Quyết định 4009/QĐ-UBND phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 4009/QĐ-UBND phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 4009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4009/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc thành phố có liên quan:
- Ban hành quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo phương án cắt giảm thời gian đã được phê duyệt.
- Cập nhật trên Hệ thống thông tm giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Cổng Thông tin điện tử thành phố; tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được phê duyệt.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 4009/UBND-KSTTHC ngày 01/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết trước đơn giản hóa |
Thời gian giải quyết sau đơn giản hóa |
Cơ quan giải quyết |
I |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao |
||||
1 |
1.001809 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
1.009397 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
3 |
1.001704 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
1 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
16 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
16 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
III |
Lĩnh vực Công Thương |
||||
1 |
2.001535 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Sở Công Thương |
2 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV |
07 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
1 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
3 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
4 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
5 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
V |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||
1 |
2.002544 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
2.000212 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
3 |
1.000449 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
VI |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||||
1 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày |
12 ngày |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày |
12 ngày |
|
VII |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
||||
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
27 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
1.000479 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
34 ngày làm việc |
33,5 ngày làm việc |
|
VIII |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||
1 |
2.000422 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố về thành tích đột xuất |
18 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
IX |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||
1 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Phần II
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung đơn giản hóa |
Kiến nghị thực thi |
I |
Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao |
|||
1 |
1.004650 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
- Giảm 01 thành phần hồ sơ: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo - Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả từ trực tiếp sang trực tuyến trên môi trường điện tử Lý do: Từ thông tin số giấy phép đăng ký trên mẫu thông báo có thể tra soát thông tin về ngành nghề kinh doanh trên Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Tổ chức công dân nộp hồ sơ và nhận kết quả trên môi trường điện tử tiết kiệm được thời gian đi lại và chi phí khác |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bãi bỏ khoản 2 Điều 29 Luật Quảng cáo năm 2013 |
II |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
1 |
1.002.693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Giảm thông tin trong mẫu đơn tờ khai |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét sửa đổi mẫu đơn ban hành tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ |
2 |
1.008.432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Giảm thông tin trong mẫu đơn tờ khai |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét sửa đổi mẫu đơn đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch theo quy định tại khoản 16 Điều 28 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch 2018 |
III |
Lĩnh vực Du lịch |
|||
1 |
1.004594 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Cắt giảm thành phần hồ sơ: Giấy chứng nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch Lý do: Thực tế hoạt động cơ sở lưu trú du lịch là một ngành kinh doanh dịch vụ đòi hỏi đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm phục vụ khách du lịch; việc chủ cơ sở tuyển, lựa chọn nhân sự quản lý, trưởng bộ phận phải có trình độ chuyên môn và năng lực quản lý.... là đương nhiên. Do vậy, chứng nhận trên là không cần thiết |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét sửa đổi điểm d khoản Điều 50 Luật Du lịch năm 2017 |
IV |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Bãi bỏ quy định hai năm hành nghề liên tục làm việc theo hợp đồng lao động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc hành nghề với tư cách cá nhân theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức theo quy định của Luật Luật sư Lý do: Tạo điều kiện cho luật sư thành lập và đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bãi bỏ khoản 3 Điều 32 Luật Luật sư năm 2006 (đã được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012 |
2 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng |
Bãi bỏ quy định thu phí đối với thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng văn phòng công chứng: mức thu hiện tại là 500.000 đồng Lý do: Tạo điều kiện thuận lợi cho các công chứng viên và tổ chức hành nghề công chứng |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bãi bỏ quy định về mức phí thẩm định để cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng tại khoản 9 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bãi bỏ yêu cầu về giấy tờ chứng minh trụ sở của chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản trong hồ sơ TTHC.Bãi bỏ yêu cầu về giấy tờ chứng minh trụ sở của chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản trong hồ sơ TTHC Lý do: Tạo điều kiện cho doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập và đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản . Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản ngày 27/6/2024, có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 đã có quy định nội dung về việc bãi bỏ điều khoản về giấy tờ chứng minh trụ sở của chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản đối với thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đề xuất Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quyết định công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về đấu giá tài sản, trong đó có TTHC này |
V |
Lĩnh vực Y tế |
|||
1 |
1.004599 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Giảm thành phần hồ sơ: Bản sao chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp, trường hợp bị mất phải có cam kết của người đề nghị cấp lại Lý do: Thành phần hồ sơ đã được lưu trong hồ sơ cấp phép cơ sở hành nghề tại cơ quan quản lý |
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét bãi bỏ khoản 2 Điều 25 Luật Dược năm 2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây