640044

Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2025

640044
LawNet .vn

Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2025

Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 17/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 17/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2024/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 373/TTr-STC ngày 07 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2025.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, cơ quan thuế các cấp và các cơ quan đơn vị có liên quan.

b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, gồm:

a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I);

b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục II);

c) Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III).

Giá tính thuế tài nguyên tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn) theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC.

2. Các nội dung còn lại chưa quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Đối với tài nguyên đã có thông báo nộp thuế của cơ quan thuế trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện nộp thuế theo Bảng giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính:

Sau khi Quyết định này có hiệu lực:

a) Cung cấp thông tin và gửi văn bản về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) để cập nhật cơ sở dữ liệu giá tính thuế tài nguyên.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan: Xây dựng và sửa đổi, bổ sung (nếu có) Bảng giá tính thuế tài nguyên đúng theo quy định.

2. Cục Thuế tỉnh:

Căn cứ vào các quy định hiện hành về Thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để hướng dẫn, triển khai việc tính thuế tài nguyên cho các tổ chức, cá nhân phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh loại tài nguyên cụ thể cần phải đưa vào tính thuế đề nghị các ngành thuộc phạm vi quản lý đề xuất gửi về Sở Tài chính tổng hợp để tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phù hợp.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc VN tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Kiên Giang;
- TV UBND tỉnh;
- Như Điều 5 của QĐ;
- Sở Tài chính (05b);
- Website Kiên Giang;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, nvphuong.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

 

 

 

II101

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

75.000

 

 

II102

 

 

 

Đất khai thác để san lấp (đất bốc tầng phủ để khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường).

m3

75.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

432.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

216.000

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

900.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.800.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.400.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

7.200.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

900.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 01 m3

m3

1.800.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.700.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3 m3 trở lên

m3

3.600.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

119.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc (từ 20 cm X 30 cm trở lên) và đá base (từ 0 cm – 5 cm)

m3

165.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối (hỗn hợp dưới 20 cm X 30 cm)

m3

200.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại (1 cm X 1 cm đến 2 cm X 4 cm)

m3

255.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lôca

m3

225.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

400.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

119.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

II30101

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

II30102

 

 

Đá vôi sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

175.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng, (khoáng sản khai thác)

m3

81.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

200.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

200.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

 

 

 

 

 

II50301

 

 

Cát 1.8 (từ 0 – 2,2 mm)

m3

150.000

 

 

 

II50302

 

 

Cát 1.9 (từ 0 – 4,0 mm)

m3

150.000

 

 

 

II50303

 

 

Cát 2.0 (từ 2,2– 4,0 mm)

m3

150.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

153.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

3.600.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) (đá monzonit)

m3

1.000.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Tấn

400.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
 (Kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D< 25 cm

m3

5.000.000

 

 

 

III20502

 

 

25 cm ≤ D < 50 cm

m3

8.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D< 25 cm

m3

8.000.000

 

 

 

III30802

 

 

25 cm ≤ D < 50 cm

m3

12.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài < 2 m

m3

1.800.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥ 2 m

m3

3.200.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.500.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

3.900.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.000.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.200.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D< 25cm

m3

1.200.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.300.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50cm

m3

4.500.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

Bằng 27% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

Bằng 45% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

630.000

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp.

 

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

300.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

6.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

9.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

 

 

 

 

 

V30101

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá phục vụ cho tiêu dùng.

m3

90.000

 

 

 

V30102

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá phục vụ cho sản xuất.

m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)

m3

6.000

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác