh ngày 10/9/1992 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 03/7/2001 Hộ chiếu số: C2236088 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2016 Nơi cư trú: số 1, ngách 17, ngõ 304, đoạn 1, đường Tùng Giang, khóm 011, phường Phú Cương, thành phố Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
193. |
Huỳnh Thị Hiếu, sinh ngày 10/9/1982 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 1248 cấp ngày 27/9/1982 Hộ chiếu số: N2460186 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/8/2021 Nơi cư trú: số 901, đoạn 2, đường Danh Thủy, khóm 003, phường Ải Liêu, thị trấn Tập Tập, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
194. |
Hàng Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 02/6/1997 tại Trà Vinh Chứng minh nhân dân số: 334943659 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 29 cấp ngày 14/3/2008 Hộ chiếu số: C6021903 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2018 Nơi cư trú: lầu 2, Số 8-5, ngõ 63, đường Hán Sinh Đông, khóm 022, phường Tân Dân, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
195. |
Mai Thị Ngọc Mỹ, sinh ngày 06/01/1998 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371898816 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 91 cấp ngày 12/3/2015 Hộ chiếu số: N2231994 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/12/2020 Nơi cư trú: số 7, ngõ 38, đường Tử Tân, khóm 016, phường Trúc Luân, khu Tam Lai, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
196. |
Đặng Thị Ngọc Gấm, sinh ngày 30/10/2001 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092301002919 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 681 cấp ngày 18/12/2001 Hộ chiếu số: C8603309 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2019 Nơi cư trú: số 68, phố Chính Nam Nhất, khóm 012, phường Thượng Đính, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
197. |
Đặng Yến Nhi, sinh ngày 19/12/1998 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092198001262 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 39 cấp ngày 21/02/2001 Hộ chiếu số: C4810172 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2018 Nơi cư trú: số 132, đoạn 2, đường Ích Dân, khóm 022, phường Trường Vinh, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
198. |
Nguyễn Thị Nhanh, sinh ngày 01/01/1987 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 365707982 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 370 cấp ngày 28/8/2019 Hộ chiếu số: C8210892 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/9/2019 Nơi cư trú: số 40, ngõ 113, phố Đại Hòa, khóm 008, phường Hậu Nhai, khu Hạ Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
199. |
Thín Hỷ Phụng, sinh ngày 20/10/1993 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 025566216 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Lộc, huyện Long Khánh (cũ), tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 582 cấp ngày 28/6/1996 Hộ chiếu số: C2242706 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2016 Nơi cư trú: số 34, đường Dân Sinh, khóm 005, thôn Đông Nam, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 7, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
200. |
Nguyễn Văn Thịnh, sinh ngày 06/5/1995 tại Hà Tĩnh Chứng minh nhân dân số: 184203172 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 46 cấp ngày 27/02/2018 Hộ chiếu số: C0135717 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2015 Nơi cư trú: số 83-6, đường Kiến Dân, khóm 012, phường Kiến Dân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
201. |
Bùi Thị Lan Anh, sinh ngày 15/10/2001 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092301005477 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1124 cấp ngày 06/11/2001 Hộ chiếu số: C8479599 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2019 Nơi cư trú: số 19-7 Tiến Hưng, khóm 019, thôn Trọng Hưng, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
202. |
Trịnh Mỹ Ái, sinh ngày 15/02/1985 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385306637 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 210 cấp ngày 25/7/2018 Hộ chiếu số: N1953428 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/8/2018 Nơi cư trú: số 32, ngõ 29, đường Tam Trảo tử Khanh, khóm 001, phường Tân Phong, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
203. |
Huỳnh Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 18/02/2001 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092301001359 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 281 cấp ngày 03/4/2001 Hộ chiếu số: C7468399 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2019 Nơi cư trú: số 27-2 Điền Liêu, khóm 013, phường Trung Khanh, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
204. |
Nguyễn Phương Thùy Trang, sinh ngày 16/8/1997 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079197006648 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh cấp ngày 15/9/2000 Hộ chiếu số: C3439357 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2017 Nơi cư trú: số 13-6 Hạ Nam, khóm 005, phường Diên Bình, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
205. |
Ngô Thị Diểm, sinh ngày 14/3/1996 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371791421 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh cấp ngày 16/7/1999 Hộ chiếu số: C5805565 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2018 Nơi cư trú: lầu 5, số 7, ngõ 105, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 007, phường Trung Hòa, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
206. |
Trần Thị Như Ý, sinh ngày 22/11/1995 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092195002844 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 442 cấp ngày 01/8/2001 Hộ chiếu số: C8148096 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/9/2019 Nơi cư trú: số 29, đường Tam Dân, khóm 003, thôn Đàm Can, xã Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thạnh Hòa, quận thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
207. |
Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 01/3/2001 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 331892878 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 18/12/2001 Hộ chiếu số: C7806731 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2019 Nơi cư trú: số 1-33 Hạ Nam, khóm 004, phường Diên Bình, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
208. |
Lê Nguyễn Ngọc Sang, sinh ngày 30/01/2002 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092302003116 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 296 cấp ngày 11/5/2006 Hộ chiếu số: C7137353 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2019 Nơi cư trú: số 87, đường Lâm Thố, khóm 031, phường Lưu Cầu, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
209. |
Dương Thanh Mộng, sinh ngày 15/7/1978 tại Bạc Liêu Căn cước công dân số: 095178005409 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 218 cấp ngày 06/6/2019 Hộ chiếu số: Q00530782 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/7/2024 Nơi cư trú: số 156, phố Trung Dung, khóm 026, phường Phong Dụ, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
210. |
Lỷ Nhì Múi, sinh ngày 13/10/1985 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 271722976 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa (cũ), huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 583 cấp ngày 21/10/1985 Hộ chiếu số: C2608320 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2016 Nơi cư trú: số 217 Phúc Cơ, khóm 008, thôn Phúc Cơ, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 06, phố 4, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
211. |
Nguyễn Kim Thoa, sinh ngày 13/12/1990 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363547857 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 20/8/1996 Hộ chiếu số: C1756448 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2016 Nơi cư trú: số 351, Trung Hưng, khóm 016, phường Đỉnh Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Quới 1, xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
212. |
Phan Thị Thu Hậu, sinh ngày 30/4/1980 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 5993 cấp ngày 08/12/1996 Hộ chiếu số: N1913632 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/3/2018 Nơi cư trú: số 36, hẻm 18, phố Tây An, khóm 005, phường Tây An, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 630/AT1 ấp An Thạnh 1, xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ |
213. |
Nguyễn Hồng Phấn, sinh ngày 16/02/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 148 cấp ngày 12/11/2008 Hộ chiếu số: C6098547 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/9/2018 Nơi cư trú: số 90, đường Trung Hiếu 1, khóm 002, thôn Đông Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước An, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
214. |
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 15/7/2001 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 364222349 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 586 cấp ngày 28/10/2019 Hộ chiếu số: C8704586 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2020 Nơi cư trú: số 234, đường Trung Sơn Bắc, khóm 012, phường Văn Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
215. |
Hồ Thị Oanh, sinh ngày 09/9/1990 tại Quảng Nam Căn cước công dân số: 049190017328 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 131 cấp ngày 28/8/2018 Hộ chiếu số: C5461403 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2018 Nơi cư trú: số 178, đường Nhân Lâm, khóm 005, phường Ô Lâm, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 337/24/18 KP4, phường Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ |
216. |
Chiêm Thị Như Ý, sinh ngày 20/02/1990 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363720980 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 543 cấp ngày 26/11/1998 Hộ chiếu số: C0864040 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2015 Nơi cư trú: số 207, phố Trung Dung, khóm 008, phường Lực Hành, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
217. |
Ngô Thị Hồng Tươi, sinh ngày 12/8/1996 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092196001474 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 700 cấp ngày 28/8/1996 Hộ chiếu số: C4173688 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2017 Nơi cư trú: số 131-3, đường Quang Minh, khóm 017, phường Lễ Kha, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
218. |
Đoàn Thị Huỳnh Như, sinh ngày 17/3/1996 tại Bến Tre Chứng minh nhân dân số: 321582174 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thới, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 03/4/1996 Hộ chiếu số: C1450254 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2016 Nơi cư trú: số 292-1, đường Tân Sinh, khóm 037, thôn Đông Thế, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Bình Thới, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ |
219. |
Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 21/10/1983 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385324402 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 403 cấp ngày 14/8/2023 Hộ chiếu số: N2460644 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/7/2021 Nơi cư trú: lầu 5-8, số 15, hẻm 158, đoạn 3, đường Diên Bình, khóm 006, phường Cảng Bắc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Năm Căn, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
220. |
Nguyễn Xuân Tuyền, sinh ngày 09/01/1993 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 291045178 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Ân 2, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 152 cấp ngày 26/7/1995 Hộ chiếu số: C8150036 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2019 Nơi cư trú: số 43 An Thái, khóm 012, phường Phúc An, thị trấn Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
221. |
Trần Thị Mỹ Yến, sinh ngày 20/11/1993 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385595625 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh cấp ngày 09/12/2004 Hộ chiếu số: C6527008 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2019 Nơi cư trú: lầu 4-3, số 71, hẻm 295, đoạn 2, đường Trung Hoa Đông, khóm 015, phường Tự Cường, khu Đông, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ |
222. |
Trương Thị Mộng Tiền, sinh ngày 21/10/1990 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366304052 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 01/3/1997 Hộ chiếu số: N2231094 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/8/2020 Nơi cư trú: lầu 4, số 11, ngõ 38, hẻm 369, đường Viên Thông, khóm 019, phường Cẩm Hòa, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
223. |
Nguyễn Thị Mười, sinh ngày 15/8/1996 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072196008525 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 90 cấp ngày 21/5/2007 Hộ chiếu số: C4859601 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2018 Nơi cư trú: số 720, đoạn 3, đường Xã Bì, khóm 004, thôn Xã Thượng, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Suối Ông Đình, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
224. |
Phan Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 15/01/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 404 cấp ngày 08/9/1988 Hộ chiếu số: N2008139 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/8/2018 Nơi cư trú: số 6-8, đường Bổn Quán, khóm 013, phường Đại Hoa, khu Điểu Tùng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
225. |
Ngô Thị Diễm My, sinh ngày 06/6/1998 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363978547 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 213 cấp ngày 16/7/1999 Hộ chiếu số: C5959868 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2018 Nơi cư trú: số 33, đường Hòa Bình, khóm 014, phường Tân Vinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Mỹ B, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ |
226. |
Phạm Thị Jaclinl, sinh ngày 09/4/1986 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331447044 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 37 cấp ngày 08/4/1999 Hộ chiếu số: N2201194 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/3/2020 Nơi cư trú: số 109, đoạn 1, đường Phiên Hoa, khóm 002, thôn Tam Biện, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
227. |
Huỳnh Thị Yều, sinh ngày 01/01/1983 tại Sóc Trăng Căn cước công dân số: 094183005075 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 497 cấp ngày 17/7/2018 Hộ chiếu số: C8074394 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2019 Nơi cư trú: số 41, đường Dân Sinh, khóm 018, thôn Giai Tá, xã Vạn Loan, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 6, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
228. |
Võ Thị Ngọc Châu, sinh ngày 26/4/1997 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366200481 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 67 cấp ngày 10/6/1999 Hộ chiếu số: C5468388 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/6/2018 Nơi cư trú: số 12, ngách 4, hẻm 175, đường Quế Dương, khóm 006, phường Quế Lâm, khu Tiểu Cảng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Ngãi Phước, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ |
229. |
Trần Thị Ngọc Út, sinh ngày 30/11/1995 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371682785 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứ Mười Một, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 104 cấp ngày 11/3/2019 Hộ chiếu số: C8436044 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2019 Nơi cư trú: số 12, hẻm 1, ngõ 244 đường Long Nam, khóm 028, phường Đông Xã, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 3 thị trấn Thứ Mười Một, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
230. |
Huỳnh Thị Huệ Nguyên, sinh ngày 02/6/1987 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331529846 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 232 cấp ngày 18/6/1987 Hộ chiếu số: N2366816 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/4/2021 Nơi cư trú: số 381/1, đoạn 2, đường Kim Linh, khóm 010, phường Bắc Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Quang Thạnh, xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ |
231. |
Nguyễn Thị Vẩn, sinh ngày 05/5/1999 tại Thừa Thiên Huế Chứng minh nhân dân số: 192128289 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 157 cấp ngày 14/11/2002 Hộ chiếu số: C8127402 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/9/2019 Nơi cư trú: số 40/1, đường Giang Sơn, khóm 012, phường Phùng Lai, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ |
232. |
Bùi Thị Hoàng Oanh, sinh ngày 02/7/1973 tại Đà Nẵng Căn cước công dân số: 048173000185 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 754 cấp ngày 26/8/1996 Hộ chiếu số: N1827855 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/6/2017 Nơi cư trú: số 108/3, đường Thái Bình, khóm 014, phường Hưng Trung, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 129F/183, Bến Vân Đồn, Phường 8, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
233. |
Trương Thị Yến Như, sinh ngày 09/3/1997 tại Trà Vinh Chứng minh nhân dân số: 334933912 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 687 cấp ngày 24/9/2001 Hộ chiếu số: C3525855 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2017 Nơi cư trú: số 21, hẻm Tân Hưng, xóm 003, thôn Kiến Bình, làng Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Giồng Bèn, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ |
234. |
Dương Thị Bích Phượng, sinh ngày 02/11/1978 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 207 cấp ngày 22/6/2017 Hộ chiếu số: N1914409 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/5/2018 Nơi cư trú: số 140, ngõ 32, đoạn 1, đường Công Hồ Bắc, xóm 006, thôn Kiến Bình, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bà Chăng, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
235. |
Phan Thị Thương, sinh ngày 05/11/1989 tại Quảng Trị Chứng minh nhân dân số: 192168553 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cam Thành, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh cấp ngày 21/4/1995 Hộ chiếu số: C3297787 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2017 Nơi cư trú: số 11, ngõ 7, phố Vĩnh Cát, xóm 014, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cam Thành, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ |
236. |
Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 10/9/1989 tại Nghệ An Chứng minh nhân dân số: 186819906 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Hộ chiếu số: C5439582 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2018 Nơi cư trú: số 382, Thạch Bích Đàm, xóm 003, thôn Thạch Bích, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ |
237. |
Hồ Xuân Hiên, sinh ngày 15/5/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 115 cấp ngày 23/5/1991 Hộ chiếu số: C7552481 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2019 Nơi cư trú: số 14, ngõ 10, đường Tự Do, xóm 033, phường Hối Long, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Hòa 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
238. |
Phạm Thị Mềm, sinh ngày 18/6/1981 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 273 cấp ngày 19/8/1999 Hộ chiếu số: N1952903 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/5/2018 Nơi cư trú: số 11, phố Trung Ái, xóm 009, phường Học Phủ, khu Đạm Thuỷ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Qui, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
239. |
Huỳnh Thị Tròn, sinh ngày 27/9/1994 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087194009087 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 06/9/2000 Hộ chiếu số: C4523367 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2018 Nơi cư trú: số 311, đường Lục Kết, xóm 007, phường Thái Sơn, thị xã Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Định, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
240. |
Trần Thị Thu Thái, sinh ngày 04/11/1984 tại Thái Bình Căn cước công dân số: 034184002876 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Quý (cũ), huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 07 cấp ngày 04/01/2001 Hộ chiếu số: N2461172 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/01/2022 Nơi cư trú: tầng 3-1, số 145, đoạn 1, đường Trung Sơn, xóm 016, phường Tân Quần, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ |
241. |
Nguyễn Thị Kim Bạc, sinh ngày 01/01/1995 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371687464 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 356 cấp ngày 31/8/2023 Hộ chiếu số: C6715212 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/02/2019 Nơi cư trú: số 86, đường Trúc An, xóm 004, thôn Trúc An, thị trấn thủ Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ |
242. |
Võ Bích Liên, sinh ngày 30/6/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079180005903 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 17, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 28/12/1988 Hộ chiếu số: N2457065 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/10/2021 Nơi cư trú: tầng 3, số 85, đường Kiến Quốc Đông, xóm 031, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 20/28 Tân Hương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ |
243. |
Nguyễn Thị Nhân, sinh ngày 04/4/1979 tại Quảng Ninh Căn cước công dân số: 022179002424 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái Tây, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 148 cấp ngày 12/6/2014 Hộ chiếu số: C6100374 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2018 Nơi cư trú: số 240, đường Khê Bộ, xóm 001, thôn Tam Xuân, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu Yên Sơn, phường Yên Thọ, thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ |
244. |
Lý Hồng Hiếu, sinh ngày 30/7/1990 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072190004945 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 416 cấp ngày 18/9/1990 Hộ chiếu số: C3900410 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2017 Nơi cư trú: số 100, ngõ 306, đường Nhân Đức Đông, xóm 008, thôn Thi Thố, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan. Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 4/16, tổ 3, ấp Trường Ân, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ |
245. |
Lê Thị Ngọc Như, sinh ngày 17/02/1998 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362506259 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 491 cấp ngày 08/12/1999 Hộ chiếu số: C5021304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2018 Nơi cư trú: số 18, ngõ 25, đoạn 7 , đường Tiêu Khê, xóm 003, thôn Bạch Vân, làng Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Trinh A, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ |
246. |
Lê Thị Vinh, sinh ngày 24/8/1968 tại Hải Dương Căn cước công dân số: 030168005328 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 37 cấp ngày 19/6/2024 Hộ chiếu số: N1913351 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/02/2018 Nơi cư trú: số 11/3, đường Đại Thảo, xóm 003, phường Đại Nam, khu Mai Sơn, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ |
247. |
Ngô Thị Ngọc Nuôi, sinh ngày 08/8/1981 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 1163 cấp ngày 04/11/1986 Hộ chiếu số: N2326578 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/01/2021 Nơi cư trú: số 18, ngách 2, ngõ 290, đường Vĩnh Bình, khóm 010, phường Trung Khê, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 118, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ |
248. |
Đỗ Thanh Tuyền, sinh ngày 17/6/1987 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 351947378 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lộc, huyện An Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 425 cấp ngày 23/10/1995 Hộ chiếu số: C8034929 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/8/2019 Nơi cư trú: số 37, ngõ 683, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 033, phường Đại Thôn, khu Ngũ Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Phước, xã Vĩnh Lộc, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ |
249. |
Nguyễn Thị Kim Hường, sinh ngày 24/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 150 cấp ngày 05/11/1991 Hộ chiếu số: P02842830 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2024 Nơi cư trú: số 44, đường Xuất Thủy, khóm 002, thôn Mạch Thổ, làng Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 129/2, đường Lê Đình Cần, khu phố 6, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây