Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 40/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Hoàng Gia Long |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Hoàng Gia Long |
Ngày ban hành: | 09/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 01/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU
LỊCH CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
|
Lĩnh vực: Du lịch |
||||||
1 |
2.001628 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - DVC Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 4242/QĐ- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
2.001616 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
3 |
2.001622 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
2.000.000 đồng/giấy phép |
|
4 |
1.001440 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
200.000 đồng/thẻ |
|
5 |
1.004628 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
650.000 đồng/thẻ |
|
6 |
1.004623 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
650.000 đồng/thẻ |
|
7 |
1.001432 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
650.000 đồng/thẻ |
|
8 |
1.004614 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến toàn trình |
- Nộp trực tiếp hoặc qua DVBC: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn); Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). |
650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. TTHC áp dụng quy trình 05 ngày làm việc
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC cấp tỉnh |
||
1 |
2.001616 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
2 |
2.001622 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
Nội dung quy trình TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
|
Bước 3 |
Ký kết quả và chuyển kết quả ra Bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
Bước 4 |
Trả kết quả hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
2. TTHC áp dụng quy trình 10 ngày
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC cấp tỉnh |
||
1 |
2.001628 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
2 |
1.001440 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
3 |
1.001432 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
4 |
1.004614 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
Nội dung quy trình TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức một cửa |
1 |
|
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
|
Bước 3 |
Ký kết quả và chuyển kết quả ra Bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
Bước 4 |
Trả kết quả hồ sơ |
Công chức một cửa |
1 |
|
3. TTHC áp dụng quy trình 15 ngày
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC cấp tỉnh |
||
1 |
1.004628 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
2 |
1.004623 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
Nội dung quy trình TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
|
Bước 3 |
Ký kết quả và chuyển kết quả ra Bộ phận Một cửa |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
|
Bước 4 |
Trả kết quả hồ sơ |
Công chức một cửa |
0.5 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây