Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | quận 5 | Người ký: | Phạm Quốc Huy |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | quận 5 |
Người ký: | Phạm Quốc Huy |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4008/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CỦA QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ mười một về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 447/TTr-TCKH ngày 01 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA QUẬN 5 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 PHÊ CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười một về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5 năm 2018.
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 5 NĂM 2018
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
1.983.123 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
1.304.968 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Các khoản thu được hưởng 100%: |
95.544 triệu đồng |
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%): |
193.192 triệu đồng |
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: |
480.692 triệu đồng |
+ Thu kết dư ngân sách: |
469.183 triệu đồng |
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: |
66.357 triệu đồng |
- Thu ngân sách cấp quận: |
1.233.498 triệu đồng |
- Thu ngân sách phường: |
192.152 triệu đồng |
3. Chi ngân sách địa phương: |
851.129 triệu đồng |
Trong đó: + Chi đầu tư phát triển: |
76.486 triệu đồng |
+ Chi thường xuyên: |
737.692 triệu đồng |
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
36.951 triệu đồng |
- Chi ngân sách cấp quận: |
822.701 triệu đồng |
- Chi ngân sách phường: |
149.110 triệu đồng |
4. Kết dư ngân sách địa phương: |
453.839 triện đồng |
- Kết dư ngân sách cấp quận: |
410.797 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách phường: |
43.042 triệu đồng |
B. THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
Năm 2018 là năm thứ hai tiếp tục triển khai thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau:
- Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%.
- Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.
1. Thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm 2018 là 1.983.123 triệu đồng đạt 83,75% so với dự toán (2.368.000 triệu đồng), tăng 0,44% so với cùng kỳ.
2. Thu ngân sách địa phương:
- Quyết toán năm 2018 là 1.304.968 triệu đồng đạt 183,80% so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ, trong đó:
+ Thu điều tiết ngân sách: quyết toán 288.737 triệu đồng đạt 115,17% so với dự toán (250.695 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ.
+ Thu bổ sung ngân sách cấp trên: quyết toán 480.692 triệu đồng đạt 109,31% so với dự toán (439.765 triệu đồng), tăng 9,2% so với cùng kỳ.
+ Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang: quyết toán 469.182 triệu đồng, giảm 1,20% so với cùng kỳ.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước: quyết toán 66.357 triệu đồng, tăng 85,18% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách cấp quận: quyết toán 1.233.498 triệu đồng đạt 179,60% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 6,28% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách phường: quyết toán 192.152 triệu đồng đạt 140,30% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 9,45% so với cùng kỳ.
3. Đánh giá thu điều tiết ngân sách địa phương đạt 115,17% so với dự toán, cụ thể như sau:
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: quyết toán 193.192 triệu đồng đạt 100,27% so với dự toán (192.672 triệu đồng), tăng 9,82% so với cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ: quyết toán 38.480 triệu đồng đạt 365,50% so với dự toán (10.528 triệu đồng), tăng 4,84% so với cùng kỳ.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: quyết toán 12.949 triệu đồng đạt 184,99% so với dự toán (7.000 triệu đồng), tăng 17,87% so với cùng kỳ.
- Phí, lệ phí: quyết toán 5.888 triệu đồng đạt 91,22% so với dự toán (6.455 triệu đồng), giảm 44,52% so với cùng kỳ.
- Lệ phí môn bài: quyết toán 19.490 triệu đồng đạt 109,51% so với dự toán (17.798 triệu đồng), tăng 3,41% so với cùng kỳ.
- Thu khác: quyết toán 18.738 triệu đồng đạt 151,37% so với dự toán (16.2-2 triệu đồng), tăng 51,15% so với cùng kỳ.
1. Chi ngân sách địa phương: quyết toán 851.128 triệu đồng đạt 119,88 % so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 13,91% so với cùng kỳ.
+ Chi đầu tư phát triển: quyết toán 76.486 triệu đồng đạt 300,77 % so với dự toán (25.430 triệu đồng), tăng 120,43% so với cùng kỳ.
+ Chi thường xuyên: quyết toán 737.691 triệu đồng đạt 110,76% so với dự toán (684.567 triệu đồng), tăng 14,17% so với cùng kỳ.
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau: quyết toán 36.951 triệu đồng, giảm 44,31% so với cùng kỳ.
- Chi ngân sách cấp quận: quyết toán 822.701 triệu đồng, đạt 119,79% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 14,25% so với cùng kỳ.
- Chi ngân sách phường: quyết toán 149.110 triệu đồng đạt 108,87% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 1,51% so với cùng kỳ.
2. Đánh giá chi thường xuyên:
2.1. Ngân sách cấp quận:
- Chi Quốc phòng - An ninh: quyết toán 10.747 triệu đồng đạt 179,12% so với dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 12,08% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự để sửa chữa trụ sở và kinh phí hoạt động quốc phòng.
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: quyết toán 308.625 triệu đồng đạt 104,07% so với dự toán (296.579 triệu đồng), tăng 11,60 % so với cùng kỳ. Trong đó chi Giáo dục phổ thông thực hiện 292.592 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán (295.079 triệu đồng); Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 5.049 triệu đồng; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 2.929 triệu đồng, đạt 281,63% so với dự toán (1.040 triệu đồng); Đào tạo khác thực hiện 199 triệu đồng, đạt 43,26% dự toán (460 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động thực hiện 7.883 triệu đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, bổ sung chi trợ cấp thôi việc, bổ sung kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và 2018, chi bồi dưỡng giáo viên mầm non ngoài công lập.
- Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 46.349 triệu đồng, đạt 119,79% dự toán (38.692 triệu đồng), tăng 7% so với cùng kỳ. Trong đó Bệnh viện Quận 5 thực hiện 3.655 triệu đồng, đạt 261% so với dự toán (1.400 triệu đồng), Trung tâm Y tế thực hiện 22.358 triệu đồng, đạt 117% so với dự toán (19.108 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về hoạt động Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1.413 triệu đồng, đạt 101% so với dự toán (1.399 triệu đồng); Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện 18.923 triệu đồng đạt 112,74 % dự toán (16.785 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, chi tăng mức lương cơ sở theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP, chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018, sửa chữa Trung tâm Y tế Quận 5, chi phòng chống dịch bệnh và tiêm vắc xin Sởi, Rubela.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 11.148 triệu đồng, đạt 299,44% dự toán (3.723 triệu đồng) tăng 44,16% sò với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 2.965 triệu đồng, đạt 494% dự toán (600 triệu đồng); Trung tâm văn hóa thực hiện 6.208 triệu đồng, đạt 408% dự toán (1.520 triệu đồng); Nhà thiếu nhi thực hiện 1.975 triệu đồng, đạt 123% dự toán (1.603 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, bổ sung chi khoanh vùng bảo vệ di tích trên địa bàn Quận 5 và hoạt động văn hóa.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thực hiện 10.333 triệu đồng, đạt 189% so với dự toán (5.478 triệu đồng), tăng 49,60 % so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, chi sửa chữa, phổ cập bơi lộ và mua sắm trang thiết bị thể thao.
- Chi sự nghiệp Xã hội: thực hiện 49.895 triệu đồng, đạt 110,30% so với dự toán (46.647 triệu đồng), tăng 10% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung chi trợ cấp diện chính sách, tháng hành động chống ma tuý.
- Chi sự nghiệp Kinh tế: thực hiện 80.794 triệu đồng, đạt 113% so với dự toán (71.813 triệu đồng), tăng 25,68 % so với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 17.730 triệu đồng đạt 72% dự toán ( 24.623 triệu đồng); sự nghiệp giao thông thực hiện 100 triệu đồng đạt 5% so với dự toán (1.964 triệu đồng); sự nghiệp môi trường thực hiện 51.868 triệu đồng đạt đạt 118% dự toán (44.021 triệu đồng); sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 11.097 triệu đồng đạt 919% so với dự toán (1.207 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiền điện chiếu sáng dân lập và duy tu giao thông phân cấp về cho Ủy ban nhân dân các phường thực hiện, bổ sung kinh phí quyết toán thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn, chăm sóc công viên, duy tu thoát nước. Bổ sung kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối kinh tế, bổ sung kinh phí hoạt động, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng và Trung tâm TM - DV An Đông.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 70.167 triệu đồng, đạt 131,60% so với dự toán (53.318 triệu đồng), tăng 27,58 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 59.218 triệu đồng đạt 132% so với dự toán (44.706 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện 10.949 triệu đồng đạt 172% so với dự toán (8.612 triệu đồng);
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND, kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng do thành phố không giao dự toán; hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động cho Khối nội chính - Thống kê, bổ sung kinh phí cho cán bộ chờ điều động công tác, trích 30% trên tổng số tiền thu hồi công tác thanh tra, chi trợ cấp thôi việc.
- Chi khác ngân sách: thực hiện 5.107 triệu đồng, đạt 74,98% so với dự toán (6.811 triệu đồng), giảm 28,97 % so với cùng kỳ.
2.2. Ngân sách phường:
- Chi Quốc phòng - An ninh: thực hiện 25.664 triệu đồng, đạt 81% so với dự toán (31.708 triệu đồng), tăng 7,48 % so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo: thành phố không giao dự toán, trong năm Ủy ban nhân dân các phường có chi hoạt động cho giáo dục 179 triệu đồng, giảm 3% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Y tế: thành phố không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động cho công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh, hoạt động y tế 288 triệu đồng tăng 5% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 934 triệu đồng đạt 934% so với dự toán (100 triệu đồng), giảm 16,23% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thành phố không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động phong trào thể dục thể thao, kỷ niệm các ngày lễ lớn 207 triệu đồng, giảm 65% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 171 triệu đồng đạt 855% so với dự toán (20 triệu đồng) giảm 81 % so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp kinh tế: thành phố không giao dự toán, quận phân cấp về phường để duy tu giao thông, thực hiện 2.530 triệu đồng, giảm 9% so với cùng kỳ.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực hiện 114.525 triệu đồng đạt 109% so với dự toán (104.847 triệu đồng), tăng 13,67% so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 105.632 triệu đồng đạt 131% so với dự toán (80.658 triệu đồng); Đảng thực hiện 3.809 triệu đồng đạt 37% so với dự toán (10.205 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện 5.084 triệu đồng đạt 36% so với dự toán (13.984 triệu đồng);
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
709.997 |
1.304.968 |
183,80% |
1 |
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp |
250.695 |
288.736 |
115,17% |
- |
Thu ngân sách quận hưởng 100% |
58.023 |
95.544 |
164,67% |
- |
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia |
192.672 |
193.192 |
100,27% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
439.765 |
480.692 |
109,31% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
414.335 |
414.335 |
100,00% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
25.430 |
66.357 |
260,94% |
3 |
Thu nguồn cải cách tiền lương |
19.537 |
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
469.183 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
66.357 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
709.997 |
851.128 |
119,88% |
I |
Chi cân đối ngân sách quận |
708.598 |
804.882 |
113,59% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
25.430 |
76.486 |
300,77% |
2 |
Chi thường xuyên |
664.622 |
728.396 |
109,60% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
|
|
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.399 |
9.295 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.399 |
9.295 |
664,40% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
36.951 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NNNN |
Thu NS quân |
Tổng thu NSNN |
Thu NS quân |
Tổng thu NSNN |
Thu NS quận |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.368.000 |
709.997 |
1.983.123 |
1.304.968 |
83,75% |
183,80% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.368.000 |
250.695 |
1.983.123 |
288.736 |
83,75% |
115,17% |
1 |
Thu nội địa |
2.368.000 |
250.695 |
1.983.123 |
288.736 |
83,75% |
115,17% |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.085.000 |
192.672 |
1.084.543 |
193.191 |
99,96% |
100,27% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
772.300 |
139.014 |
750.607 |
135.144 |
97,19% |
97,22% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
298.100 |
53.658 |
321.671 |
58.031 |
107,91% |
108,15% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
14.600 |
|
12.249 |
|
83,90% |
|
|
Thuế tài nguyên |
|
|
16 |
16 |
|
|
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
362.000 |
|
314.149 |
|
86,78% |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lệ phí trước bạ |
224.000 |
10.528 |
222.943 |
38.480 |
99,53% |
365,50% |
5 |
Thu phí, lệ phí |
45.000 |
24.253 |
46.430 |
25.378 |
103,18% |
104,64% |
- |
Phí và lệ phí quận |
|
13.243 |
|
12.862 |
|
97,12% |
- |
Phí và lệ phí phường |
|
11.010 |
|
12.516 |
|
113,68% |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
7.000 |
12.949 |
12.949 |
184,99% |
184,99% |
7 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
400.000 |
|
237.257 |
|
59,31% |
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
|
19.398 |
|
9,70% |
|
9 |
Thu khác ngân sách |
45.000 |
16.242 |
45.454 |
18.738 |
101,01% |
115,37% |
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
439.765 |
|
480.692 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
469.183 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
66.357 |
|
|
E |
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
19.537 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
|
Bao gồm |
|||
NS cấp quận |
NS phường |
NS cấp quận |
NS phường |
So sách (%) |
NS cấp quận |
NS phường |
||||
A |
B |
1 |
2 |
|
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
709.997 |
686.806 |
136.958 |
851.128 |
822.701 |
149.110 |
119,88% |
119,79% |
108,87% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
708.598 |
685.407 |
136.958 |
841.832 |
813.405 |
149.110 |
118,80% |
118,67% |
108,87% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
25.430 |
25.430 |
|
76.486 |
76.486 |
|
300,77% |
300,77% |
|
II |
Chi thường xuyên |
664.622 |
641.431 |
136.958 |
765.346 |
736.919 |
149.110 |
115,16% |
114,89% |
108,87% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
296.579 |
296.579 |
|
308.652 |
308.652 |
|
104,07% |
104,07% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.399 |
1.399 |
|
9.296 |
9.296 |
|
664,47% |
664,47% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.399 |
1.399 |
|
9.296 |
9.296 |
|
664,47% |
664,47% |
|
|
CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ |
1.399 |
1.399 |
|
1.413 |
1.413 |
|
101,00% |
101,00% |
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm |
|
|
|
7.883 |
7.883 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
Tương đối (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
686.806 |
822.700 |
119,79% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
113.769 |
120.682 |
106,08% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
573.037 |
669.679 |
116,86% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
25.430 |
76.486 |
300,77% |
|
Chi đầu tư phát triển khác |
25.430 |
76.486 |
300,77% |
II |
Chi thường xuyên |
529.061 |
593.193 |
112,12% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
296.579 |
308.652 |
104,07% |
- |
Chi quốc phòng |
3.500 |
7.200 |
205,71% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
2.500 |
3.547 |
141,88% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
38.692 |
46.349 |
119,79% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
3.723 |
11.148 |
299,44% |
- |
Chi thể dục thể thao |
5.478 |
10.333 |
188,63% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
44.021 |
51.868 |
117,83% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
27.792 |
28.927 |
104,08% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
53.318 |
70.167 |
131,60% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
46.647 |
49.895 |
106,96% |
- |
Chi thường xuyên khác |
6.811 |
5.107 |
74,98% |
Ill |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
32.339 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính : Đồng
STT |
TÊN ĐƠN V| |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi CTMTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=4/1 |
12=5/2 |
13=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
851.491 |
87.842 |
763.649 |
822,701 |
76.486 |
704.579 |
9.296 |
|
9.296 |
32.339 |
96,62% |
87,07% |
92,26% |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
22 810 |
1.710 |
21.100 |
16.820 |
1 536 |
15.284 |
|
|
|
|
400,00% |
89,82% |
72,44% |
2 |
Phòng Tư pháp |
2.567 |
|
2.567 |
2.116 |
|
2.116 |
|
|
|
|
96,62% |
|
82,43% |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3492 |
|
3.492 |
3.117 |
|
3.157 |
|
|
|
|
73,74% |
|
90,41% |
4 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
5304 |
|
5.304 |
4.180 |
|
4.180 |
|
|
|
|
82,43% |
|
78,81% |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
54.175 |
|
54.175 |
52.817 |
|
52.817 |
|
|
|
|
90,41% |
|
97,49% |
6 |
Phòng Văn hóa thông tin -TT |
4.677 |
|
4.677 |
4.568 |
|
4.568 |
|
|
|
|
78,81% |
|
97,67% |
7 |
Phòng Nội vụ |
6.100 |
|
6.100 |
5.840 |
|
5.840 |
|
|
|
|
97,49% |
|
95,74% |
8 |
Phòng Kinh tế |
4.900 |
|
4.900 |
3.892 |
|
3.892 |
|
|
|
|
97,67% |
|
79,43% |
9 |
Phòng Quản lý đô thị |
13 538 |
|
13.538 |
12.371 |
|
12.373 |
|
|
|
|
95,74% |
|
91,39% |
10 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
8.607 |
|
8.607 |
4.752 |
|
4.752 |
|
|
|
|
79,43% |
|
55,21% |
11 |
Phòng Y tế |
4.041 |
|
4.041 |
3.443 |
|
2.030 |
1.413 |
|
1.413 |
|
91,39% |
|
85,20% |
12 |
Thanh tra nhà nước |
1598 |
|
1.598 |
1.507 |
|
1.507 |
|
|
|
|
55,21% |
|
94,31% |
13 |
Viện kiểm sát nhân dân |
491 |
|
491 |
490 |
|
490 |
|
|
|
|
85,20% |
|
99,80% |
14 |
Tòa án nhân dân |
771 |
|
771 |
765 |
|
765 |
|
|
|
|
94,31% |
|
99,22% |
15 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
706 |
|
706 |
498 |
|
498 |
|
|
|
|
99,80% |
|
70,54% |
16 |
Chi cục Thống kê |
192 |
|
192 |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
99,22% |
|
100,00% |
17 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
2.527 |
|
2.527 |
2.527 |
|
2.527 |
|
|
|
|
70,54% |
|
100,00% |
18 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
2.531 |
|
2.531 |
2.476 |
|
2.476 |
|
|
|
|
100,00% |
|
97,83% |
19 |
Quận đoàn |
3.495 |
|
3.495 |
3.358 |
|
3.358 |
|
|
|
|
100,00% |
|
96,08% |
20 |
Hội Chữ thập đỏ |
826 |
|
826 |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
97,83% |
|
93,22% |
21 |
Liên đoàn lao động |
350 |
|
350 |
327 |
|
327 |
|
|
|
|
96,08% |
|
93,43% |
22 |
Hội Cựu chiến binh |
912 |
|
912 |
894 |
|
894 |
|
|
|
|
93,22% |
|
98,03% |
23 |
CLB Hưu Trí |
692 |
|
692 |
596 |
|
596 |
|
|
|
|
93,43% |
|
86,13% |
24 |
Mầm non 1 |
6.104 |
216 |
5.888 |
5.892 |
216 |
5.676 |
|
|
|
|
98,03% |
100,00% |
96,40% |
25 |
Mầm non 2A |
3.297 |
|
3.297 |
3.179 |
|
3.179 |
|
|
|
|
86,13% |
|
96,42% |
26 |
Mầm non 2B |
3.629 |
48 |
3.581 |
3.482 |
48 |
3.434 |
|
|
|
|
96,53% |
100,00% |
95,90% |
27 |
Mầm non 3 |
8.031 |
3.000 |
5.031 |
5.184 |
302 |
4.882 |
|
|
|
|
96,42% |
10,07% |
97,04% |
28 |
Mầm non 4 |
1.622 |
|
1.622 |
1.599 |
|
1.599 |
|
|
|
|
95,95% |
|
98,58% |
29 |
Mầm non 5A |
5.538 |
|
5.538 |
5.282 |
|
5.282 |
|
|
|
|
64,55% |
|
95,38% |
30 |
Mầm non 5B |
3.353 |
300 |
3.053 |
3.310 |
300 |
3.010 |
|
|
|
|
98,58% |
100,00% |
98,59% |
31 |
Mầm non 6 |
4.402 |
717 |
3.685 |
3.198 |
714 |
2.484 |
|
|
|
|
95,38% |
99,58% |
67,41 % |
32 |
Mầm non 8 |
4.535 |
|
4.535 |
4.401 |
|
4.401 |
|
|
|
|
98,72% |
|
97,05% |
33 |
Mầm non 9 |
6.537 |
347 |
6.190 |
6.299 |
347 |
5.952 |
|
|
|
|
72,65% |
100,00% |
96,16% |
34 |
Mầm non 10 |
5.781 |
|
5.781 |
5.291 |
|
5.291 |
|
|
|
|
97,05% |
|
91,52% |
35 |
Mầm non 11 |
5.717 |
|
5.717 |
5.324 |
|
5.324 |
|
|
|
|
96,36% |
|
93,13% |
36 |
Mầm non 12 |
5.653 |
2 |
5.651 |
5.457 |
2 |
5.455 |
|
|
|
|
91,52% |
100,00% |
96,53% |
37 |
Mầm non 13 |
3 971 |
|
3 971 |
3.887 |
|
3.887 |
|
|
|
|
93,13% |
|
97,88% |
38 |
Mầm non 14A |
2.969 |
|
2 969 |
2.829 |
|
2.829 |
|
|
|
|
96,53% |
|
95,28% |
39 |
Mầm non 14B |
4.606 |
|
4.606 |
4.467 |
|
4.467 |
|
|
|
|
97,88% |
|
96,98% |
40 |
Mầm non Son Ca |
4.688 |
10 |
4.678 |
4.617 |
10 |
4.607 |
|
|
|
|
95,28% |
100,00% |
98,48% |
41 |
Mầm non Họa Mi 1 |
9.474 |
|
9 474 |
9.334 |
|
9.334 |
|
|
|
|
96,98% |
|
98,52% |
42 |
Mầm non Họa Mi 2 |
11.656 |
730 |
10.926 |
11.203 |
730 |
10.473 |
|
|
|
|
98,49% |
100,00% |
95,85% |
43 |
Mầm non Họa Mi 3 |
8.473 |
|
8 473 |
8.245 |
|
8.245 |
|
|
|
|
98,52% |
|
97,31% |
44 |
Mầm non Vàng Anh |
5.432 |
|
5.432 |
5.175 |
|
5.175 |
|
|
|
|
96,11% |
|
95,27% |
45 |
Bàu Sen |
9.502 |
200 |
9 302 |
9.323 |
200 |
9.123 |
|
|
|
|
95,27% |
100,00% |
98,08% |
46 |
Chương Dương |
5.949 |
|
5.949 |
5.659 |
|
5.659 |
|
|
|
|
98,12% |
|
95,13% |
47 |
Chính Nghĩa |
12.989 |
700 |
12.289 |
12.123 |
700 |
11.423 |
|
|
|
|
95,13% |
100,00% |
92,95% |
48 |
Hàm Tử |
6.171 |
10 |
6.161 |
5.859 |
10 |
5.849 |
|
|
|
|
95,13% |
100 00% |
94,94% |
49 |
Huỳnh Kiến Hoa |
6.331 |
670 |
5.661 |
6.248 |
670 |
5.578 |
|
|
|
|
93,33% |
100,00% |
98,53% |
50 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
5.065 |
|
5.065 |
4.956 |
|
4.956 |
|
|
|
|
94,94% |
|
97,85% |
51 |
Hùng Vương |
6.172 |
|
6.172 |
6.051 |
|
6.051 |
|
|
|
|
98,69% |
|
98,04% |
52 |
Lê Văn Tám |
3.829 |
10 |
3.819 |
3.771 |
10 |
3.761 |
|
|
|
|
97,85% |
100,00% |
98,48% |
53 |
Lê Đình Chinh |
9.101 |
1.420 |
7.681 |
8.833 |
1.420 |
7.413 |
|
|
|
|
98,04% |
100,00% |
96,51% |
54 |
Lý Cảnh Hớn |
4.150 |
|
4.150 |
4.006 |
|
4.006 |
|
|
|
|
98,49% |
|
96,53% |
55 |
Minh Đạo |
13 160 |
990 |
14.170 |
14.857 |
990 |
13.867 |
|
|
|
|
97,06% |
100,00% |
97,86% |
56 |
Nguyễn Đức Cảnh |
6.963 |
|
6.963 |
6.724 |
|
6.724 |
|
|
|
|
96,53% |
|
96,57% |
57 |
Nguyễn Viết Xuân |
7.237 |
50 |
7.187 |
7.201 |
44 |
7.157 |
|
|
|
|
98,00% |
88,00% |
99,58% |
58 |
Phạm Hồng Thái |
6.784 |
450 |
6.334 |
6.752 |
418 |
6.334 |
|
|
|
|
96,57% |
92,89% |
100,00% |
59 |
Trần Bình Trọng |
8.686 |
4 |
8.682 |
8.177 |
4 |
8.173 |
|
|
|
|
99,50% |
100,00% |
94,14% |
60 |
Trần Quốc Toản |
6.991 |
700 |
6.291 |
6.867 |
700 |
6.167 |
|
|
|
|
99,53% |
100,00% |
98,03% |
61 |
Chuyên biệt Tương Lai |
4.284 |
|
4.284 |
4.247 |
|
4.247 |
|
|
|
|
99,53% |
|
99,14% |
62 |
Lý Phong |
6.469 |
110 |
6.359 |
6.462 |
110 |
6.352 |
|
|
|
|
94,14% |
100,00% |
99,89% |
63 |
Mạch Kiếm Hùng |
5.862 |
|
5.862 |
5.644 |
|
5.644 |
|
|
|
|
98,23% |
|
96,28% |
64 |
Kim Đồng |
9.538 |
46 |
9 492 |
9.524 |
46 |
9.478 |
|
|
|
|
99,89% |
100,00% |
99,85% |
65 |
Trần Bội Cơ |
17.686 |
2.040 |
15.646 |
17.468 |
2.040 |
15.428 |
|
|
|
|
96,28% |
100,00% |
98,61% |
66 |
Ba Đình |
10.285 |
710 |
9.575 |
10.198 |
699 |
9.499 |
|
|
|
|
99,85% |
98,45% |
99,21% |
67 |
Hồng Bàng |
17.482 |
100 |
17.382 |
17.477 |
100 |
17.377 |
|
|
|
|
98,77% |
100,00% |
99,97% |
68 |
Bồi dưỡng giáo dục |
1.872 |
|
1.872 |
1.825 |
|
1.825 |
|
|
|
|
99,15% |
|
97,49% |
69 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2.755 |
|
2.755 |
2.671 |
|
2.671 |
|
|
|
|
|
|
96,95% |
70 |
TTGDKTTH và Hướng Nghiệp |
1.404 |
|
1.404 |
1.390 |
|
1.390 |
|
|
|
|
99,97% |
|
99,00% |
71 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
3.061 |
|
3.061 |
2.930 |
|
2.930 |
|
|
|
|
99,00% |
|
95,72% |
72 |
Vương |
13.396 |
|
13.396 |
12.931 |
|
5.048 |
7.883 |
|
7.883 |
|
95,72% |
|
96,53% |
73 |
Bệnh viện Quận 5 |
3.801 |
|
3.801 |
3.655 |
|
3.655 |
|
|
|
|
96,53% |
|
96,16% |
74 |
Trung tâm Y tế |
23.014 |
10 |
23.004 |
22.359 |
1 |
22.358 |
|
|
|
|
96,53% |
10,00% |
97,19% |
75 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
10.718 |
140 |
10.578 |
10.473 |
140 |
10.333 |
|
|
|
|
97,15% |
100,00% |
97,68% |
76 |
Trung tâm Văn hóa |
12.831 |
4.000 |
8.831 |
10.207 |
4 000 |
6.207 |
|
|
|
|
|
100,00% |
70,29% |
77 |
Nhà thiếu nhi |
2.090 |
|
2.090 |
1.975 |
|
1.975 |
|
|
|
|
97,71% |
|
94,50% |
78 |
Ban bồi thường - GPMB |
1.530 |
|
1.530 |
1.428 |
|
1.428 |
|
|
|
|
|
|
93,33% |
79 |
Ban quản lý ĐTXDCT |
225 |
|
225 |
225 |
|
225 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
80 |
Trung tâm HTPTKT và CULĐ |
2.685 |
|
2.685 |
2.256 |
|
2.256 |
|
|
|
|
|
|
84,02% |
81 |
Ban quản lý chợ VLXD |
737 |
|
737 |
649 |
|
649 |
|
|
|
|
|
|
88,06% |
82 |
Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền |
49 |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Ban quản lý chợ Phùng Hưng |
107 |
|
107 |
93 |
|
93 |
|
|
. |
|
|
|
86,92% |
84 |
Ban quản lý chợ Tân Thành |
54 |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Ban quản lý chợ Xã Tây |
67 |
|
67 |
67 |
|
67 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
86 |
Ban quản lý chợ Bàu Sen |
74 |
|
74 |
74 |
|
74 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
87 |
Ban quản lý TX Đồng Khánh |
219 |
6 |
213 |
219 |
6 |
213 |
|
|
|
|
|
100,00% |
100,00% |
88 |
Ban quản lý chợ Vật Tư |
119 |
|
119 |
119 |
|
119 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
89 |
Ban quản lý chợ Hòa Bình |
891 |
32 |
57 |
88 |
31 |
57 |
|
|
|
|
|
96,88% |
100,00% |
90 |
Ban quản lý chợ Kim Biên |
76 |
10 |
66 |
66 |
|
66 |
|
|
|
|
|
|
100,00% |
91 |
Ban quản lý chợ An Đông |
64.727 |
46.086 |
18.641 |
51.053 |
44.073 |
6.980 |
|
|
|
|
|
95,63% |
37,44% |
92 |
Bảo hiểm xã hội |
16.786 |
|
16.786 |
18.602 |
|
18.602 |
|
|
|
|
|
|
110,82% |
93 |
Đơn vị hoạt động an ninh quốc phòng |
8.046 |
2.046 |
6.000 |
12.531 |
1.784 |
10.747 |
|
|
|
|
|
87,19% |
179,12% |
94 |
Đơn vị sự nghiệp kinh tế |
79.005 |
10.844 |
68.161 |
78.049 |
9.888 |
68.161 |
|
|
|
|
|
91,18% |
100,00% |
95 |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
123.147 |
9.378 |
113.769 |
124.881 |
4.199 |
120.682 |
|
|
|
|
|
44,78% |
106,08% |
96 |
Chi khác |
6.805 |
|
6.805 |
5.107 |
|
5.107 |
|
|
|
|
|
|
75,05% |
97 |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
32.319 |
|
|
|
|
|
32.339 |
|
|
|
98 |
Dự phòng phi |
18.546 |
|
18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
PHƯỜNG |
120.683 |
111.403 |
9.280 |
0 |
0 |
0 |
120.683 |
111.403 |
9.280 |
0 |
0 |
0 |
100% |
100% |
100% |
|
|
|
1 |
UBND phường 1 |
9.208 |
8,334 |
874 |
|
|
|
9 208 |
8.334 |
874 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
2 |
UBND phường 2 |
10 060 |
7.974 |
2.086 |
|
|
|
10.060 |
7.974 |
2.086 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
3 |
UBND phường 3 |
7.111 |
6.748 |
363 |
|
|
|
7.111 |
6.748 |
363 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
4 |
UBND phường 4 |
7.179 |
6.958 |
221 |
|
|
|
7.179 |
6.958 |
221 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
5 |
UBND phường 5 |
8313 |
7 661 |
652 |
|
|
|
8.313 |
7.661 |
652 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
6 |
UBND phường 6 |
8.256 |
8.184 |
72 |
|
|
|
8.256 |
8.184 |
72 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
7 |
UBND phường 7 |
8.523 |
7.887 |
636 |
|
|
|
8.523 |
7887 |
636 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
8 |
UBND phường 8 |
6.971 |
6.924 |
47 |
|
|
|
6.971 |
6.924 |
47 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
9 |
UBND phường 9 |
7.559 |
6.604 |
955 |
|
|
|
7.559 |
6.604 |
955 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
10 |
UBND phường 10 |
8.322 |
7.742 |
580 |
|
|
|
8.322 |
7.742 |
580 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
11 |
UBND phường 11 |
8.672 |
8.372 |
300 |
|
|
|
8.672 |
8.372 |
300 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
12 |
UBND phường 12 |
7.585 |
7.025 |
560 |
|
|
|
7.585 |
7.025 |
560 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
13 |
UBND phường 13 |
7.009 |
6.959 |
50 |
|
|
|
7.009 |
6959 |
50 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
14 |
UBND phường 14 |
9.145 |
7.323 |
1 822 |
|
|
|
9.145 |
7.323 |
1.822 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
15 |
UBND phường 15 |
6.770 |
6.708 |
62 |
|
|
|
6.770 |
6.708 |
62 |
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
|
So sánh (%) |
|
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
CTMTQG |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
… |
Tổng số |
Trong đó |
CTMTQG |
|
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|
||||||||||||||
đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
|
TỔNG SỐ |
1.399 |
|
|
1.399 |
9.296 |
|
|
9.296 |
|
|
|
9.296 |
9.296 |
|
|
664,47% |
|
|
101,00% |
|
I |
NGÂN SÁCH QUẬN |
1.399 |
|
|
1.399 |
9.296 |
|
|
9.296 |
|
|
|
9.296 |
9.296 |
|
|
664,47% |
|
|
101,00% |
|
1 |
Phòng Y tế Quận 5 |
1.399 |
|
|
1.399 |
1.413 |
|
|
1.413 |
|
|
|
1.413 |
1.413 |
|
|
101,00% |
|
|
101,00% |
|
2 |
Trường TCN KTCN Hùng Vương |
|
|
|
|
7.883 |
|
|
7.883 |
|
|
|
7.883 |
7.883 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây