360278

Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum

360278
LawNet .vn

Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 40/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 22/08/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 40/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 22/08/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật tổ chức tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật Cán b, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phquy định về tuyển dụng, sử dụng và qun lý công chức;

Căn cNghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cQuyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Thtướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế bnhiệm, bnhiệm lại, luân chuyn, từ chức, min nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28 tháng 06 năm 2015 của Bộ trưng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tchức của SNgoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ và Giám đốc SNội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưng phòng, Phó Trưng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày 31 tháng 8 năm 2017.

Điều 3. Giám đốc SNgoại vụ; Giám đốc Sở Nội vụ; Th trưng, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Ch
ính ph (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Bộ Ngoại giao (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực T
nh ủy (b/c);
- Thường trực
HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam t
nh;
- Sở Tư pháp;
- S
Nội vụ;
- Sở Ngoại vụ;
- Báo Kon Tum, Đài PTTH t
nh;
- Công báo tỉnh Kon Tum; Cổng TTĐT
tỉnh;
- Chi cục Văn
thư lưu trữ tnh;
- Lưu: VT, TH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hòa

 

QUY ĐỊNH

ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH TRƯỞNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Quy định này quy định điều kiện, tiêu chun chức danh Trưng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Ngoại vụ tnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với đơn vị, cá nhân có liên quan khi thực hiện bnhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyển, quy hoạch, đào tạo, bi dưng, thi tuyển các chức danh nêu tại Điều 1 Quy định này.

Điều 3. Nguyên tc áp dụng

1. Điều kiện tiêu chuẩn các chức danh nêu tại Điều 1 Quy định này được áp dụng đlàm cơ sở thực hiện việc bnhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyn, quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, thi tuyển các chức danh theo thẩm quyền.

2. Trường hợp pháp luật có quy định điều kiện, tiêu chuẩn khác thì thực hiện theo quy định đó và điều kiện, tiêu chuẩn tại Quy định này.

Điều 4. Điều kiện đ bnhiệm

1. Đạt các tiêu chuẩn quy định tại Chương II Quy định này.

2. Có đầy đủ hồ sơ cá nhân được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác minh rõ ràng, trong đó có kê khai tài sn cá nhân theo quy định.

3. Đảm bảo độ tui theo quy định.

4. Đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao.

5. Đã được cấp có thẩm quyền quy hoạch vào chức danh dự kiến bnhiệm.

6. Không thuộc các trường hợp bị cấm đảm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật; không thuộc đối tượng trong thời gian bị thi hành kỷ luật từ khiển trách tr lên.

Điều 5. Điều kin b nhim li

1. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian gichức vụ.

2. Đạt các tiêu chuẩn quy định tại Chương II Quy định này.

3. Đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao.

4. Không thuộc các trường hợp bị cm đm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật.

Chương II

TIÊU CHUẨN CỤ THỂ

Điều 6. Tiêu chuẩn về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

1. Trung thành với Tquốc, với Đảng, với Nhân dân, nắm vng chnghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; kiên định đường lối đổi mới, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, có ý thức đấu tranh bảo vệ quan đim, chủ trương đường lối của Đảng; chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước.

2. Có bản lĩnh chính trị vng vàng, dám nghĩ, dám làm và dám chịu trách nhiệm; thẳng thắn đấu tranh chng tư tưởng bảo thủ, trì trệ, cục bộ; giữ gìn đoàn kết nội bộ; tập hợp và phát huy được sức mạnh tập thể; công tâm và khách quan trong công tác; tôn trọng đng nghiệp.

3. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công, vô tư; không tham ô, tham nhũng và có ý thức trong việc phòng, chng tham nhũng; chp hành kluật, kỷ cương; trung thực, khách quan, công tâm trong thực thi công vụ; gn bó, gần gũi và lắng nghe ý kiến nhân dân; có tinh thn tự phê bình và phê bình.

Điều 7. Về năng lực công tác

1. Hiu biết về nghiệp vụ và đủ khả năng tham mưu, tổ chức thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về ngành, lĩnh vực chuyên môn được giao.

2. Có năng lực tổ chức, quản lý, điều hành các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng phụ trách.

3. Có kh năng nghiên cứu xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, đề xuất các giải pháp, phương pháp qun lý về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phục vụ cho hoạt động quản lý nhà nước của ngành, lĩnh vực.

4. Có khả năng quy tụ, đoàn kết, động viên công chức trong phòng để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 8. Về Hiu biết

1. Am hiểu tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước và của địa phương.

2. Nắm vững chtrương, đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ.

3. Nắm vững chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực mình phụ trách.

Điều 9. Về trình độ

1. Chuyên môn nghiệp vụ: Có trình độ chuyên môn từ đại học trlên, chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực và chuyên môn công tác.

2. Lý luận chính trị: Trung cấp hoặc tương đương trở lên (đối với chức danh Trưng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ).

3. Qun lý nhà nước: Đã được bồi dưng kiến thức quản lý hành chính Nhà nước ngạch chuyên viên tr lên.

4. Ngoại ng: Có chứng chngoại ngvới trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT- BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và tương đương trlên phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm.

5. Tin học: Có chứng chtin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư s03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và tương đương trở lên.

Điều 10. Các tiêu chuẩn khác

1. Thời gian công tác:

a) Đối với chức danh Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ: Đang là Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc SNgoại vụ; có thời gian công tác tại cơ quan Sở Ngoại vụ từ 05 năm trở lên không kthời gian tập sự, trong đó có ít nhất 03 năm được giao nhiệm vụ, công tác về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phù hợp với vị trí được bnhiệm. Trường hợp công chức được điều động từ các đơn vị khác, phải giữ chức vụ Phó Trưởng phòng và tương đương, có ít nhất 03 năm công tác trong lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phù hợp với vị trí được bnhiệm.

b) Đối với chức danh Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ: có thời gian công tác tại cơ quan Sở Ngoại vụ từ 03 năm trở lên không kthời gian tập sự, trong đó ít nhất 02 năm được giao nhiệm vụ, công tác về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phù hợp với vị trí được bnhiệm. Trường hợp công chức được điều động từ các đơn vị khác thì có ít nhất 02 năm công tác trong lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phù hợp với vị trí được bnhiệm.

2. Trường hợp đang giữ chức danh lãnh đạo, quản lý trước khi Quy định này có hiệu lực thi hành, nếu còn thiếu tiêu chun về trình độ nghiệp vụ chuyên môn theo quy định này, trong thời gian 05 (năm) năm kể từ ngày Quy định này có hiệu lực thi hành, thủ trưởng cơ quan liên quan tạo điều kiện để công chức tự học tập và ccông chức (theo phân cấp) tham gia các khóa học đbổ sung đtiêu chuẩn còn thiếu theo quy định. Trong thời gian này (5 năm hoàn thiện tiêu chuẩn còn thiếu ktừ ngày Quy định này có hiệu lực), trường hợp đến thời điểm bnhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý mà chưa bổ sung đủ tiêu chun còn thiếu thì được xem xét bổ nhiệm lại; sau thời gian bổ nhiệm lại mà vẫn không đủ tiêu chuẩn theo quy định sẽ không được xem xét bnhiệm lại cho ln tiếp theo.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 11. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này.

2. Giám đốc SNội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, đơn vị kịp thời báo cáo, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, sa đi, bổ sung cho phù hợp./.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác